Đề thi giáo viên giỏi môn Tiếng Anh trường Tiểu học Sơn Kim 2, Hà Tĩnh năm học 2017 - 2018

Đề thi giáo viên giỏi tiểu học môn Tiếng Anh

Đề thi giáo viên giỏi môn Tiếng Anh trường Tiểu học Sơn Kim 2, Hà Tĩnh năm học 2017 - 2018 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận có đáp án đi kèm, giúp quý thầy cô giáo chuẩn bị và ôn tập hiệu quả trước kì thi Giáo viên dạy giỏi cấp Tiểu học.

TRƯỜNG TH SƠN KIM 2

ĐỀ CHÍNH THỨC


HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI TIỂU HỌC CẤP TRƯỜNG

NĂM HỌC 2017 - 2018

ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC

Dành cho Giáo viên Tiếng Anh

Thời gian làm bài 120 phút

Lưu ý: Thí sinh làm bài cả 02 phần vào tờ giấy thi, phần trắc nghiệm chỉ ghi chữ cái (A, B, C, D) ứng với đáp án mà thí sinh chọn.

A. PHẦN CHUNG

- Chọn đáp án đúng

1. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học, nếu một giáo viên được xếp loại cả ba lĩnh vực là loại “Tốt”, vậy xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này là:

A. Xuất sắc B. Tốt

C. Khá D. Trung bình

2. Yếu tố quyết định sự thành công khi sử dụng phương pháp trò chơi trong tiết dạy là:

A. Giáo viên phải giải thích rõ mục đích của trò chơi.

B. Học sinh phải nắm được quy tắc chơi và phải tôn trọng luật chơi, trò chơi phải dễ tổ chức và thực hiện.

C. Sau khi chơi, GV cần tổng kết lại cho HS thấy được các em đã học được những gì qua trò chơi.

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

3. Theo quy định hiện hành, trong mỗi năm học giáo viên tiểu học phải tham gia bồi dưỡng thường xuyên bao nhiêu tiết?

A. 60 tiết. B. 100 tiết. C. 90 tiết. D. 120 tiết.

4. Thông tư số: 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 quy định Thời gian làm việc của giáo viên tiểu học trong năm học là:

A. 35 tuần. B. 42 tuần. C. 37 tuần. D. 40 tuần

5. Năm 2017, xã Sơn Kim 2 đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học:

A. Mức độ 1 B. Mức độ 2 C. Mức độ 3 D. Mức độ 4

6. Hoạt động giáo dục trong trường tiểu học bao gồm:

A. Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp.

B. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.

C. Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.

D. Hoạt động giáo dục trong giờ lên lớp, ngoài giờ lên lớp và giáo dục kỹ năng sống.

7. Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học của trường tiểu học đạt Chuẩn quốc gia mức độ 2 (quy định tại Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày 28/12/2012 của Bộ GD-ĐT) có ít nhất là:

A. 98% B. 99% C. 95% D. 96%

8. Phương pháp dạy học theo định hướng mới là:

A. Ngoài việc dạy kiến thức và kĩ năng cho học sinh còn dạy các em phương pháp tự học qua các hoạt động học tập.

B. Sự kết hợp giữa các phương pháp truyền thống có những yếu tố tích cực với các phương pháp dạy học tập trung vào việc tổ chức tổ chức các hoạt động học tập cho học sinh.

C. Đi đôi với việc đổi mới đánh giá học sinh.

D. Tất cả ý trên đều đúng.

9. Tiêu chí “Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo án theo hướng đổi mới” thuộc lĩnh vực nào của chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?

A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống. B. Kiến thức.

C. Kĩ năng sư phạm. D. Ý B và C.

10. Theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/5/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, một trong những Tiêu chí theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học về "Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo" là:

A. Không làm các việc vi phạm phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; không xúc phạm danh dự, nhân phẩm đồng nghiệp, nhân dân và học sinh.

B. Tham gia đóng góp xây dựng các hoạt động của xã hội.

C. Có tinh thần chia sẻ công việc với đồng nghiệp.

D. Cả 2 câu b và c.

B. PHẦN KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG ANH

I. Choose the best answers. (4,5 m).

1. Tom can wait for somebody for a long time without complaining. He is very ……….

A. polite B. patient C. impatient D. impolite

2. The boy ………..on the beach asked me if I liked his kite.

A. lie B. lay C. laid D. lying

3. And I’d like a ………...of cigarettes, too.

A. box B. packet C. jar D. case

4. It was ………….. hot day that we decided to leave work early.

A. such B. so C. so a D. such a

5. We…….in our present house for 5 years.

A. have lived B. live C. are living D. lived.

6. We got our car …………….yesterday.

A. wash B. washed C. to wash D. washing

7. It took me a long time to get used……… glasses.

A. to wear B. to wearing C. wear D. wore.

8. Lan saw her old friend while she .......................... the streets.

A. crossed B. is crossing C. crosses D. was crossing

9. Jack is……. His jokes often make his friends laugh a lot.

A. generous B. humorous C.easy-going D. unusual

10. I’m sorry. I’m not………to help you lift the table.

A. enough strong B. too strong C. strong enough D. enough strength.

11. He doesn't get up early on Sundays. He gets up …………….

A. late B. lately C. slowly D. hardly

12. Hurry! The train ……… I don't want to miss it.

A. comes B. is coming C. came D. has come

13. When I was a boy, we had no…………..in the village.

A. electric B. electrical C. electricity D. electrify

14. The number of the cars……………risen.

A. is B. are C. have D. has

15. There is …………… food left but not enough for everyone.

A. little B. a little C. few D. a few

II. Read the passage and choose the best answer A, B, C or D (5 m)

Mr and Mrs Gray live in a big city, and they …(1)….a son. His name is Peter, and he doesn’t like…(2)….. One day Mrs Gray said…(3)….her husband, “Living in the city all the time isn’t good…(4)….Peter. “So last summer they found a small house in the country and took Peter…(5)….for a vacation.

When they arrived…(6)…. the house, Mrs Gray said to Peter,”We are going to stay…(7)…. for two weeks.”

The boy ran …(8)….the house and looked in all the rooms, and he ran back to …(9)….mother and said to her, “ I haven’t found the bathtub, Mom. Where is it?”

“This is a…(10)….small house, Peter,” his mother said. “ This is going to be a very nice vacation.”

1.

A. have

B. had

C. are having

D. has

2.

A. washing

B. washed

C. to wash

D. being washed

3.

A. for

B. with

C. about

D. to

4.

A. to

B. with

C. for

D. at

5.

A. here

B. there

C. house

D. countryside

6.

A. at

B. in

C. to

D. around

7.

A. there

B. this house

C. here

D. this place

8.

A. into

B. to

C. at

D. from

9.

A. him

B. his

C. it

D. its

10.

A. every

B. very

C. so

D. too

III. Write a paragraph about 100-150 words with the following topic (5.5m)

“Please find out solutions to innovate English teaching methods at your school”.

- The end-

Đáp án đề thi giáo viên giỏi tiểu học môn Tiếng Anh

A. PHẦN CHUNG:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng:

- Ghi đúng đáp án ở mỗi câu được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

D

D

B

C

C

A

D

C

A

B. PHẦN KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG ANH

I. Choose the best answers (4,5 điểm. Mỗi câu đúng 0.3 điểm )

1. A

2. D

3. B

4. D

5. A

6. B

7. B

8. D

9. B

10. D

11. A

12. B

13. C

14.D

15.B

II. Read the passage and choose the best answer A, B, C or D (5 điểm. Mỗi từ đúng 0.5 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

D

C

B

A

C

A

B

B

III. Write a paragraph about 100-150 words with the following topic (5.5m)

Đánh giá bài viết
2 5.683
Sắp xếp theo

    Lớp 5

    Xem thêm