Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh

Trang 1/4 - Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................
Mã đề thi 109
Câu 1: Hàm số
3
()
x
Fx e=
là một nguyên hàm của hàm số
A.
3
() 3
x
fx e=
B.
3
()
x
fx e=
C.
3
()
3
x
e
fx=
D.
( ) 3ln3
fx x
=
Câu 2: Trên khoảng
(0; )+∞
thì hàm số
3
31yxx
=−+ +
A. có giá trị nhỏ nhất là
B. có giá trị lớn nhất là
1
C. có giá trị lớn nhất là 3 D. có giá trị nhỏ nhất là 3
Câu 3: Tính tích phân
1
0
4
d.
21
Ix
x
=
+
A.
2ln 2
I
=
B.
2ln3I =
C.
4ln 2I =
D.
4ln3I =
Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
A.
1
1
x
y
x
+
=
B.
1
x
y
x
=
C.
1
1
x
y
x
=
+
D.
21
22
x
y
x
+
=
Câu 5: Đồ thị hàm số
2
21
4
x
y
x
+
=
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 6: Tìm tọa độ của tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số
1
1
x
y
x
=
+
sao cho tiếp tuyến của (C)
tại
điểm M song song với đường thẳng
: 2 7 0.dx y +=
A.
(1; 0)M
( 3; 2)M
B.
(0;1)M
(2; 3)M
C.
(1; 0)M
D.
( 3; 2)M
Câu 7: Biết
()Fx
một nguyên hàm của hàm số
( ) sinfx x=
đồ thị hàm số
()y Fx=
đi qua điểm
(0;1).M
Tính
2
F
π



.
A.
2
2
F
π

=


B.
0
2
F
π

=


C.
1
2
F
π

=


D.
1
2
F
π

=


Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
(1;1;1), (4; 3; 2)AB
(5;2;1).C
Diện
tích của tam giác ABC
A.
2 42
B.
42
4
C.
42
D.
42
2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(1;0;0), (0; 2;0), (0;0;3).AB C
Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ?
A.
1
31 2
xy z
++ =
B.
0
1 23
xyz
+ +=
C.
1
213
x yz
++=
D.
1
1 23
xyz
+ +=
Câu 10: Rút gọn biểu thức
7
4
4
:Pa a=
với
0.a >
A.
3
2
Pa=
B.
2
Pa=
C.
7
16
Pa=
D.
3
2
Pa
=
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
21
3 27
x
>
là:
A.
( )
2;+∞
B.
(
)
3;
+∞
C.
1
;
3

+∞


D.
1
;
2

+∞


Câu 12: Cho số phức
7 5.zi
=
Tìm phần thực a của z.
A.
7a =
B.
5a
=
C.
5a =
D.
7a =
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(10;2; 2)A
(5;1; 3).
B
Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng
( ):10 2 11 0.
P x y mz+ + +=
A.
52m =
B.
52m =
C.
2m =
D.
2m =
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2 cos ,yx= +
trục hoành và các đường thẳng
0,x =
.
2
x
π
=
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
( 1)
V
ππ
= +
B.
1V
π
=
C.
1V
π
= +
D.
( 1)V
ππ
=
Câu 15: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
3,a
hình chiếu của
trên mặt phẳng
(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Cạnh
'AA
hợp với mặt phẳng đáy một góc
45 .
o
Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
tính theo
a
bằng
A.
3
9
4
a
B.
3
27
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
27
6
a
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
2
1
.
log (5 )
y
x
=
A.
[
)
5;+∞
B.
( )
5;+∞
C.
( )
;5−∞
D.
(
) { }
;5 \ 4−∞
Câu 17: Số phức
zz+
là:
A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2
Câu 18: Tìm tất cả các số thực x, y sao cho
2
2 2 5.x yi i
+ =−+
A.
0, 5
xy= =
B.
2, 5xy
=−=
C.
2, 5xy
= =
D.
2, 5
xy
= =
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh
2.a
Cạnh bên SA vuông góc mặt đáy
thể tích của khối chóp S.ABC bằng
3
.
4
a
Tính độ dài đoạn đoạn thẳng
.SA
A.
4
a
B.
3
4
a
C.
4
3
a
D.
3
a
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
1, 2, ' 2.AB AD AA= = =
Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp
..A BA C
′′
A.
9S
π
=
B.
36S
π
=
C.
18S
π
=
D.
9
2
S
π
=
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(1; 1; 2)A
và có 1 véctơ pháp tuyến là
(4;2; 6)n =
?
A.
( ):2 3 5 0P xy z+ −=
B.
( ):2 3 2 0P xy z+− +=
C.
( ):2 3 5 0P xy z+ +=
D.
( ):4 2 6 5 0Pxyz+ +=
Câu 22: Các khoảng nghịch biến của hàm số
42
1
25
4
y xx= +−
A.
( ; 2)−∞
(0;2)
B.
( 2;0) (2; ) +∞
C.
( 2;0)
(2; )+∞
D.
( ; 2) (0;2)−∞
Câu 23: Gọi A, B, C các điểm cực trị của đồ thị hàm số
42
2 3.yx x=−+
Tính diện tích của tam giác
.ABC
A. 1 B.
22
C. 2 D.
2
Câu 24: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
,y
x
=
trục hoành hai đường thẳng
1, .x xe= =
A. 1 B. 0 C.
e
D.
1
e
Trang 3/4 - Mã đề thi 109
Câu 25: Trên mt phng phức, cho điểm A biu din s phc
2 3,i−+
điểm B biu din s phc
4 5.i
Gi
Mtrung điểm ca AB. Khi đó, điểm M biu din s phc nào trong các s phc sau:
A.
34i
B.
34i
+
C.
1 i+
D.
1
i
Câu 26: Trong không gian với hệ ta độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu
tâm
(1; 2; 1)I
và tiếp xúc với
( ): 2 2 8 0Px y z −=
?
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 3xyz+ ++ +− =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 9xyz + ++ =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 3
xyz + ++ =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 9xyz+ ++ +− =
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
284
:
11 1
xyz
d
−+
= =
−−
mặt phẳng
( ): 3 0.
Pxyz
++−=
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là
A.
(2;8; 4)
B.
(0;10; 7)
C.
( 1;11; 7)−−
D.
(5;5; 1)
Câu 28: Cho
3
log ( 1) 3.
a
+=
Tính
9
log ( 1)
3.
a
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số
2 2018
(5).6yx x
= −+
A.
(2;3)
B.
( ; 2) (3; )−∞ +∞
C.
\ (2;3)
D.
}\
{2;3
Câu 30: Kí hiệu
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 0.zz−+=
Tính
12
11
.P
zz
= +
A.
1
6
P =
B.
1
3
P =
C.
3P =
D.
1
3
P =
Câu 31: Cho hàm số
3
x
y =
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. (C) nằm về phía trên trục hoành B. (C) đi qua điểm
(0;1)
C. (C) nhận trục tung làm tiệm cận đứng D. (C) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với
(1; 3; 1), (2;1; 2)AB
−−
( 2;1; 2).
C
−−
Tìm tọa độ của đỉnh
A.
( 3;3;1)D
B.
( 3;3; 1)
D −−
C.
( 1; 1; 3)D −−−
D.
(5;3;1)D
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 32
log log 9.log 3xx−=
A. 2 B. 8 C.
17
2
D.
2
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
tất cả các cạnh bằng
.a
Tính khoảng cách từ đỉnh A
đến mặt phẳng
( ' ).A BC
A.
7
2
3
a
B.
21
7
a
C.
23
7
a
D.
33
7
a
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(2; 2;1), (0;2;1)AB
mặt phẳng (P) có
phương trình
7 0.
xyz++−=
Viết phương trình đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm thuộc d
cách đều hai điểm A
.B
A.
12
:5
1
xt
dy t
zt
=
= +
= +
B.
25
: 12
3
xt
dy t
z
=−+
=−+
=
C.
6
:3
13
x
dy t
zt
=
=
= +
D.
52
:2
3
xt
dy t
zt
=
=
=
Câu 36: Cho hình chớp S.ABC thể tích bằng 24. Gọi M, N, P các điểm lần lượt nằm trên các đoạn
thẳng AB, BC, CA sao cho
2, 4MB MA BC NC= =
P trung điểm của cạnh AC. Tính thể tích V của
khối tứ diện
.SMNP
A.
12V =
B.
8V =
C.
4V =
D.
5V
=
Câu 37: Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh
2.a
Một thiết diện qua
đỉnh tạo với đáy một góc
60 .
o
Tính diện tích của thiết diện đó.
A.
2
2
3
a
B.
2
22
3
a
C.
2
42
3
a
D.
2
2
4
a

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2018

Để giúp các bạn học sinh học tốt hơn môn Toán, VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh, nội dung tài liệu với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề bao quát toàn bộ chương trình Toán 12, gồm cả phần nội dung HK1 lẫn HK2, đề thi có đáp án.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018 trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
3 288
Sắp xếp theo

    Toán 12

    Xem thêm