Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Bình Thuận

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề 581
Câu 1. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 trên
[4; 4]. Tính tổng M + m.
A. 69. B. 20. C. 85. D. 36.
Câu 2. Thể tích của khối chóp diện tích đáy S và chiều cao h
A. V =
1
2
Sh. B. V =
1
3
Sh. C. V = Sh. D. V = 2Sh.
Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
mx + 5
x + 1
đi qua A(1; 3).
A. m = 11. B. m = 1. C. m = 11. D. m = 1.
Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = log (2 x)
A. D = R\{2}. B. D = (2; +). C. D = R. D. D = (−∞; 2).
Câu 5. Cho hàm số f (x) = m
3
x +
x với m R. Tìm m để f
0
(1) =
3
2
.
A. m = 3. B. m = 3. C. m =
9
2
. D. m = 1.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
A. y = 2. B. y = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 7. Phương trình ln(x + 1) = 2 tập nghiệm
A.
e
2
1
. B. {1}. C. {2e 1}. D.
e
2
+ 1
.
Câu 8. Khối lập phương cạnh 2a thể tích
A. V = a
3
. B. V = 6a
3
. C. V = 2a
3
. D. V = 8a
3
.
Câu 9. Cho hàm số y =
3 x
x + 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên R.
Câu 10. Cho đẳng thức
3
p
a
2
a
a
3
= a
α
, 0 < a 6= 1. Khi đó α thuộc khoảng nào sau đây ?
A. (2; 1). B. (1; 0). C. (3; 2). D. (0; 1).
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+4 và đường thẳng y = 4x+8 tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 12. Cho hình trụ (T ) chiều cao h và hình tròn đáy bán kính R. Khi đó diện tích xung quanh
của (T )
A. 2πRh. B. 4πRh. C. 3πRh. D. πRh.
Câu 13. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 5
1 x
.
A. x = 2. B. y = 2. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 14. Cho hàm số f (x) =
x
2
+ x + 6
3
2
. Khi đó giá trị của f(1) bằng
A. 3
3. B. 6
6. C. 8. D. 2
2.
Trang 1/4 đề 581
Câu 15.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên
như bên. Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (1; 2). B. (2; +).
C. (1; +). D. (−∞; 2).
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Câu 16. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = π
x
. B. y = e
x
. C. y = 2
x
. D. y =
2
x
.
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy S và chiều cao h
A. V = 3Sh. B. V = 2Sh. C. V =
1
3
Sh. D. V = Sh.
Câu 18. Tập xác định D của hàm số y =
x x
2
3
2
A. D = (−∞; 0) (1; +). B. D = R \ {0; 1}.
C. D = R. D. D = (0; 1).
Câu 19. Thể tích của khối nón tròn xoay diện tích đáy B và chiều cao h
A. V =
Bh
3
. B. V = Bh. C. V =
Bh
2
. D. V = 3Bh.
Câu 20. Thể tích khối hộp chữ nhật ba kích thước a, 2a, 3a
A. V = 6a
3
. B. V = 3a
3
. C. V = a
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) = x
4
+ 2018. Điểm cực tiểu của hàm số
A. 2018. B. 2019. C. 1. D. 0.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
2mx
2
+ m
2
x + 3 đạt cực đại tại
x = 1.
A. m = 3. B. m = 1, m = 3. C. m = 1. D. Không tồn tại m.
Câu 23. Nghiệm của phương trình 3
x
= 6
A. log
3
2. B. 2. C. log
3
6. D. log
6
3.
Câu 24. Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
+ 3x
2
2.
B. y = x
4
2x 2.
C. y = x
4
3x
2
2.
D. y = x
4
+ 2x
2
1.
x
y
1 1
2
2
O
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
x
2
.
A. y
0
= 2x.3
x
2
ln 3. B. y
0
= x
2
.3
x
2
1
. C. y
0
= 3
x
2
ln 3. D. y
0
= 2x.3
x
2
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích đáy bằng a
2
, mặt bên ABB
0
A
0
hình vuông
AB
0
= b
2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A.
a
2
b
3
. B. 2a
2
b. C. 3a
2
b. D. a
2
b.
Câu 27. Nếu log
a
b = 4 thì log
a
b
2
+ log
a
(ab) bằng
A. 9. B. 21. C. 20. D. 13.
Câu 28. Cho hàm số y = ln (e
x
+ 1)
x
2
. Khi đó nghiệm của phương trình y
0
=
1
4
A. log
3
e. B.
3
e
. C. ln 3. D. ln 2.
Trang 2/4 đề 581
Câu 29. Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,
\
IOM = 30
và IM = a. Khi quay tam giác
IOM quanh cạnh c vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay diện
tích toàn phần
A. πa
2
. B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D. 3πa
2
.
Câu 30. Một hình trụ (T ) hai đáy hai hình tròn (O; r) và (O
0
; r). Khoảng cách giữa hai đáy
OO
0
= r
3. Một hình nón (N) đỉnh O
0
và đáy hình tròn (O; r). Gọi S
1
, S
2
lần lượt diện tích
xung quanh của (T ) và (N). Khi đó tỉ số
S
1
S
2
bằng
A.
1
3
. B. 1. C. 2. D.
3.
Câu 31. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 tại điểm hoành độ bằng 1 phương trình
A. y = 3x + 1. B. y = 3x 4. C. y = 3x 2. D. y = 3x + 2.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đạo hàm f
0
(x) = (x 1)(x 2)
2
(x 3)
3
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số 3 điểm cực trị. B. Hàm số 6 điểm cực trị.
C. Hàm số 2 điểm cực trị. D. Hàm số 1 điểm cực trị.
Câu 33. bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y =
x + 3
x 1
sao cho khoảng cách từ M đến trục tung
bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 34. bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C): y =
2x 1
x + 1
song song với đường thẳng
y = 3x 1?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 35. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt trung điểm của các
cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD, kể cả các điểm trong của nó, xung quanh đường thẳng
IH ta được một khối trụ tròn xoay thể tích
A. V = πa
3
. B. V =
πa
3
2
. C. V =
πa
3
4
. D. V =
πa
3
3
.
Câu 36.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên các khoảng
(−∞; 1) và (1; +). Đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. min
[3;0]
f(x) = f(2).
B. min
[2;5]
f(x) = f(2).
C. min
[3;0]
f(x) = f(3).
D. min
[2;5]
f(x) = f(5).
x
y
3 42 5
2 1
2
2
4
O
1
1
Câu 37. Cho khối chóp S.ABC chiều cao bằng a và đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a.
Thể tích khối chóp S.ABC
A. V =
a
3
2
. B. V =
a
3
3
. C. V = a
3
. D. V =
a
3
6
.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
2mx
2
+ m + 2017 đồng biến trên
khoảng (1; 2).
A. m (−∞; 1]. B. m [4; +). C. m (−∞; 4]. D. m [1; 4].
Câu 39. Biết M(1; 6) điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 2x
3
+ bx
2
+ cx + 1. Tìm tọa độ điểm cực
đại của đồ thị hàm số đó.
A. N(2; 6). B. N(2; 11). C. N(2; 21). D. N(2; 21).
Trang 3/4 đề 581

Đề kiểm tra kì 1 môn Toán lớp 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Bình Thuận. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 12 sở GD và ĐT Bình Thuận gồm 4 mã đề, mỗi mã đề được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút. Mời các bạn tham khảo.

---------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán năm 2018 - 2019 Sở GD&ĐT Bình Thuận. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
12 1.985
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 1 lớp 12

Xem thêm