Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 trường THPT Trại Cau, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 trường THPT Trại Cau, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016. Đây là tài liệu tham khảo hay dành cho quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10. Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm nằm trong phạm vi kiến thức chương trình Tin học lớp 10 học kì 1, với thời gian làm bài là 45 phút. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 trường THPT Duy Tân, KonTum năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Trại Cau, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TRẠI CAU
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Các việc nào dưới đây cần phê phán

A. Luyện giải toán trên mạng
B. Tải phần mềm trên mạng sau khi đã đăng ký tài khoản
C. Dùng ngôn ngữ dung tục, chửi bậy trên các trang mạng thông qua lời bình luận
D. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình

Câu 2. Tìm câu sai nói về chức năng của hệ điều hành

A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác
D. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên của máy tính

Câu 3. Khẳng định nào đúng

A. Tệp có thể chứa tệp và thư mục
B. Thư mục chỉ chứa các thư mục con
C. Thư mục có thể chứa cả tệp và thư mục
D. Thư mục chỉ chứa các tệp

Câu 4. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền

A. Nháy chuột lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
B. Mở Mycomputer, vào File/ New/ Folder
C. Nháy chuột phải lên vùng trống màn hình nền, New/ Folder
D. Nháy đúp chuột lên vùng trống màn hình nền/ New/ Folder

Câu 5. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống

A. Hệ điều hành Windows 2007
B. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Phần mềm nghe nhạc Window media player
D. Phần mềm quét virus Bkav 2011

Câu 6. Trước khi thực hiện một thao tác nào đó đối với tệp/ thư mục (xóa, sao chép, di chuyển) đầu tiên phải

A. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Copy
B. Nháy đúp chuột lên tệp/TM đó
C. Chọn tệp/ thư mục đó
D. Nháy chuột phải lên thư mục đó chọn Cut

Câu 7. Hệ điều hành được khởi động:

A. Không có đáp án đúng
B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện

Câu 8. Câu nào đúng

A. Thư mục con và thư mục mẹ không được trùng tên
B. Hai tệp trong hai thư mục khác nhau không được trùng tên
C. Thư mục mẹ và thư mục con có thể trùng tên
D. Thư mục và tệp trong thư mục đó không được trùng tên

Câu 9. Chọn khẳng định sai: Để di chuyển tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN sang TIN (TOAN là thư mục mẹ của TIN)

A. Nháy chuột chọn Bai tap.xls, nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột lên vùng trống nhấn Ctrl + V
B. Nháy chuột phải lên Bai tap.xls, chọn Cut. mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
C. Nháy chuột chọn Bai tap.xls, nhấn Ctrl + X mở TIN, nháy chuột phải lên vùng trống nháy Paste
D. Kéo tệp Bai tap.xls từ thư mục TOAN thả vào thư mục TIN

Câu 10. Để sao chép một thư mục từ ổ D sang ổ E

A. Chọn thư mục, nhấn Ctrl + X, mở ổ E, nháy chuột tại nơi cần sao chép nhấn Ctrl + V
B. Chọn thư mục, nháy chuột phải chọn Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
C. Chọn thư mục, vào Edit/Cut; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste
D. Chọn thư mục, vào Edit/Copy; Mở ổ E, vào Edit chọn Paste

Câu 11. Trong HĐH Windows, tên tệp nào viết đúng?

A. Bai tap Tin _Toan.pas B. Bài tập Tin| Toán.doc
C. Cả ba ý kiến kia D. Bài tập Tin & Toán

Câu 12. Để đổi tên một tệp/ thư mục

A. Nháy chuột phải lên tên đó chọn rename
B. Nháy chuột trái lên tên đó hai lần rời rạc
C. Nháy chọn tệp/ thư mục, vào File chọn Rename
D. Cả ba đều đúng

Câu 13. Bộ phận này vừa điều khiển các bộ phận khác thực hiện chương trình vừa thực hiện chương trình.

A. Bộ điều khiển CU B. Bộ số học logic ALU
C. RAM và ROM D. CPU

Câu 14. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số

B1: Nhập N và dãy số
B2: Max←a1, i←1
B3: Nếu i > N thì đưa ra Max rồi kết thúc
B4: Nếu ai < Max thì:
B4.1: Max←ai
B4.2: i←i+1, quay lại B3

A. i>N B. i←i+1 C. ai<Max D. Max←a1

Câu 15. Chọn khẳng định sai

A. Tệp có phần mở rộng Pas là tệp nguồn Pascal
B. Tệp có phần mở rộng Exe là tệp bảng tính Excel
C. Tệp có phần mở rộng Doc là tệp văn bản
D. Tệp có phần mở rộng mp3 là tệp âm thanh

Câu 16. Chọn khẳng định sai

A. Máy chiếu đưa thông tin từ máy tính lên màn hình rộng
B. Webcam thu hình ảnh trực tiếp của đối tượng trước máy tính vào máy tính
C. Usb chỉ dùng để đưa dữ liệu từ Máy tính sang Usb
D. Máy quét đưa thông tin hình ảnh, văn bản từ giấy vào máy tính

Câu 17. Chọn một đáp án sai

A. Tệp là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài
B. Thư mục dùng để quản lý các tập tin
C. Đường dẫn là chỉ dẫn đi từ thư mục gốc đến tệp cần tìm đi qua các thư mục chứa nó.
D. Tệp được dùng để quản lí các thư mục

Câu 18. Trong tên tệp, phần nào dùng để phân loại tệp?

A. Phần tên B. Cả ba đáp án kia
C. Phần dấu chấm D. Phần mở rộng

Câu 19. Để tắt máy an toàn ta thực hiện

A. Vào Start→Shutdown, chọn Restart
B. Vào Start→Shutdown, chọn Turn off
C. Nhấn Ctrl + F4
D. Nhấn nút Power

Câu 20. Để tìm kiếm một đối tượng trong máy

A. Nháy nút lệnh Search (hình kính lúp) trên thanh công cụ
B. Vào File/ Search
C. Nháy chuột phải lên nút lệnh Search
D. Cả ba cách trên

Câu 21. Khi máy đang ở trạng thái tắt, để nạp hệ điều hành

A. Nhấn công tắc trên màn hình
B. Nhấn nút Power trên thân máy
C. Cắm điện
D. Nhấn Nút Reset trên thân máy

Câu 22. Chọn một đối tệp/ thư mục nghĩa là

A. Nháy đúp chuột lên tệp/ thư mục
B. Nháy chuột lên tệp/ TM, nhấn Enter
C. Nháy chuột trái một lần lên tệp/ TM
D. Nháy chuột phải lên tệp/ thư mục đó

Câu 23. Để xóa một thư mục

A. Chọn thư mục cần xóa, nhấn Delete B. Nháy chuột phải chọn Delete
C. Nháy chuột trái lên thư mục chọn Delete D. Nhấn Delete

Câu 24. Câu lệnh nào sau đây đúng trong thuật toán tính tổng các số dương trong dãy A1, a2,..., aN

A. Nếu ai>0 thì Đếm←Đếm +ai
B. Nếu ai<0 thì Tổng ←Tổng + ai
C. Nếu ai>0 thì i←i+1
D. Nếu ai>0 thì Tổng←Tổng +ai

Câu 25. Để thu chương trình đang thực hiện xuống thanh công việc

A. Nhấn nút Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10trên góc trên bên phải cửa sổ
B. Nhấn nút Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10trên góc trên bên phải cửa sổ
C. Nhấn nút Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10trên góc trên bên phải cửa sổ
D. Nhấn nút Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10trên góc trên bên phải cửa sổ

Câu 26. Trong quá trình giải bài toán trên máy tính

A. Xác định bài toán là chọn một thuật toán tối ưu
B. Viết chương trình là mô tả bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, thử nghiệm
C. Viết chương trình là sử dụng cấu trúc dữ liệu và ngôn ngữ lập trình để mô tả thuật toán cho máy hiểu và thực hiện được
D. Hiệu chỉnh là viết chương trình

Câu 27. Khi máy đang bị treo, nhưng bạn phím vẫn hoạt động muốn nạp hệ điều hành, cách tốt nhất là

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete B. Nhấn nút Reset
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 D. Nhấn nút Power trên thân máy

Câu 28. Chọn một câu sai

A. Phần mềm ứng dụng là PM giải quyết những công việc thường gặp trong thực tiễn
B. Phần mềm diệt virus là phần mềm ứng dụng sử dụng trên hầu hết các máy tính
C. Phần mềm tiện ích cũng là phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm trò chơi và xem phim flash player không phải là phần mềm ứng dụng

Câu 29. Để mở một chương trình nào đó

A. Nháy chuột trái lên biểu tượng chương trình đó nhấn Enter
B. Nháy chuột phải lên biểu tượng chương trình đó chọn Open
C. Nháy đúp chuột (nháy chuột trái 2 lần liên tiếp) lên biểu tượng chương trình đó.
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 30. Để di chuyển thư mục TOAN từ ổ đĩa D ra màn hình nền

A. Chọn TOAN, vào Edit/ Copy, nháy phải chuột lên màn hình nền chọn Paste
B. Cả ba ý kiến kia
C. Nháy chuột phải lên TOAN chọn Cut, nháy chuột phải lên vùng trống của màn hình nền chọn Paste
D. Chọn TOAN, nhấn Ctrl +C, nháy chuột lên vùng trống của màn hình nền nhấn Ctrl + V

----------Hết---------

Đánh giá bài viết
7 4.179
Sắp xếp theo

Môn khác lớp 10

Xem thêm