Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 trường tiểu học Chiềng Đông A, Sơn La năm 2017 - 2018 có bảng ma trận đề thi chuẩn theo Thông tư 22 cho các em học sinh tham khảo nắm chắc cấu trúc đề thi chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 2. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Trường tiểu học Chiềng Đông A

Lớp: 2.....

Họ và tên: ...............................................

Thứ..........ngày....... tháng 01 năm 2017

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

Môn: Tiếng Việt- Thời gian: 60 phút

I. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT

1. Kiểm tra đọc thành tiếng:

2. Đọc thầm và làm bài tập: (Thời gian 15 – 20 phút):

Đọc thầm bài: “Hai anh em” (Sách TV2 Tập 1 – Tr 119) và làm bài tập:

Tìm và viết lại ý trả lời em cho là đúng trong mỗi câu hỏi sau vào chỗ …

Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào?

a. Phần em nhiều hơn.

b. Phần anh nhiều hơn.

c. Chia thành hai phần bằng nhau.

d. Chia thành bốn phần bằng nhau.

Ý trả lời đúng là: …………………………………………………………..

Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì?

a.Cho thêm lúa sang phần của nhau.

b. Lấy lúa của phần người kia.

c. Gộp chung lúa cả hai phần lại.

d. Cả ba ý trên đều đúng.

Ý trả lời đúng là: …………………………………………………………..

Câu 3. Điền đúng sai vào câu trả lời sau mỗi người cho thế nào là công bằng?

a. Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.

Đúng / Sai

b. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.

Đúng / Sai

c. Em hiểu công bằng là chia hai đống lúa không bằng nhau thì mới là công bằng.

Đúng / Sai

d. Anh hiểu công bằng là chia hai đống lúa không bằng nhau thì mới là công bằng.

Đúng / Sai

Câu 4: Nội dung chính của bài “Hai anh em” nói lên điều gì?

a. Ca ngợi tình anh em.

b. Ca ngợi người em.

c. Ca ngợi người anh.

d. Nói về sự đoàn kết .

Ý trả lời đúng là: …………………………………………………………...

Câu 5: Câu nào nói về tình cảm gia đình?

a) Chăm chỉ, sạch sẽ, ngoan ngoãn.

b) Yêu thương, chăm sóc, đùm bọc.

c) Kiên trì, bền bỉ, nhẫn nại.

d. Sạch sẽ, chăm sóc, đùm bọc.

Ý trả lời đúng là: ………………………………………………………

Câu 6: Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ cùng nghĩa.

a. Chăm chỉ – siêng năng

b. Chăm chỉ – ngoan ngoãn

c. Thầy yêu – bạn mến

d. Ngoan ngoãn - bạn mến.

Ý trả lời đúng là: …………………………………………………………..

Câu 7. Từ chỉ hoạt động trong câu: "Hai anh em cày chung một đám ruộng".

a. chung.

b. cày.

c. đám.

d. ruộng.

Ý trả lời đúng là: …………………………………………………………..

Câu 8: Trong câu “Sáng hôm sau, hai anh em cùng ra đồng” Cụm từ: “cùng ra đồng” Trả lời cho câu hỏi nào?

a. Là gì?

b. Thế nào?

c. Làm gì?

d. Tất cả các ý trên.

Ý trả lời đúng là: …………………………………………………………

Câu 9:

a. Tìm và viết vào chỗ ….. từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

Trắng / ……..

Nhanh /……………

Vui /………..

b. Em điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau để có cách nói giống câu: “Đống lúa không biết nói”

Đống lúa …… biết nói ………….!

II. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài):

1. Chính tả (nghe - viết) (khoảng 15 phút)

Viết bài: Hai anh em (Sách TV2 – Tập 1- Trang 119)

Viết đoạn: “Cho đến một đêm…..ôm chầm lấy nhau”.

*/ Bài tập:

Điền vào chỗ trống: r, d hay gi

con ….. án; …. án giấy

….. ành dụm tranh ….ành

2. Viết đoạn, bài (khoảng 20 phút)

Đề bài: Em hãy viết đoạn văn (Từ 3 đến 5 câu) kể về nghề nghiệp của một người thân trong gia đình theo các gợi ý sau:

1. Gia đình em kể là ai?

2. Những người trong gia đình em làm nghề gì?

3. Những công việc cụ thể mà những người trong gia đình em thường làm?

4. Ước mơ sau này của em?

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2

TT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

HKT

TN

TL

HKT

TN

TL

HKT

TN

TL

TN

TL

HKT

1

Kiểm tra đọc. Đọc thành tiếng

4

4

2

1. Đọc hiểu văn bản.

- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ chi tiết trong bài với thực tiễn để rút ra bài học đơn giản trong bài.

- Hiểu ý chính của đoạn văn.

- Giải thích được chi tiết đơn giản trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin đơn giản từ bài đọc.

Số câu

2

2

1

1

4

2

Câu số

1-2

3-4

5

6

6

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1.0

2,0

2,0

4,0

3

2. Kiến thức tiếng Việt :

- Nhận biết được các từ chỉ đồ vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất, từ cùng nghĩa.

- Nhận biết được các từ chỉ Ai làm gì? , Ai thế nào? , Ai là gì?

Số câu

1

1

1

3

Câu số

7

8

9

3

Số điểm

0,5

0,5

1,0

2,0

2,0

4

Kiểm tra viết chính tả

4

4

5

Kiểm tra viết đoạn bài

6

6

Tổng

Số câu

3

3

2

1

9

Số điểm

1,5

1,5

2,0

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 mới nhất năm 2017 - 2018 có đầy đủ đáp án bảng ma trận cho các em học sinh tham khảo. Ngoài ra các bạn tham khảo luyện tập, củng cố các dạng bài tập Toán 2 Tiếng Việt lớp 2 để chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 2 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc chi tiết và liên tục cập nhật cho các thầy cô, các bậc phụ huynh cho con em mình ôn tập.

Đánh giá bài viết
1 6.560
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt

    Xem thêm