Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22 - Đề số 2 là đề thi chuẩn theo Thông tư có đáp án và bảng ma trận đề thi. Các đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt này sẽ là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho các em học sinh lớp 1, giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức đã được học trong toàn bộ năm học lớp 1 môn Tiếng Việt. Mời các em cùng tham khảo.

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)

- Học sinh bốc thăm một bài tập đọc bất kì từ tuần 27 đến tuần 35 và trả lời câu hỏi.

2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)

HAI NGƯỜI BẠN

Hai người bạn đang đi trong rừng, bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới.

Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây.

Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.

Gấu đến ghé sát mặt ngửi ngửi, cho là người chết, bỏ đi.

Khi gấu đi đã xa, người bạn tụt xuống, cười hỏi:

- Ban nãy, gấu thì thầm gì với cậu thế?

- À, nó bảo rằng kẻ bỏ bạn trong lúc hoạn nạn là người tồi.

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1. (0,5 điểm) Hai người bạn đang đi trong rừng thì gặp chuyện gì xảy ra?

a. Một con hổ chạy đến.

b. Một con gấu xộc tới.

c. Thấy một con rắn.

d. Thấy một con chim.

Câu 2. (0,5 điểm) Hai người bạn đã làm gì?

a. Một người bỏ chạy, trèo lên cây.

b. Một người nằm yên giả vờ chết.

c. Cả a và b.

d. Chẳng làm gì cả.

Câu 3. (0,5 điểm) Điều gì xảy ra đối với bạn ở dưới đất khi gấu đến?

A. Gấu ghé sát mặt bạn, ngửi và bỏ đi. B. Gấu cào mặt bạn.

B. Gấu ngửi. D. Gấu bỏ đi.

Câu 4. (0,5 điểm) Gấu đã nói gì với người bạn?

a. Kẻ bỏ bạn lúc hoạn nạn là người tồi. b. Kẻ bỏ bạn là không tốt.

c. Không được bỏ bạn d. Cần phải chạy trốn

Câu 5. (1 điểm) Câu chuyện khuyên em điều gì?

PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)

1. Chính tả (7 điểm) Nghe viết - 20 phút

Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối (Sách Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên ..... lặn tùm xuống nước.”

2. Bài tập chính tả (3 điểm) (15 phút)

Câu 1: (0,5 điểm) Em khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.

Quê của bạn Tâm ở ....

A. Quảng bình B. Quảng Bình C. Quảng-bình

Câu 2:(0,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt

Câu 3:(0,5 điểm) Các tiếng có âm cuối t; p; c; ch kết hợp được với mấy thanh ?

A. 2 thanh B. 6 thanh C. 5 thanh

Câu 4:(0,5 điểm) Em chọn tiếng trong ngoặc điền vào chỗ trống cho đúng:

a. (sôi, xôi) ……….gấc, nước …………….

b. (lỗi, nỗi) ………..buồn, mắc ……………

Câu 5:(0,5 điểm) Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:

Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.

Câu 6: (0,5 điểm) Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 `điểm)

cô ....áo nhảy ....ây .....a đình ....ừng cây

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

PHẦN I. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM)

1. Đọc thành tiếng (7 điểm)

Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 2 phút (7.0 điểm)

Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 2,5 phút (6.0 điểm)

Đọc đúng, to, rõ ràng từ 2.5 phút đến 3 phút (5.0 điểm)

Đọc trên 4 phút (dưới 2.0 điểm)

2. Đọc hiểu (3 điểm)

Câu 1: b (0,5 điểm)

Câu 2: c (0,5 điểm)

Câu 3: a (0,5 điểm)

Câu 4: a (0,5 điểm)

Câu 5: Học sinh trả lời đúng ý được (1 điểm)

Bài học quý về tình bạn: Bạn bè cần giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn

PHẦN II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

1. Chính tả (7 điểm)

Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đều nét; bài viết sạch, đẹp.

Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi trừ 0,25 điểm (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh; không viết hoa đúng quy định…).

2. Bài tập (3 điểm)

Câu 1: Khoanh đúng: B (0,5 điểm)

Câu 2: Điền đúng ý a (S), ý b (Đ) mỗi ý được (0,25 điểm)

Câu 3: Khoanh đúng: A (0,5 điểm)

Câu 4: HS điền đúng được (0,5 điểm)

a. xôi gấc, nước sôi

b. nỗi buồn, mắc lỗi

Câu 5: (0,5 điểm) Gạch dưới tiếng có chứa nguyên âm đôi trong câu sau:

Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình chuối mẹ bốc lên, làm cho bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.

Câu 6: Điền âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng( 0,5 điểm)

cô giáo nhảy dây gia đình rừng cây

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu văn bản:

- Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài học.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài học.

Số câu

4

1

5

Số điểm

2.0

1.0

3.0

Câu số

1,2,3,4

(I)

5

(I)

1,2,3,4,5

(I)

Kiến thức Tiếng Việt:

- Xác định đúng mô hình.

- Nắm được luật chính tả về phiên âm.

- Phân biệt được âm đầu l/n.

Số câu

2

1

3

6

Số điểm

1.0

0,5

1,5

3.0

Câu số

1,3

(II)

2

(II)

4,5,6

(II)

1,2,3,

4,5,6

(II)

Tổng

Số câu

4

2

1

3

1

11

Số điểm

2.0

1.0

0,5

1,5

1.0

6.0

Câu số

1,2,

3,4

(I)

1,3

(II)

2

(II)

4,5,6

(II)

5

(I)

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 1 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 1, và môn Toán 1. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 1 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Đánh giá bài viết
1 9.537
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối

    Xem thêm