2 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 Family and Friends

VnDoc.com xin gửi đến thầy cô và các em học sinh Bộ 2 Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh Family and Friends có đáp án được sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô và các em nâng cao hiệu quả dạy và học. Mời thầy cô và các em vào tham khảo.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 Family and Friends có đáp án - Đề số 1

I. Circle the odd one out. 

1. A. uncle B. sister C. family
2. A. one B. third C. four
3. A. Giraffe B. hen C. Cow
4. A. March B. Monday C. February
5. A. Korea B. Australia C. Vietnamese

II. Reorder. 

1. from/ you/ Where/ are/ ?/

____________________________

2. May/ your/ Is/ in/ birthday/ ?/

____________________________

3. winter/ favorite/ Her/ season/ is/ ./

____________________________

4. taking/ He/ photos/ like/ ./

____________________________

5. together/ play/ Let's/ ./

____________________________

III. Fill the blanks. 

TV; Their; use; crayons; is

1. _____ house is small.

2. Lan has twenty _______.

3. Can you _____ the camera?

4. I like watching _______. 

5. There ______ a TV in my house.

IV. Read and circle.

1. My father ______________ phoning his friend. He’s reading a book.

a. am not

b. isn’t

c. aren’t

2.________________ the dogs swimming ? No , they aren’t .

a. Am

b. Is

c. Are

3. I am _____________ my homework now.

a. doing

b. do

c. does

4. Are you riding a bike now ? Yes , I _____________ .

a. am not

b. is

c. am

5. Is she painting now ? No , she _______________.

a. isn’t

b. is

c. aren’t

V. Write is or are.

1. The lizard _______ sleeping.

2. The boys ______ playing.

3. The cat __________ climbing.

4. The monkeys ________ singing.

5. The girls _________ clapping.

6. The dog __________ barking.

ĐÁP ÁN

I. Circle the odd one out.

1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

Giải thích

1 - A, B chỉ thành viên trong gia đình, C là danh từ chung chỉ gia đình

2 - A, C chỉ số đếm trong tiếng Anh, B là số thứ tự trong tiếng Anh

3 - B, C là danh từ chỉ động vật nuôi trong nhà, A là danh từ chỉ động từ hoang dã

4 - A, C là các tháng trong tiếng Anh, B là thứ trong tuần bằng tiếng ANh

5 - B, C là danh từ chỉ quốc tịch/ ngôn ngữ trong tiếng Anh, A là danh từ chỉ quốc gia tiêng Anh

II. Reorder.

1 - Where are you from?

2 - Is your birthday in May?

3 - Her favorite season is winter.

4 - He likes taking photos.

5 - Let's play together.

Giải thích

1 - Câu hỏi Bạn đến từ đâu trong tiếng Anh: Where + be + S + from?

2 - Câu nghi vấn trong tiếng Anh, đảo Động từ tobe lên đầu câu: Be + S + N?

3 - Câu khẳng định về mùa yêu thích trong tiếng Anh: Tính từ sở hữu + favorite season + be + season

4 - Câu khẳng định ai đó thích làm gì trong tiếng Anh : S+ like + doing sth

5 - Câu mời, gợi ý trong tiếng Anh với Let's: Let's + do sth 

III. Fill the blanks.

1 - Their; 2 - crayons; 3 - use; 4 - TV; 5 - is;

Giải thích

1 - Tính từ sở hữu + danh từ: 

2 - Twenty + danh từ số nhiều

3 - Câu nghi vấn với Can, đảo Can lên đầu câu và động từ để nguyên thể

4 - watch TV: xem tivi

5 - Danh từ phía sau là số ít nên động từ tobe chia Is

IV. Read and circle.

1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - c; 5 - a;

V. Write is or are.

1. The lizard ____is___ sleeping.

2. The boys __are____ playing.

3. The cat _____is_____ climbing.

4. The monkeys ___are_____ singing.

5. The girls ____are_____ clapping.

6. The dog _____is_____ barking.

Đề thi học kì 1 family and friends 4 có đáp án - Đề số 2

I. LISTENING

1. Listen and number

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

2. Listen and draw lines.

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 chương trình FF

II. Read the words. Write them in the correct boxes.

zoo

apple

Literature

hospital

grapes

English

mango

Math

bank

banana

History

airport

 

subjects

fruits

places

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

_______________

III. Read and match.

1.

When do you have English?

a.

No, she doesn’t.

1________

2.

Does she have milkshake?

b.

I like balloons.

2________

3.

Where’s your bed?

c.

We have it on Saturday.

3________

4.

Where does she work?

d.

She works in a hospital.

4________

5.

What do you like?

e.

It’s in my bedroom.

5________

IV. Re-arrange the words.

1. the/ is/ computer/ This/ new/.

___________________________________________________________

2. you/ Do/ noodles/ have/?

___________________________________________________________

3. English/ have/ we/ Monday/ on/ ? / Do

___________________________________________________________

4. time/ is/ it/ What?

___________________________________________________________

5. balloons/ doesn’t/ He/ like/.

___________________________________________________________

V. Read and fill in the correct circle.

My name’s Anh. This is my classroom.

The tables are long. There’s a big board and there are two computers. There are big posters on the wall. There are pictures, too. Can you see my picture? It’s a picture of my family. My teacher is Miss Tam. I like her.

1. The girl’s name is________.

A. Lan

B. Anh

C. Kim

2. There are posters on the _________.

A. wall

B. computer

C. tables

3. The tables are ________.

A. long

B. short

C. tall

4. The teacher’s name is _________.

A. Miss Anh

B. Miss Nam

C. Miss Tam

VI. Look at the pictures and write.

That is This is these are Those are This is

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 4

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Anh

II. Read the words. Write them in the correct boxes.

Subjects: Literature; English; Math; History

Fruits: Apple; Grapes; Mango; Banana;

Places: zoo; hospital; bank; airport

III. Read and match.

1 - c; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - b

IV. Re-arrange the words.

1 - This is the new computer.

2 - Do you have noodle?

3 - Do you have English on Monday?

4 - What time is it?

5 - He doesn't like balloons.

V. Read and fill in the correct circle.

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - C;

giải thích

Tôi tên là Ánh. Đây là lớp học của tôi. Có nhiều chiếc bàn dài. Có một bảng lớn và có hai máy tính. Có những tấm áp phích lớn trên tường. Có cả hình ảnh nữa. Bạn có thể xem hình ảnh của tôi? Đó là hình ảnh của gia đình tôi. Cô giáo của tôi là cô Tâm. Tôi thích cô ấy.

VI. Look at the pictures and write.

1 - This is

2 - That is

3 - Those are

4 - These are

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được file nghe mp3 của Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm: 3 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 

Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 4, VnDoc.com còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 4 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!

Đánh giá bài viết
77 37.083
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm