Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội

173:BCCCDBBAC BCADDDAAABDCBCBD CAADD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT TIẾN THỊNH
MÔN SINH HỌC
( Đề có 3 trang )
Thời gian làm bài 45 phút (30 câu trắc nghiệm)
Họ Tên :.....................................................Số báo danh :...................
Đề : 173
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu.
Câu 01: Tuổi sinh là:
A. Thời gian sống thực tế của thể.
B. Thời gian sống thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
C. Tuổi bình quân của quần thể.
D. Thời điểm thể sinh sản.
Câu 02: Điều nào sau đây không đúng với vai t của quan hệ cạnh tranh?
A. Đảm bảo s tồn tại phát triển của quần thể.
B. Đảm bảo số lượng của các th trong quần thể duy trì mức độ phù hợp.
C. Đảm bảo s tăng số lượng không ngừng của quần thể.
D. Đảm bảo s phân bố của các thể trong quần thể duy trì mức độ phù hợp.
Câu 03: Cho các đặc điểm sau: (1) Thường gặp khi môi trường điều kiện sống không đồng đều. (2) sự cạnh tranh
gay gắt giữa các thể trong quần thể. (3) Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. (4) Các
thể quần t với nhau để hỗ trợ nhau. Đặc điểm của kiểu phân bố ngầu nhiên là:
A. (1) , (2) (3). B. (2) (4). C. (1) (3). D. (2) (3) (4).
Câu 04: Diễn thế sinh thái là:
A. Quá trình biến đổi của quần tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B. Quá trình biến đổi của quần qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. Quá trình biến đổi tuần tự của quần qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. Quá trình biến đổi tuần tự của quần qua các giai đoạn, không tương ng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 05: chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2
0
C đến 44
0
c. phi giới hạn chịu đựng đối
với nhiệt độ tương ứng là: +5,6
0
C đến +42
0
c Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố
của hai loài trên đúng?
A. phi vùng phân bố rộng hơn giới hạn dưới cao hơn.
B. chép có vùng phân bố rộng hơn giới hạn dưới thấp hơn.
C. phi vùng phân bố rộng hơn giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. chép vùng phân bố rộng hơn phi có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
Câu 06: Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A. Khởi đầu t môi trường trống trơn
B. Không thể hình thành nên quần tương đối ổn định.
C. Các quần sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau ngày càng phát triển đa dạng
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định.
Câu 07: Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y biểu hiện quan hệ:
A. sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Ức chế cảm nhiễm
Câu 08: Để diệt sâu đục thân lúa, người ta th ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào:
A. khống chế sinh học B. cân bằng sinh học C. cạnh tranh cùng loài D. cân bằng quần thể
Câu 09: cho chuỗi thức ăn: Ngô sâu ếch rắn đại bàng. Loài Ếch thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 10: Đối với các h sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó:
A. Bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái
B. Bổ sung vật chất năng lượng cho các hệ sinh thái
C. Không được tác động vào các hệ sinh thái
D. Bổ sung ng lượng cho c hệ sinh thái
Câu 11: Kích thước của quần th sinh vật là:
A. Thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
173:BCCCDBBAC BCADDDAAABDCBCBD CAADD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Đ lớn của khoảng không gian mà quần th đó phân bố.
C. Số lượng thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các thể của quần thể.
D. Tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu th tốc độ sinh trưởng của quần thể.
Câu 12: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:
A. Hệ sinh thái nước đứng B. Hệ sinh thái nước chảy
C. Hệ sinh thái nước ngọt D. Hệ sinh thái tự nhiên
Câu 13: sao loài ưu thế đóng vai t quan trọng trong quần xã?
A. tuy có số lượng thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
B. số lượng thể nhiều, sinh khối lớn, sự cạnh tranh mạnh
C. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
D. s ợng thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 14: rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng
A. Cây sim B. Cây c C. Bọ que D. cóc
Câu 15: t mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây: (1) Một số loài tảo nước ngọt nở hoa cùng sống trong một môi
trường với các loài cá, tôm. (2) Cây Tầm gửi sống trên thân các y gỗ lớn trong rừng. (3) Loài ép sống bám trên các loài
lớn. (4) Dây hồng sống trên tán các cây trong rừng. (5) Trùng roi sống trong ruột mối. Trong các dụ mối quan hệ
trên, bao nhiêu mối quan hệ KHÔNG gây hại cho các loài tham gia?
A. 3 B. 1 C. 4. D. 2
Câu 16: Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinhvật tiêu thụ bậc 1 D. Sinh vật phân giải
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không có cây ưa sáng?
A. phiến lá mỏng, ít hoặc không mô giậu.
B. xếp nghiêng.
C. Chịu được ánh sáng mạnh.
D. Mọc i quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng.
Câu 18: Quan hệ đối kháng trong quần biểu hiện :
A. sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. B. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
C. Quần tụ thành bầy hay cụm hiệu quả nhóm D. Cộng sinh, hội sinh, sinh
Câu 19: Trong 3 hồ tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng th của mỗi nhóm tuổi mỗi quần thể như
sau:
Quần thể
Tuổi trươc sinh sản
Tuổi sinh sản
Tuổi sau sinh sản
Số 1
150
149
120
Số 2
250
70
20
Số3
50
120
155
Hãy chọn kết luận đứng:
A. Quần thể s 3 đang có sự tăng trưởng số lượng thể.
B. Quần thể số 2 kích thước đang tăng lên.
C. Quần thể s 3 được khai thác mức độ phf hợp.
D. Quần thể s 1 kích thước nhất
Câu 20: Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A. Biến động kích thước. B. Biến động di truyền.
C. Biến động cấu trúc. D. Biến động số lượng.
Câu 21: Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, những dụ về:
A. Hệ sinh thái tự nhiên B. Hệ sinh thái nước ngọt
C. Hệ sinh thái nhân tạo D. Hệ sinh thái trên cạn
Câu 22: Trong chu trình sinh địa hóa hiện tượng nào sau đây?
A. Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật
B. Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường sinh vật
173:BCCCDBBAC BCADDDAAABDCBCBD CAADD
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường sinh vật
D. Trao đổi các chất theo từng thời giữa môi trường sinh vật
Câu 23: Nhóm thể nào dưới đây một quần thể?
A. chép vàng trong bể cảnh B. Cây cỏ ven bờ
C. Đàn trong ao. D. Cây trong vườn
Câu 24: Tuổi sinh thái là:
A. Tuổi thọ tối đa của loài. B. Thời gian sống thực tế của thể.
C. Tuổi bình quần của quần thể. D. Tuổi thọ do môi trường quyết định.
Câu 25: Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C. Sự cạnh tranh trong loài đặc trưng. D. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
Câu 26: Xét các khu hệ sinh học sau: (1) Hoang mạc sa mạc. (2) Đồng Rêu. (3) Thảo nguyên. (4) Rừng địa trung hải. (5)
Sa van. (6) Rừng mưa nhiệt đới. Trong các khu hệ sinh học nói trên, vùng khí hậu nhiệt đới bao nhiêu khu hệ sinh học?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27: dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A. Sáo thường đậu trên lưng trâu, bắt “chấy rận” để ăn
B. Nấm vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt ch đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt địa y
C. Nhiều loài phong lan sống bám thân cây g của loài khác.
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
Câu 28: Sự cạnh tranh giữa các thể trong quần thể sinh vật thể dẫn tới:
A. Duy trì s lượng thể trong quần thể mức độ phù hợp.
B. Giảm kích thước quần thể xuống ới mức tối thiểu.
C. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
D. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
Câu 29: Hiện tượng nào sau đây biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Tỉa thưa tự nhiên thực vật.
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C. mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
D. Các cây thông mọc gần nhau, rễ nối liền nhau.
Câu 30: Năng lượng được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật:
A. Động vật ăn thực vật B. Sinh vật sản xuất
C. Động vật ăn động vật D. Sinh vật phân giải
Xem thêm các i tiếp theo tại: https://vndoc.com/sinh-hoc-lop-12

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội, tài liệu gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Tiến Thịnh - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 1.226
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh Học

    Xem thêm