Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Hưng Hà, Thái Bình năm 2015 - 2016

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Hưng Hà, Thái Bình năm 2015 - 2016 có đáp án kèm theo là đề thi cuối kì II lớp 4 môn Toán được VnDoc sưu tầm dành cho các bạn học sinh lớp 4 ôn tập, nhằm đạt kết quả tốt trong bài thi cuối năm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học A Nhơn Mỹ, An Giang năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 trường tiểu học A Nhơn Mỹ, An Giang năm 2015 - 2016

Trường Tiểu học Hưng HàBÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2015-2016
Thời gian 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:

A. 700 B. 7 000 C. 70 000 D. 700 000

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2km 8m = .............. m là:

A. 2800 B. 280 C. 20800 D. 2008

Câu 3. Phân số bằng phân số 3/9 là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 4. Kết quả của phép cộng Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 5. Phân số nào lớn hơn 1?
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 7. a, Tính (2 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 123 x 54 3968 : 32

b, Tính (1 điểm)

1325 + 7513= Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4=

Câu 8. a, Tìm X (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

b, Điền số? (0.5điểm)

1 giờ 15 phút = ..... phút 2m2 3dm2 =............dm2

Câu 9. (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.

Câu 10. (1 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 35 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?

Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 4

A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Câu123456
Đáp ánCDACBB
Điểm0,50,50,50,50,50,5

B- PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 7: a. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

b. Mỗi biểu thức đúng cho 0.5 điểm

Câu 8: a. Mỗi biểu thức đúng 0,5 điểm

b. Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm

Câu 9:

Tìm được chiều rộng (đúng câu trả lời và phép tính) 40 m (0,5đ)

Tìm đúng diện tích (đúng câu trả lời và phép tính) 3200m2 (0,75đ)

Đáp số. (0,25đ)

Câu 10: Tìm được tổng số phần bằng nhau. (0,25đ)

Tìm được tuổi con (0,5đ)

Đáp số (0,25đ)

Đánh giá bài viết
5 4.232
Sắp xếp theo

    Toán lớp 4

    Xem thêm