Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lương Văn Cù, An Giang

Trang 1/4 - Mã đề thi 104
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
TỔ : TOÁN MÔN : TOÁN - LỚP 11
Thi gian làm bài: 60 phút
thi có 04 trang) (không k thời gian phát đề)
H và tên thí sinh:………………………………………………….. Lp 11A….
Giám th 1
Giám th 2
Giám
kho 1
Giám
kho 2
Nhn xét
Đim
…………………………..
…………………………..
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 Điểm )
Câu 1. Cho hình lập phương
.ABCDEFGH
. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABFE EFGH
.
A.
. B.
0
0
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 2. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
(như hình vẽ). Xác định mệnh đề
đúng.
A.
( )
SO SAC
. B.
( )
CD SOB
. C.
( )
AB SCD
. D.
( )
AC SBD
.
Câu 3. Cho tham số
m
thỏa
( )
1
lim 3
x
f x m
+
=
biết hàm số
( )
32
1
1
2 1 1
xx
khi x
fx
x
x khi x
=
+
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
1;2m
. B.
( )
0;1m
. C.
( )
3;4m
D.
( )
2;3m
.
Câu 4. Tính đạo hàm hàm số
( )
2020f x x=+
.
A.
( )
1
2020
2
fx
x
=+
. B.
( )
1
2
fx
x
=
.
C.
( )
1
2020fx
x
=+
. D.
( )
1
fx
x
=
.
E
F
B
G
H
A
C
D
O
D
A
B
C
S
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Trả lời
Mã số đề: 104
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/4 - Mã đề thi 104
Câu 5. Cho đường thẳng
( )
aP
và đường thẳng
( )
bQ
;
( ) ( )
//PQ
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
aQ
. B.
//ab
. C.
( )
//aQ
. D.
a
cắt
( )
Q
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
( )
2
11
0
2 0
x
khi x
fx
x
m khi x
−−
=
=
. Tham số
m
để hàm số liên tc tại
0x =
A.
2m=
. B.
2m=−
. C.
1m =
. D.
1m =−
.
Câu 7. Tính đạo hàm hàm số
( )
2sin3 4cos5f x x x=+
.
A.
( )
6cos3 20sin5f x x x
=+
. B.
( )
6cos3 20sin5f x x x
=−
.
C.
( )
6cos 20sinf x x x
=+
. D.
( )
2cos3 4sin5f x x x
=−
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, đáy
ABC
là tam giác nhọn. Hỏi tam giác nào là tam giác
vuông?
A.
SAC
SAB
. B.
SAC
SBC
.
C.
ABC
SAC
. D.
SBC
SAB
.
Câu 9. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
2
5,S t t= + +
trong đó t được tính bằng giây và S
được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm
( )
3ts=
là:
A.
( )
17 /ms
. B.
( )
7/ms
. C.
( )
12 /ms
. D.
( )
9/ms
.
Câu 10. Cho hình lập phương
.ABCDEFGH
cạnh
x
.
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm của
, , ,AE BF CG DH
;
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
. Tính khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
MNPQ
.
A.
x
. B.
2
2
x
. C.
2
x
. D.
2x
.
Câu 11. Tính đạo hàm hàm số
( )
4
2f x x=
.
A.
( )
3
4f x x
=
. B.
( )
3
2f x x
=
. C.
( )
2
24f x x
=
. D.
( )
3
8f x x
=
.
Câu 12. Tìm h s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
34y x x= +
tại điểm
( )
1;2M
.
A.
3k =−
. B.
2k =
. C.
12k =
. D.
1k =
.
Câu 13. Mt cht điểm chuyển động có phương trình
32
S t 3t 4t= +
, trong đó t được tính bng giây và S
được tính bng mét. Tìm gia tc ca chất điểm ti thời đim vn tc bng
( )
1/ms
.
A.
( )
2
6 m / s
. B.
( )
2
0 m / s
. C.
( )
2
1 m / s
. D.
( )
2
2 m / s
.
A
B
C
S
O
M
Q
P
N
E
F
B
G
H
A
C
D
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/4 - Mã đề thi 104
Câu 14. Tính giới hạn
2
2
2 5 2
lim
2
x
xx
x
−+
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
+
.
B. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau: (1,0 điểm)
a.
( )
32
2f x x x= + +
b.
( )
2 ossin cxgx x+=
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3y x x=−
tại điểm có hoành độ
0
2x =
(0,5 điểm)
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
22SC a=
.
a. Chứng minh
( )
BD SAC
(0,5 điểm)
b. Tính góc tạo bởi
SC
và mặt phẳng đáy (0,5 điểm)
c. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
(0,5 điểm)
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán trắc nghiệm năm 2019-2020 trường THPT Lương Văn Cù, An Giang

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lương Văn Cù, An Giang vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu học tập, ôn tập cho thi học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lương Văn Cù, An Giang để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 14 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lương Văn Cù, An Giang, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 11, tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé.

Đánh giá bài viết
1 66
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán

Xem thêm