Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6 - Nghỉ dịch Corona (Ngày 09/3)

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà môn Toán 3, Tiếng Việt 3 cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 3 trong thời gian các em được nghỉ ở nhà.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết, nhấp chọn nút "Tải về".

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Tiếng Việt

Câu 1: Câu “Bức tường hoa giữa vườn sáng trắng lên.” được viết theo mẫu câu nào?

a. Ai là gì?

b. Ai làm gì?

c. Ai thế nào?

Câu 2: Hãy đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?

................................................................................................................................

Câu 3: Tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động trong câu Cây gạo gọi từng đàn sáo đến quây quần.

Câu 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu: “Tháng Giêng, quất đào đỏ rực vàng trên khắp các công viên.”

Câu 5: Trong câu: “Kiến Mẹ không hề chợp mắt để hôn hết đàn con.” bộ phận trả lời hỏi “thế nào? là:

A. Kiến Mẹ

B. Không hề chợp mắt

C. Không hề chợp mắt để hôn hết đàn con

Câu 6: Hãy viết 1 câu văn có sử dụng hình ảnh so sánh để nói về tình cảm của bố (mẹ) đối với em.

................................................................................................................................

Câu 7. Từ nào dưới đây là từ chỉ trạng thái?

A. đùa giỡn

B. rực rỡ

C. vui sướng

Câu 8. Câu: “Gió lướt nhẹ nhàng.” thuộc mẫu câu nào dưới đây?

A. Ai- làm gì?

B. Ai - thế nào?

C. Ai - là gì?

Câu 9: Câu nào đặt dấu phẩy đúng?

A. Ở lớp, em chăm chỉ học tập.

B. Ở lớp em, chăm chỉ học tập.

C. Ở lớp em chăm chỉ, học.

Câu 10: (0,5 điểm) Từ nào trái nghĩa với từ “chăm chỉ”?

A. Cần cù.

B. Chuyên cần.

C. Lười biếng.

Câu 11. Em hãy viết một câu có sử dụng nhân hóa để nói về Cá Quả mẹ.

………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Dấu hai chấm dùng trong câu chuyện trên có tác dụng gì?

a. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của nhân vật.

b. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.

c. Cả hai ý trên.

Câu 13. Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau: “Châu Chấu nhảy lên gò đất, chìa cái lưng màu xanh ra phơi nắng. Nó búng chân tanh tách, cọ giũa đôi càng".

Câu 14. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu văn sau:

Châu Chấu và Giun Đất đến gặp bác Kiến để biết ngày như thế nào là đẹp nhất.

…………………………………………………………………………………………

Câu 15. Dòng nào nêu đúng câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong các câu văn sau: Cô bé ấy là một người con hiếu thảo.

A. Cô bé ấy là ai?

B. Cô bé ấy như thế nào?

C. Cô bé ấy là một người con như thế nào?.

2. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán

Chuyên đề 1: Đọc, viết số:

Bài 1: Đọc số

2450 :..................................................................................................................

1026 :..................................................................................................................

4278:..................................................................................................................

1908 :..................................................................................................................

6501 :..................................................................................................................

3905 :..................................................................................................................

3804 :..................................................................................................................

2800:..................................................................................................................

6050 :..................................................................................................................

3155:..................................................................................................................

Bài 2: Viết số:

Ba nghìn năm trăm bốn mươi:........

Một nghìn không trăm hai mươi sáu:....................

Số gồm 7 nghìn, 2 trăm, 3 chục và 9 đơn vị;................

Số gồm 1 nghìn, 9 trăm, 0 chục:.....................

Số gồm 2 nghìn, 5 chục:....................

Số gồm 8 nghìn, 7 chục và 6 đơn vị:.......................

Số gồm 5 nghìn và 9 đơn vị:.........................

Số gồm 4 nghìn và 2 trăm:.......................

Bài 3: a) Tìm số liền trước của số:

24647 :............. - 39552 :.......... - 1900 :.........

2199 :................ - 61000 :........... - 99999 :.........

b) Tìm số liền sau của số:

56290 :............. - 39482 :.......... - 1600 :.........

4399 :................ - 85 000 :........... - 99999 :.........

Bài 4:

Số lớn nhất của số có 4 chữ số là:.......................

Số lớn nhất của số có 5 chữ số là:.......................

Số bé nhất có 4 chữ số là:......................

số bé nhất có 5 chữ số là:................:

Chuyên đề 2: Các phép tính:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

812 – 309

........................

.......................

......................

......................

......................

8531 – 2245

........................

.......................

......................

......................

......................

91602 – 2981

........................

.......................

......................

......................

......................

6294 – 3847

........................

.......................

......................

......................

......................

60057 – 3702

........................

.......................

......................

......................

......................

60890 – 14082

........................

.......................

......................

......................

......................

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

312 + 802

........................

.......................

......................

......................

......................

8831 + 2045

........................

.......................

......................

......................

......................

42802 + 3980

........................

.......................

......................

......................

......................

6295 + 3047

........................

.......................

......................

......................

......................

40057 + 3702

........................

.......................

......................

......................

......................

10890 + 3082

........................

.......................

......................

......................

......................

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

1425 x 3

........................

.......................

......................

......................

......................

2816 x 4

........................

.......................

......................

......................

......................

3528 x 6

........................

.......................

......................

......................

......................

1203 x 7

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

6030 x 4

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

2473 x 5

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

38724 : 4

........................

.......................

......................

......................

......................

.....................

86940 : 5

........................

.......................

......................

......................

......................

.....................

25185 : 2

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

82730 : 3

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

95678 : 6

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

48720 : 8

........................

.......................

......................

......................

......................

......................

Các bài tập ở nhà khác

Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2019 - 2020

................................................................................

Bài tập về nhà môn Toán, Tiếng Việt này là bài tập lớp 3 được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát được nội dung chương trình học, các thầy cô và các phụ huynh có thể tham khảo, lựa chọn nhằm giúp các em có những tài liệu hay để học tập, ôn luyện, nhằm củng cố những kiến thức.

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 6. Ngoài Bài ôn tập trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng caobài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
29 6.430
Sắp xếp theo

    Tiếng Việt lớp 3 Chương trình mới

    Xem thêm