Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 cuối kì 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 2 năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh 2 học kỳ 2 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 2 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

I. Reorder the letters ( Sắp xếp các chữ thành từ có nghĩa )

Example: uorf => four

1. senev =>……………….

2. awht => ………………

3. nefi => ………………

4. holel =>……………….

Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello

II. Odd one out (Khoanh tròn t không cùng nhóm)

1. A. my B. her C. he D.his

2. A. hello B. how C. what D. who

3. A. nine B. fine C. six D. eight

4. A. are B.am C. you D. is

5. A. bye B.hello C. goodbye D.good night

Đáp án: 1. C 2. A 3. A 4. C 5. B

III. Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)

Example: Is that Linda ? – No, it__________

A. is B.not C . isn’t are

1. Are they your friends? – Yes, they ______

A. are B. aren’t C. am D. is

2. How do you spell________name? – C-U-O-N-G

A. you B. they C. your D. he

3. Nice to ___________you.

A. it B.old C. meet D. this

4. How old are you? – I’m ________ years old.

A. fine B. nine C. friend D. nice

5. Tony and Linda are my ___________.

A. friend B. name C. these D. friends

Đáp án: 1. A 2. C 3. C 4. B 5. D

IV. Match the sentences in column A with the sentences in column B

(Nối câu trả lời ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B)

A

B

Answers

1.What’ your name?

a.I’m fine,thank you.

1 -

2.How are you?

b. It’s Mr Loc.

2 -

3.Hi.I’m Minh.

c. My name is Linda.

3 -

4. Who’s that?

d.Hello.My name’s Mai.

4 -

5. Is that Phong?

e. No, it isn’t.

5 -

Đáp án: 1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - b; 5 - e

V. Read and complete the dialouge( Đọc và điền từ thích hợp vào chỗ trống)

fine are name’s your

Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.

How (2) ____________you ?

Nam: I’m (3)_________, thank you.

Cuong: What’s (4)___________name ?

Nam: My name’s Nam

Cuong: Nice to meet you,Nam.

Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your

VI. Write the answers (Viết câu trả lời)

1. What is your name?

………………………………………

2. How old are you?

………………………………………

Học sinh tự viết câu trả lời.

Ví dụ: 1. My name is Le.

2. I am seven years old.

Trên đây là toàn bộ nội dung đề thi và đáp án của Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
9 7.588
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm