09 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 Tải nhiều

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có 09 đề thi kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 lớp 4, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh.

09 đề thi Toán qua từng năm học dưới đây được VnDoc sưu tầm, tổng hợp chi tiết cả đáp án và biểu điểm chấm chi tiết cho mỗi đề. Các bậc phụ huynh tải về cho con em mình ôn luyện, củng cố lại kiến thức đã học.

1. Top 05 Đề thi Toán lớp 4 kì 2 năm 2022 - 2023

1.1 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 1

Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các phân số sau, phân số lớn nhất là:

A. \frac{6}{6}
B. \frac{4}{6}
C. \frac{8}{6}
D. \frac{16}{6}

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 2 trong số 82 360 945 là:

A. 2 000

B. 20 000

C. 200 000

D. 2 000 000

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

7 giờ 15 phút = ..... phút

A. 415

B. 435

C. 420

D. 405

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:

a. Hình bình hành có ........................ cặp cạnh song song .

b. Diện tích hình thoi bằng .............................. diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền vào chỗ chấm:p

a. 6 m217 cm2 = ………….. cm2

b. 9 thế kỉ = ………… năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính:

a. 3+\frac{5}{2}=.....................................

b. \frac{13}{5}-2=.....................................

c. \frac{1}{6}x\frac{3}{4}=.....................................

d. \frac{2}{8}:\frac{4}{8}=.....................................

Câu 7: (M3 – 0,5đ): Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: ..............

Câu 8: (M3 – 1,5đ): Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng \frac{2}{5}số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?

Câu 9: (M4 – 2đ): Hiện nay bà hơn cháu 60 tuổi. Sau 5 năm nữa số tuổi của cháu bằng \frac{1}{5}số tuổi của bà. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (M1 - 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 2: (M1 – 0,5đ) Khoanh vào D

Câu 3: (M1 – 1đ) Khoanh vào B

Câu 4: (M2 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. Hình bình hành có hai cặp cạnh song song.

b. Diện tích hình thoi bằng một nửa (hay \frac{1}{2}) diện tích hình chữ nhật .

Câu 5: (M3 – 1đ) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5đ

a. 6 m217 cm2 = 60017 cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 6: (M2 – 2đ) Tính đúng mỗi câu được 0,5đ

a. 3+\frac{5}{2}= \frac{6}{2}+\frac{5}{2}=\frac{11}{2}

b. \frac{13}{5}-2= \frac{13}{5}-\frac{10}{5}= \frac{3}{5}

c. \frac{1}{6}x\frac{3}{4}= \frac{3}{24}=\frac{1}{8}

d. \frac{2}{8}:\frac{4}{8}= \frac{2}{8}x\frac{8}{4}=\frac{16}{32}=\frac{1}{2}

Câu 7: (M3 – 0,5đ)

Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: 135 cm2

Câu 8: (M3 – 1,5đ)

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 5 7 (phần)

Số quả cam đã bán là:

280 : 7 x 2 = 80 (quả)

Số quả quýt đã bán là:

280 – 80 = 200 (quả)

Đáp số: cam: 80 quả; quýt: 200 quả

Câu 9: (M4 – 2đ)

Sau 5 năm nữa bà vẫn hơn cháu 60 tuổi. Ta có sơ đồ:

Toán 4

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 1 = 4 (phần)

Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

60 : 4 = 15 (tuổi)

Tuổi cháu hiện nay là:

15 – 5 = 10 (tuổi)

Tuổi bà hiện nay là:

10 + 60 = 70 (tuổi)

Đáp số: Cháu: 10 tuổi

Bà: 70 tuổi

Ma trận bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

 

Số câu

 

02

 

 

01

 

01

 

01

01

03

 

Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

Câu số

 

1,2

 

 

6

a,b,c,d

 

8

 

9

1,2

6a,b,c,d,8,9

 

 

Số điểm

1

 

 

2

 

1,5

 

2

1

5,5

2

Đại lượng

Số câu

01

 

 

 

01

 

 

 

02

 

 

Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian

Câu số

3

 

 

 

5

 

 

 

3,5

 

 

 

Số điểm

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

01

 

 

01

 

 

01

01

 

Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.

Câu số

 

 

4

 

 

7

 

 

4

7

 

 

Số điểm

 

 

1

 

 

0,5

 

 

1

0,5

Tổng số câu

03

 

01

01

01

02

 

01

05

04

Tổng số điểm

2

 

1

2

1

2

 

2

4

6

1.2 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 2

I. Phần trắc nghiệm. (6 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1. (0,5 điểm): Trong các số 32743; 41561; 54567, 34582 số chia hết cho 3 là:

A. 32743

B. 41561

C. 34582

D. 54567

Câu 2. (0,5 điểm): Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

A.\frac{9}{8} 

B. \frac{9}{9}

C. \frac{8}{9}

D.\frac{8}{8}

Câu 3. (0,5 điểm): Phân số \frac{25}{100} rút gọn được phân số:

A. \frac{5}{10}

B. \frac{10}{20}

C. \frac{2}{8}

D. \frac{1}{4}

Câu 4. (0,5 điểm). Tính: \frac{1}{5}+\frac{4}{11}+\frac{4}{5}+\frac{7}{11}

A.\frac{1}{5}

B. 2

C. 1

D. \frac{7}{11}
Câu 5. (0,5 điểm): Kết quả của phép trừ \frac{2}{3}-\frac{1}{5} là:

A. \frac{3}{8}

B. \frac{13}{15}

C. \frac{8}{15}

D. \frac{7}{15}

Câu 6. (0,5 điểm): \frac{1}{4}thế kỉ = … năm.

A. 50

B. 20

C. 25

D. 200

Câu 7. (0,5 điểm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:

A. 150

B. 150 000

C. 15 000

D. 1500

Câu 8. (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức\left(\frac{8}{9}-\frac{1}{3}\right): \frac{2}{5} là:

A.\frac{25}{18} 
B.\frac{7}{15} 
C.\frac{2}{9} 
D. \frac{47}{45}

Câu 9. (0,5 điểm): Tổng số tuổi của bố Lan và Lan là 46 tuổi. Lan kém bố 28 tuổi. Tính tuổi của bố An hiện nay?

A. 30 tuổi

B. 34 tuổi

C. 28 tuổi

D. 37 tuổi

Câu 10. (0,5 điểm): Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

A. 270cm²

B. 270 cm

C. 540cm²

D. 54dm²

Câu 11. (0,5 điểm): Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

A. AH và HC; AB và AH

B. AB và DC; AD và BC

C. AB và BC; CD và AD

D. AB và CD; AC và BD

Câu 12. (0,5 điểm): ) Lớp 4A có 28 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng \frac{3}{7}số học sinh nữ. Số học sinh của cả lớp đó là:

A. 45

B. 28

C. 40

D. 42

II. Phần tự luận. (4 điểm)

Câu 13. (1 điểm): Tính nhanh

1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367

Câu 14. (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng \frac{2}{3}chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó ? 

Câu 15. (1 điểm): Tìm y

125 × y - 12 × y - 13× y = 5208000

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

I. Hướng dẫn cho điểm

- Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế chấm theo thang điểm 10 (Mười), không cho điểm 0 (không)

- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Thí dụ: 9,25 làm tròn thành 9; 9,5 làm tròn thành 10.

II. Đáp án, biểu điểm

1. Phần trắc nghiệm (6 điểm):

Câu

Đáp án

Điểm

Câu

Đáp án

Điểm

1

D

0,5

7

B

0,5

2

C

0,5

8

A

0,5

3

D

0,5

9

D

0,5

4

B

0,5

10

A

0,5

5

D

0,5

11

B

0,5

6

C

0,5

12

C

0,5

2. Phần tự luận (4 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 13

(1 điểm)

1367 × 54 + 1367 × 45 + 1367

= 1367× (54 + 45 + 1)

0,5

= 1367 × 100

0,25

= 136 700

0,25

Câu 14

(2 điểm)

Nếu coi chiều rộng mảnh đất là 2 phần, thì chiều dài mảnh đất là 3 phần bằng nhau, ta có:

0,25

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 2 = 5 (phần)

0,25

Chiều rộng mảnh đất là

(100 : 5) × 2 = 40 (m)

0,5

Chiều dài mảnh đất là

100 - 40 = 60 (m)

0,25

Mảnh đất đó có diện tích là

60 × 40 = 2400 (m2)

0,5

Đáp số: 2400 m2

0,25

Câu 15

(1 điểm)

125 × y - 12 × y - 13 × y = 5208000

 

y × (125 - 12 - 13) = 5208000

 

0,25

y × 100 = 5208000

 

0,25

y = 5208000 : 100

0,25

 

y = 52080

0,25

1.3 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 3

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy

Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:

A. 700

B. 7000

C. 70 000

D. 700 000

Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số \frac{4}{5}?

A. \frac{1}{5}

B. \frac{3}{5}

C. \frac{7}{10}

D. \frac{9}{10}

Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết: \frac{2}{3}<\frac{x}{6}<1

A. x = 5

B. x = 6

C. x = 3

D. x = 4

Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số giữa số bi xanh và tổng số bi là:

A. \frac{1}{2}

B. \frac{1}{3}

C. \frac{4}{9}

D. \frac{2}{9}
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:10000 thì quãng đường ấy dài mấy xăng ti mét?

A. 50 cm

B. 20 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:

Đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn Toán

A. 16 cm2

B. 20 cm2

C. 22 cm2

D. 30 cm2

Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?

A. Từ năm 1900 đến năm 2000

B. Từ năm 1901 đến năm 2000

C. Từ năm 1901 đến năm 2001

D. Từ năm 1900 đến năm 2001

PHẦN II (6,5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Điền dấu >;< ; = thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2km245m2 ......... 200 045m2

b) 2 tạ + 26 yến ......... 40 yến

c) \frac{3}{4}giờ 15 phút ........ 1 giờ

d) \frac{1}{5}thế kỉ và 5 năm ....... 40 năm

Câu 2 (2 điểm). Tính

a. \frac{5}{9}+\frac{2}{5}=

b. \frac{9}{10}-\frac{5}{8}=

c. \frac{5}{3}: \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}=

Câu 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường mỗi loại, biết rằng \frac{1}{3} số đường trắng bằng \frac{1}{5}số đường hoa mai.

Câu 4 (1 điểm). Tìm x

22 x X + X x 27 + X = 25

\frac{10}{16}=\frac{x+9}{24}

Câu 5 (1 điểm). So sánh các phân số sau bằng cách hợp lý nhất

a. \frac{8}{9}\frac{7}{5}

b. \frac{3}{4}\frac{4}{5}

Đáp án Đề thi Toán lớp 4 học kì 2

PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm

Đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

C

D

A

B

D

C

B

PHẦN II (6,5 điểm)

Bài 1 (1 điểm). HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm

Đáp án:

a) 2km245m2 > 200 045m2

b) 2 tạ + 26 yến > 40 yến

c) \frac{3}{4}giờ 15 phút = 1 giờ

d) \frac{1}{5}thế kỉ và 5 năm < 40 năm

Bài 2 (1,5 điểm). - HS thực hiện đúng 2 phép tính đầu, mỗi phép tính được 0,5 điểm

- HS thực hiện đúng biểu thức được 1 điểm

a. \frac{5}{9}+\frac{2}{5}= \frac{25}{45}+\frac{18}{45} =\frac{43}{45}

b. \frac{9}{10}-\frac{5}{8}=\frac{72}{80}-\frac{50}{80} 
=\frac{22}{80}=\frac{11}{40}

c. \frac{5}{3}: \frac{3}{4} \times \frac{4}{5}= \frac{5}{3} \times \frac{4}{3} \times \frac{4}{5} 
=\frac{16}{9}

Bài 3 (2 điểm). Bài giải

HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)

Hiệu số phần bằng nhau là 5 – 3 = 2 (phần) (0,25 điểm)

Cửa hàng có số đường trắng là: 240 : 2 x 3 = 360 (kg) (0,5 điểm)

Cửa hàng có số đường hoa mai là: 360 + 240 = 600 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: đường trắng: 360 kg; trắng hoa mai: 600 kg

Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương

Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a. 22 x X + X x 27 + X = 25

X x (22 + 27 +1) = 25

X x 50 = 25 (0,25 đ)

X = 25 : 50

X = (0,25 đ)

b) \frac{10}{16}=\frac{x+9}{24}

\frac{5}{8}=\frac{x+9}{24}

\frac{15}{24}=\frac{x+9}{24} (0,25 đ)

x + 9 = 15

x = 15 – 9

x = 6 (0,25 đ)

Bài 5 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm

a. \frac{8}{9}\frac{7}{5}

\frac{8}{9}<1 ; \frac{7}{5}>1 (0,25 đ)

nên \frac{8}{9}<\frac{7}{5} (0,25 đ)

b. \frac{3}{4}\frac{4}{5}

\frac{3}{4}+\frac{1}{4}=1; \frac{4}{5}+\frac{1}{5}=1 (0,25 đ)

\frac{1}{4}>\frac{1}{5} nên \frac{3}{4}<\frac{4}{5} (0,25 đ)

1.4 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 4

PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng.

Câu 1 (0,5 điểm). Trong các phân số: \frac{2}{6} ; \frac{4}{3} ; \frac{8}{12} ; \frac{6}{10} phân số bằng phân số \frac23là:

A.\frac{2}{6}
B. \frac{4}{3}
C.\frac{8}{12}
D. \frac{6}{10}
Câu 2 (0,5 điểm). Trong các phân số sau \frac{5}{15} ; \frac{27}{54} ; \frac{6}{12} ; \frac{99}{100}, phân số tối giản là:

A.\frac{5}{15}
B. \frac{27}{54}
C. \frac{6}{12}
D. \frac{99}{100}
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các phân số sau \frac{2011}{2010} ; \frac{2017}{2018} ; \frac{2018}{2018} ; \frac{2019}{2020}, phân số lớn nhất là:

A. \frac{2011}{2010}

B. \frac{2017}{2018}

C. \frac{2018}{2018}

D. \frac{2019}{2020}
Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 = … dm2

A. 29
B. 209
C. 2009
D. 2900

Câu 5 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg

A. 836
B. 8036
C. 8360
D. 800036

Câu 6 (1,0 điểm). Lựa chọn, viết số thích hợp điền vào chỗ chấm trong mỗi bài sau:

a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..

A. song song
B. bằng nhau
C. song song, bằng nhau
D. song song, không bằng nhau

b) Diện tích hình thoi là 250 cm2, độ dài một đường chéo là 25 cm.

Vậy độ dài đường chéo còn lại là ........ dm.

PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)

Câu 7 (2,0 điểm). Tính

\text { a) } \frac{5}{9}+\frac{8}{9}

\text { b) } \frac{8}{5} \times \frac{2}{7}

\text { c) } \frac{13}{18}-\frac{2}{9}+\frac{1}{2}

\text { d) } \frac{3}{4} \times \frac{5}{6}-\frac{1}{6}

Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X

\text { a) } X: \frac{7}{11}=\frac{4}{7}+\frac{1}{7}

\text { b) } \frac{9}{7} \times X+\frac{5}{7} \times X=\frac{2}{3}

Câu 9 (2,0 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 62000 đồng. Tính số tiền mối lớp quyên góp được, biết số tiền của lớp 4B bằng 3/5 số tiền của lớp 4A.

Câu 10 (1 điểm). Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả.

Đáp án Đề thi toán lớp 4 học kỳ 2

PHẦN I: Trắc nghiệm (3,5 điểm)

Câu 1 (0,5 điểm). C.

Câu 2 (0,5 điểm). D.

Câu 3 (0,5 điểm). A.

Câu 4 (0,5 điểm). D. 

Câu 5 (0,5 điểm). B. 

Câu 6 (1 điểm).

a) Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..

Chọn C. song song, bằng nhau(0,5 điểm)

b) Vậy độ dài đường chéo còn lại là 2 dm (0,5 điểm)

Câu 6a: Đúng mỗi ý cho 0,25 đ

PHẦN II: Tự luận (6,5 điểm)

Câu 7 (2,0 điểm). Tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.

\text { a) } \frac{5}{9}+\frac{8}{9}=\frac{5+8}{9}=\frac{13}{9}

\text { b) } \frac{8}{5} \times \frac{2}{7}=\frac{8 \times 2}{5 \times 7}=\frac{16}{35}

\begin{array}{l}
\text { c) } \frac{13}{18}-\frac{2}{9}+\frac{1}{2} \\
=\frac{9}{18}+\frac{1}{2}=1
\end{array}

d) \frac{3}{4} \times \frac{5}{6}-\frac{1}{6}=\frac{15}{24}-\frac{1}{6}=\frac{11}{24}

Câu 8 (1,5 điểm). Tìm X. Tính đúng mỗi ý cho 0,75 điểm.

a) 

\begin{array}{l}
\mathrm{X}: \frac{7}{11}=\frac{4}{7}+\frac{1}{7} \\
\mathrm{X}: \frac{7}{11}=\frac{5}{7} \\
\mathrm{X}=\frac{5}{7} \times \frac{7}{11} \\
\mathrm{X}=\frac{5}{11}
\end{array}

b)

\begin{array}{r}
\frac{9}{7} \times x+\frac{5}{7} \times x=\frac{2}{3} \\
(\left.\frac{9}{7}+\frac{5}{7}\right)^{\times} \quad X=\frac{2}{3} \\
2^{\times} X=\frac{2}{3} \\
X=\frac{2}{3}: 2 \\
X=\frac{1}{3}
\end{array}

Câu 9 (2,0 điểm). Vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm

Lớp 4A: |-------|-------|-------|

Lớp 4B: |-------|-------|-------|-------|-------|

Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)

Lớp 4A quyên góp đc số tiền là: 62 000 : 2 × 5 = 155 000 (đồng)

Lớp 4B quyên góp đc số tiền là: 155 000 - 62 000 = 93 000(đồng)

Đáp số: Lớp 4A: 155000 đồng

Lớp 4B: 93000 đồng

- Tìm đúng hiệu số phần bằng nhau: 0,25 điểm

- Tìm đúng số tiền lớp 4A: 155000 đồng 0,75 điểm

- Tìm đúng số tiền lớp 4B: 93000 đồng 0,5 điểm

- Đáp số đúng: 0,25 điểm

Câu 10 (1 điểm). Học sinh chỉ nêu đúng kết quả (không lí luận) cho 0,25 điểm.

Vì nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả thì đều thừa 1 quả

Nên số cam của mẹ bớt đi 1 quả sẽ là số chia hết cho cả 3 và 5: 0,5 điểm

Số chia hết cho cả 3 và 5 lại bé hơn 20 là 15.

Vậy mẹ có tất cả là 16 quả cam. 0,5 điểm

· Lưu ý:

- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

- Tính ra kết quả nhưng không rút gọn vẫn cho điểm tối đa.

- Toán có lời văn:

+ HS có thể làm gộp bước vẫn cho điểm tối đa.

+ HS không vẽ sơ đồ hoặc không lí luận thì không cho điểm.

+ Sai lời giải không cho điểm; sai trên đúng dưới không cho điểm.

+ Đúng lời giải; đúng phép toán; sai kết quả, đơn vị ->cho ½ số điểm của ý

Ta có thể giải cách khác như sau

Vì rổ cam của mẹ có ít hơn 20 quả mà chia 3 hoặc 5 đều dư 1.

Ta có:

6 : 3 = 2 (dư 0)

6 : 5 = 1 (dư 1) (loại)

11 : 3 = 3 (dư 2)

11 : 5 = 2 (dư 1) (loại)

16 : 3 = 5 (dư 1)

16 : 5 = 3 (dư 1) (chọn)

Vậy rổ cam của mẹ có 16 quả .

1.5 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 Đề 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (1 điểm) Rút gọn phân số \frac4{12} ta được phân số:

A. \frac{2}{3}

B. \frac{1}{3}

C. \frac{8}{24}

Câu 2: (1 điểm) 2m2 9dm2 = ….m2. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 29

B. 290

C. 209

D. 2009

Câu 3: (1 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

A. \frac{3}{10}
B.\frac{7}{10}
C.\frac{3}{7}
D. \frac{7}{3}

Câu 4: (1 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2

B. 240 m2

C. 12m2

D. 24dm2

Câu 5: (1 điểm) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A.\frac{2}{3} ; \frac{5}{6} ; \frac{4}{2}
B. \frac{5}{6} ; \frac{2}{3} ; \frac{4}{2}
C.\frac{4}{2} ; \frac{5}{6} ; \frac{2}{3}
D.\frac{2}{3} ; \frac{4}{2} ; \frac{5}{6}

Câu 6: (1 điểm) Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?

A. 9m

B. 6m

C. 8m

D. 4m

Câu 7: (1 điểm) Hiệu hai số 135, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là:

A. 45

B. 27

C. 13

D. 15

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) 3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3}

b. 10000 - 2575 : 25

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng \frac25 tuổi mẹ. (1 điểm)

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Đáp án Đề thi toán lớp 4 học kỳ 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1:

B.

1 điểm

Câu 2 :

C.

1 điểm

Câu 3:

A

1 điểm

Câu 4:

C

1 điểm

Câu 5:

C

1 điểm

Câu 6:

B

1 điểm

Câu 7.

A.

1 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) 3+\frac{5}{6} \times \frac{2}{3} = 3\;+\frac{10}{18}=\frac{54+10}{18}=\frac{64}{18}

b. 10000 - 2575 : 25 = 10000 - 103 = 9897

Bài 2: Tổng số tuổi của hai mẹ con 56 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng \frac25 tuổi mẹ. (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là

2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm

Tuổi con là:

56 : 7 x 2 = 16 (tuổi) 0,25 điểm

Tuổi mẹ là:

56 – 16 = 40 (tuổi) 0,25 điểm

Đáp số: Con: 16 tuổi

Mẹ: 40 tuổi

Hoặc có thể giải theo cách khác như sau:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là

2 + 5 = 7 (phần) 0,25 điểm

Tuổi mẹ là : 56 : 7 x 5 = 40 (tuổi) 0,25 điểm

Tuổi con là: 56 - 40 = 16 (tuổi) 0,25 điểm

Đáp số: Con: 16 tuổi

Mẹ: 40 tuổi

Bài 3: Tính diện tấm bìa có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

24 – 16 = 8 (cm) 0,25 điểm

Diện tích hình chữ nhật là:

24 x 8 = 192 (cm2) 0,25 điểm

Diện tích hình vuông là:

16 x 16 = 256 (cm2) 0,25 điểm

Diện tích tấm bìa là:

192 + 256 = 448 (cm2) 0,25 điểm

Đáp số: 448 (cm2)

1.6 Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Mạch kiến thức

Nội dung

Số câu;
số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1. Số học và thống kê.

Phân số, các phép tính về phân số; tính giá trị biểu thức. Tìm thành phần chưa biết, …

Số câu

 

 

 

 

 

Câu số

1,2,3,7a,7b

7c,7d

8a,8b

 

9

Số điểm

2.5

1

1.5

 

5

2.Đại lượng
và đo đại lượng.

Các đơn vị đo thời gian, khối lượng, diện tích đã học.

Số câu

 

 

 

 

 

Câu số

4

5

 

 

2

Số điểm

0.5

0.5

 

 

1

3. Yếu tố hình học.

Nhận biết, tính diện tích hình bình hành, hình thoi.

Số câu

 

 

 

 

 

Câu số

6a

 

6b

 

2

Số điểm

0.5

 

0.5

 

1

4. Giải toán có lời văn.

Giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; tìm phân số của một số.

Số câu

 

 

 

 

 

Câu số

 

9

 

 

1

Số điểm

 

2

 

 

2

5. Vận dụng toán học.

Số câu

 

 

 

 

 

Câu số

 

 

 

10

1

Số điểm

 

 

 

1

1

Tổng:

Số bài

7

4

3

1

15

Số điểm

3.5

3.5

2

1

10

2. Top 04 Đề thi Toán lớp 4 kì 2 Tải nhiều

2.1 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Số 1

I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Hình nào có \frac{4}{5}số ô vuông đã tô màu?

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC; CD và AD

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 306

B. 765

C. 7259

D. 425

Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:

a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2

b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg

c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

Câu 5: \frac{2}{3}của 18 là:

A. 6

B. 27

C. 12

D. 36

Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:

A . 272 cm2

B . 270 cm2

C . 725 cm2

D. 277 cm2

Câu 7: Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:

A. 80

B. 100

C. 800

D. 1000

Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng \frac{2}{3}đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 15 m2

B. 150 m2

C. 150dm2

D. 15 dm2

Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500 cm

B. 2 000 cm

C. 1 000 cm

D. 700 cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính

a)\frac{2}{5}+\frac{3}{4}=\dots \dots \dots
b)\frac{3}{2}-\frac{5}{8}=\dots
c) \frac{3}{7} \times \frac{4}{5}=\ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots \ldots

d) \frac{2}{5}:\frac{2}{3}=...........................
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng \frac{5}{3}chiều rộng.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được \frac{3}{5}kg thóc. Tính số thóc thu được.

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

3 \times \frac{7}{10}+\frac{7}{10} \times 5+2 \times \frac{7}{10}

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Số 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

D

C

B

A – S

B – Đ

C – Đ

D - S

C

A

A

B

C

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: 2 điểm

\text { a) } \frac{2}{5}+\frac{3}{4}=\frac{8}{20}+\quad \frac{15}{20}=\frac{23}{20}

\text { b) } \frac{3}{2}-\frac{5}{8}=\frac{12}{8}-\frac{5}{8}=\frac{7}{8}

\text { c) } \frac{3}{7} \times \frac{4}{5}=\frac{3 \times 4}{7 \times 5}=\frac{12}{35}

\text { d) } \frac{2}{5}: \frac{2}{3}=\frac{2}{5}: \frac{3}{2}=\frac{6}{10}=\frac{3}{5}

Bài 2: 2 điểm

HS vẽ sơ đồ (0,25 điểm)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 =8 (phần) (0,25 điểm)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

136: 8 × 5 = 85 (m) (0,25 điểm)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 – 85 = 51 (m) (0,25 điểm)

a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

85 × 51 = 4335 (m2) (0,5 điểm)

b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:

4335 × \frac{3}{5}= 2601 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: a, 4335 m2

b, 2601 kg

Bài 3: 1 điểm

3 \times \frac{7}{10}+\frac{7}{10} \times 5+2 \times \frac{7}{10}=\frac{7}{10} \times(3+5+2)=\frac{7}{10} \times 10=\frac{70}{10}=7

2.2 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Số 2

Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:

a/ 5730

b/ 573

c/ 570003

d/ 5703

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ AB vuông góc với DC

b/ AH vuông góc với DC

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

a/ 40 tuổi.

b/ 30 tuổi.

c/ 8 tuổi.

d/ 32 tuổi.

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-\frac{3}{5}= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 8: (2đ) Tính:

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369

37978 – 5169

b/ Tính: (1đ)

4\times\frac{7}{4}

\frac{6}{11}:\frac{3}{4}

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a/ AB vuông góc với DC: S

b/ AH vuông góc với DC: Đ

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là : Chọn d

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-\frac{3}{5}= …… là: Chọn b

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369 = 13856

37978 – 5169 = 32809

b/ Tính: (1đ)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)

Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)

Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)

Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)

Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.

Đề cương, đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

2.3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Số 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: (M1)

a. 800

b. 8 000

c. 80 000

d. 800 000

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: (1 điểm) (M1)

a. 25

b. 2005

c. 250

d. 20005

Câu 4: (1 điểm) Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây (M2)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4là: (M4)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Tìm x (M2)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7 (1,5 điểm) Tính (M3)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 8 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? (M3)

Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (M2)

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 4

Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

d

c

a

c

c

Mức

1

1

1

2

4

Điểm

1

1

1

1

1

Phần tự luận:

Câu 6: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7: (1,5 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 8: (1,5 điểm)

Giá trị một phần (hay số số học sinh Giỏi là): 0,5đ

140 : (3 -2) = 70 (học sinh) 0,25đ

Số học sinh khá: 0,25đ

70 x 3 hoặc 140 +70 = 210 (học sinh) 0,25đ

Đáp số: Khá: 210 học sinh

Giỏi: 70 học sinh 0,25đ

Câu 9: (1 điểm)

Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 x 2/3 = 16 (m) 0,5đ

Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 16 = 384 (m2) 0,5đ

Đáp số: 384 m2

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Stt

Chủ đề

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

 

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.

Số câu

2

 

1

1

 

2

1

 

4

3

 

 

Câu số

1,2

 

4

6

 

8,9

5

 

 

 

 

 

Số điểm

2

 

1

1

 

3

1

 

4

4

2

Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.

Số câu

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

Câu số

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

3

Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

 

0

1

 

 

Câu số

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

1

 

 

 

 

0

1

Tổng số câu

3

0

1

2

0

2

1

0

5

4

Tổng số mức

3

3

2

1

 

 

Tổng số điểm

3

0

1

2

0

3

1

0

5

5

2.4 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Số 4

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 2. Tìm \frac{m}{n} biết :

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 3. > ; = ; < ?

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 4. Hai xe chở được 5 tấn 5450 kg gạo, xe thứ nhất chỗ được số gạo bằng 2/3 số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo?

Bài 5. Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc:

a) Góc vuông :…

b) Góc tù :…

c) Góc nhọn : ….

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 6. Một hình chữ nhật 36 cm, chiều rộng bằng \frac{5}{9}chiều dài. Tính diện tích hình đó.

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 4 - Số 4

Bài 1:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 2.

a) \frac{7}{6}-\frac{m}{n}=\frac{2}{3}

\frac{m}{n}=\frac{7}{6}-\frac{2}{3}

\frac{m}{n}=\frac{1}{2}

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài 3.

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 4.

Đổi 5 tấn 450 kg = 5450 kg

Ta có sơ đồ:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần)

Xe thứ nhất chở được số gạo là:

5450 : 5 x 2 = 2180 (kg)

Xe thứ hai chở được số gạo là:

5450 – 2180 = 3720 (kg)

Đáp số: Xe thứ nhất: 2180 kg gạo

Xe thứ hai: 3270 kg gạo

Bài 5.

a) Góc đỉnh B cạnh BA, BC; góc đỉnh C cạnh CB, CD.

b) Góc đỉnh A cạnh AB, AD; góc đỉnh E cạnh EB, ED.

c) Góc đỉnh E cạnh EA, ED; góc đỉnh D cạnh DA, DE

Góc đỉnh D cạnh DE, DC; góc đỉnh D cạnh DA, DC.

Bài 6.

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

36 x \frac{5}{9} = 20 (cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

36 x 20 = 720 (cm2)

Đáp số: 720 cm2

Để ôn tập củng cố các dạng bài tập cho các môn học học kì 2 lớp 4 các bạn có thể tải về và ôn tập các đề cương như sau:

3. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4

4. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều

Đánh giá bài viết
5.280 2.108.440
19 Bình luận
Sắp xếp theo
  • trang lê
    trang lê

    ................................

    Thích Phản hồi 16/05/22
  • trang lê
    trang lê

    😬

    Thích Phản hồi 16/05/22
  • trang lê
    trang lê

    😿


    Thích Phản hồi 16/05/22
  • Hoang Kim Ngan
    Hoang Kim Ngan

    😁 sai nhieu qw


    Thích Phản hồi 16/05/22
  • Trâm Huỳnh
    Trâm Huỳnh

    😤bài này bị sai nè

    Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là: (M1)

    a. 800

    b. 8 000

    c. 80 000

    d. 800 000 ng ta đang hỏi là Giá trị của chữ số 5 mà 😤



    Thích Phản hồi 18/05/22
  • Lý Nguyễn
    Lý Nguyễn

    Sai nhiều quá 

    Thích Phản hồi 17/03/23
  • Trà My Trương
    Trà My Trương

    sai đề câu này nè : kết quả của phép cộng:2/3 - 1/5 

    đề là phép cộng mà phép tính là phép trừ



    Thích Phản hồi 11:23 08/04
  • Quốc lập La
    Quốc lập La

    ..

    Thích Phản hồi 16:34 18/04
  • phương linh nguyễn
    phương linh nguyễn

    sua rồiCâu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là: (M1)

    a. 500

    b. 5 000

    c. 50 000

    d. 500 000


    Thích Phản hồi 22:04 08/05
  • Mạnh Nguyễn văn
    Mạnh Nguyễn văn

    Báo chí việt nam trong thời gian gần đây là một trong những ngày lễ hội và các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho quý khách những sản phẩm chất lượng cao nhất nhằm đem lại sự an toàn cho trẻ nhỏ và phụ kiện thay thế cho những người khác! 

    Thích Phản hồi 08:50 13/05

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Xem thêm