Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 bao gồm đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập ôn thi cuối học kì 2 môn Toán. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Sau đây mời các bạn tham khảo và tải về chi tiết bảng ma trận.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường TH&THCS Tân Thịnh, Yên Bái năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề số 2

PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II, 2016 - 2017

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B MÔN: TOÁN 3

Thời gian: 40 phút

Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:

Câu 1: (1 điểm)

a) Số liền trước của số 26391 là:

A. 26 392 B. 26 301 C. 26 390 D. 26 401

b) Số liền sau của số 75 280 là:

A. 75 279 B.75 270 C.75 281 D. 75 290

Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân

a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023

A. 6759 B. 6760 C. 6699 D. 7023

b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:

A. 8015 B. 8150 C. 8051 D. 8105

Câu 3: (1 điểm)

a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:

A. 9945 B. 6822 C. 6812 D. 6722

b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là:

A. 3519 B. 3529 C. 2519 D. 2529

Câu 4: (1 điểm)

a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7

A. 89026 B. 88976 C. 88926 D. 84026

b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:

A. 95580 B. 61846 C. 61946 D. 61964

Câu 5: (1 điểm). Giá trị của biểu thức là:

a) 9036 - 1035 x 4 =...............

A. 4140 B. 4896 C. 4869 D. 4996

b) 2429 + 7455 : 7 = ...............

A. 1065 B. 1412 C. 3484 D. 3494

Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ........... phút.

A. 20 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 37648 : 4 b)14273 x 3

Câu 8: (1 điểm) Tìm x

a) X x 9 = 2826 b) x : 8 = 3608

Câu 9: (1 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài làm

Câu 10. (1 điểm)

Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được 17.124 sản phẩm, ngày thứ hai dệt được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩm?

Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 3 học kì 2

Câu

Ý

Nội dung hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1 (1 điểm)

a

C

0,5 điểm

b

D

0,5 điểm

Câu 2 (1 điểm)

a

A

0,5 điểm

b

A

0,5 điểm

Câu 3 (1 điểm)

a

B

0,5 điểm

b

C

0,5 điểm

Câu 4 (1 điểm)

a

A

0,5 điểm

b

C

0,5 điểm

Câu 5 (1 điểm)

a

B

0,5 điểm

b

D

0,5 điểm

Câu 6

B

0,5 điểm

B. TỰ LUẬN

Câu 7 (1 điểm)

a

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

0,5 điểm

b

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

0,5 điểm

Câu 8

(1 điểm)

a

X x 9 = 2826

X = 2826 : 9

X = 314

0,5 điểm

b

x : 8 = 3608

x = 3680 x 8

x = 28864

0,5 điểm

Câu 10

(1 điểm)

Bài giải

Số sản phẩm ngày thứ hai dệt là:

17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩm)

Số sản phẩm cả hai ngày dệt là:

17.124 + 51.372 = 68.496 (sản phẩm)

Đáp số : 68.496 sản phẩm

0,2 điểm

0,25 điểm

0,2 điểm

0,25 điểm

0,1 điểm

Câu 9 (1 điểm)

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

25 - 18 = 7 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

25 x 7 = 175(cm2)

Đáp số: 175 cm2

0,2 điểm

0,25 điểm

0,2 điểm

0,25 điểm

0,1 điểm

Lưu ý: Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, theo thang điểm 10, bài thi chỉ làm tròn 1 lần.

Đánh giá bài viết
13 9.916
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức

Xem thêm