Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường PTDT Nội trú Thái Nguyên

Trang 1. Mã đề 001
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PT DTNT THÁI NGUYÊN
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
Môn Toán Lớp 11
Thời gian làm bài:90 phút
Mã đề: 001
Họ, tên học sinh: ............................................................................................................................
Số báo danh: .......................................................................... Lớp: ………………….………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 7 điểm)
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
có tất cả các cạnh đều bằng
a
; gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
SC
; góc giữa hai đường thẳng
IJ
CD
bằng:
A.
o
30
.
B.
o
60
.
C.
o
45
.
D.
o
90
.
Câu 2: Tìm m để hàm số
( )
2
1
1
11
xx
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tục tại
1
x
=
A.
0m =
B.
1
m
=
C.
2m =
D.
1m =
Câu 3: Tìm m để hàm số
(
)
2
2
2
12
ax khi x
fx
x x khi x
=
+− >
liên tục trên R
A.
B. 3 C. 2
D.
Câu 4: Tính giới hạn
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SA(ABCD). Tìm khẳng định sai :
A. SAAB
B. ABBC
C. CDSC
D. BDSA
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng
2 là:
A.
8 15yx=
.
B.
8 17yx=
.
C.
16 31yx=
.
D.
16 33
yx=
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông tại B;
()SA ABC
. Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (SAB) bằng góc giữa hai đường thẳng:
A. SC và BC
B.
SA
SC
.
C. SC và AC
D. SB và SC
Câu 8: Đạo hàm của hàm số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
32
3st t
=
(
t
tính bằng giây; s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
4t =
giây là:
A.
24 m/sv =
.
B.
12 m/s
v =
.
C.
18 m/sv =
.
D.
72 m/sv =
.
Câu 10: Biết
2
lim ( 3 ) 2.
x
ax bx x
→+∞
+ +− =
Tính tích P = a.b
5
4
( )
32
lim 2 1
x
xx
→−
−+
2
+∞
0
42
y x 4x 1
=−+
21
()
1
x
fx
x
=
+
( )
2
2
1x
+
( )
2
3
1x +
( )
2
1
1
x +
( )
2
1
1x
+
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2. Mã đề 001
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tính giới hạn
2
2
4
lim
2
x
x
x
A.
0
.
B.
2
.
C.
4
.
D.
4
.
Câu 12: Cho hàm số
3
( ) 2 1.fx x= +
Giá trị
'( 1)f
bằng:
A.
6
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
6
.
Câu 13: Cho hàm số
2
sinyx=
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
" 2sin 2
yx=
.
B.
" 2cos 2yx=
.
C.
" 2sin 2yx
=
.
D.
" 2cos 2yx=
.
Câu 14: Giới hạn bằng:
A. . B. .
C.
a
b
D. .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
2
3 21= −+y xx
bằng:
A.
2
1
23 2 1−+xx
. B.
2
62
3 21
−+
x
xx
.
C.
2
2
31
3 21
−+
x
xx
.
D.
2
31
3 21
−+
x
xx
.
Câu 16: Tính
+
−−
2
2
2
lim
2
x
x
xx
A.
+∞
B.
0
C.
1
3
D.
1
3
Câu 17: Tính giới hạn
(
)
2
lim 4nn n
−−
ta được kết quả là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a= =
,
3SA a=
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
(
)
ABC
bằng:
A.
.
B.
.
C.
o
90
.
D.
o
30
.
Câu 19: Cho hàm số
( ) tan 2 .fx x=
Giá trị
'(0)f
bằng:
A.
3
.
B. 2
C.
2
.
D.
6
.
Câu 20: Tính tổng:
1
111 1
1 ... ( ) ...
248 2
n
+ + +− +
A.
1
B.
0
C.
2
3
D.
3
2
Câu 21: Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()BC SAB
.
B.
()AC SBC
.
C.
()AB SBC
.
D.
()BC SAC
.
Câu 22: Tìm giới hạn hàm số
1
32
lim
1
x
x
x
+−
.
1
2
P =
2P =
4P =
4
P =
2
2
lim
x
cx a
xb
+∞
+
+
a
c
b
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3. Mã đề 001
A.
2
.
B.
. C.
.
D.
1
4
.
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
lim 2 1n + = +∞
B.
2
3
lim 0
1
n
n
+
=
+
C.
1
lim 1
1
n
n
+
=
D.
11
lim
2 12n
=
+
Câu 24: Tính giới hạn
21
lim
1
n
n
A.
2
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 25: Cho hình lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng a; khoảng cách giữa hai mặt phẳng (A’BD)
và (CB’D’) bằng:
A.
3
3
a
. B.
3
2
a
.
C.
3a
.
D.
2a
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
()SA ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
SAC SBD
. B.
( ) ( )
SAB SBC
. C.
( ) ( )
SAB SBD
. D.
( ) ( )
SBD ABC
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
3
AB a
=
,
SA a=
()SA ABC
.
Khoảng cách từ A đến mặt phằng
( )
SBC
bằng:
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
2
a
.
D.
a
.
Câu 28: Biết đạo hàm của hàm số
2
1
1
=
+
x
y
x
2
( 1)
c
ax b
y
x
+
=
+
với
,,abc
là các số nguyên dương. Khi đó
giá trị của
2abc
++
bằng:
A.
5
.
B.
6
.
C.
7
.
D.
4
.
I. PHẦN TỰ LUẬN. ( 3 điểm)
Bài 1.
a) Xét tính liên tục của hàm số
2
2
32
2
2
()
1
2
2
xx
khi x
xx
fx
khi x
−+
=
=
tại điểm x = 2
b) Tính giới hạn:
3
0
11
lim
x
xx
x
−− +
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
) sin .a y x x cosx=
3
2
1
b) 2
3
x
yx
x
=−+
Bài 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA ⊥ (ABC).
a) Chứng minh BC (SAB)
b) Gọi AH là đường cao của tam giác SAB. Chứng minh AH SC.
----------- HẾT ----------
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán trắc nghiệm năm 2019-2020 trường PTDT Nội trú Thái Nguyên

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường PTDT Nội trú Thái Nguyên vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu học tập, ôn tập cho thi học kì 2 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường PTDT Nội trú Thái Nguyên để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm, 3 câu tự luận, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường PTDT Nội trú Thái Nguyên, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 11, tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé.

Đánh giá bài viết
1 82
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

    Xem thêm