Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Bảo Đài, Bắc Giang năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 MỚI NHẤT

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 MỚI NHẤT của trường THCS Bảo Đài, Bắc Giang năm học 2015 - 2016 với nhiều dạng bài tập hay giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em cùng làm bài. VnDoc sẽ cập nhật đề thi và đáp án sớm nhất cho các em!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Mỹ Hòa, Vĩnh Long năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 trường THCS Sơn Thành, Quảng Ngãi năm học 2015 - 2016

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THCS Đông Bình, Vĩnh Long năm 2015 - 2016 (Chương trình thí điểm)

A. LANGUAGE FORCUS.

I. Circle and odd one out. (Khoanh tròn và loại ra một từ không cùng loại). (1.0p)

1. A. bike B. bus C. plane D. photo

2. A. beautiful B. big C. market D. noisy

3. A. train B. post office C. clinic D. supermarket

4. A. mother B. father C. brother D. doctor

II. Find the word which the underlined part is pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác các từ còn lại). (1.0p)

1. A. chair B. teacher C. school D. children

2. A. goes B. watches C. boxes D. brushes

3. A. house B. home C. hotel D. hour

4. A. truck B. bus C. ruler D. lunch

III. Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng). (2.0ps)

1. Hi. My name is John. What's__________name? - My name's Lan.

A. my B. her C. his D. your

2. How many books does Ba___________? - He has eight.

A. have B. has C. to have D. having

3. Does Lan have Math on Tuesday? - No, she___________.

A. don't B. doesn't C. hasn't D. haven't

4. She ___________ her teeth every evening.

A. brush B. to brush C. brushing D. brushes

5. What is she doing? - She __________ to music.

A. listen B. listens C. is listening D. listening

6. He has breakfast _____ six o'clock.

A. in B. at C. on D. for

7. My school is ________ to a hospital.

A. near B. next C. beside D. between

8. Where is ____________ school? - It's in the country.

A. Nams' B. Nam C. the Nam's D. Nam's

IV. Give the correct form of verbs in bracket. (Chia hình thức đúng của các động từ trong ngoặc). (1.0p)

1. They (be) ................... engineers.

2. She (live) ................... on Tran Phu Street.

3. My sisters can (play).............................. soccer.

4. Minh (watch) ................... television now.

B. READING: Đọc đoạn văn sau rồi làm bài tập I và II.

My name is Mai. I am a student at Thang Long School. It is in the country. Every morning, I get up at five o'clock. I take a shower, have breakfast and walk to school at 6.30. I have classes from 7.00 to 11.15. At 12.00 I have lunch at school. In the afternoon, I do the housework and play volleyball. In the evening, I watch television or listen to music and do my homework. I go to bed at 10.30.

I. Write True (T) or False (F). (Viết câu trả lời đúng (T) hoặc sai (T) (1.0 p)

StatementsT/F

Mai isnʹt a student at Thang Long School.

She goes to school at half past six.

She plays volleyball in the afternoon.

In the evening, she does her housework.

.......

.......

.......

.......

II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng) (1.0 p)

1. Mai gets up at______________ in the morning

A. six o'clock B. seven o'clock C. four o'clock D. five o'clock

2. She goes to school ____________.

A. by car B. on foot C. by bicycle D. by bus

3. Her classes start at seven and end at ____________.

A. 11.15 B. 12.00 C. 7.00 D. 6.30

4. She plays __________ in her free time.

A. soccer B. chess C. volleyball D. games

C. SPEAKING: Complete the dialogue below, using the words given. Hoàn thành bài hội thoại sau, sử dụng từ gợi ý ở trong khung). (1.5ps)

my listen after goodbye do donʹt

Lan: Hello, Nga

Nga: Hi, Lan.

Lan: What do you do (1).................school?

Nga: I do (2)...............homework.

Lan: Do you play soccer?

Nga: Yes, I (3).........

Lan: Do you (4)............to music?

Nga: No, I (5).............

Lan: (6)............, Nga.

Nga: Bye, Lan.

D. WRITING: Rearrange these words to make complete sentences. (Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh). (1.5ps)

1. lives/ He/ near/ post-office./ the

....................................................................................................

2. listening / Nam /now. / to / music/ is

....................................................................................................

3. school/ city. / is/ My/ the/ in

....................................................................................................

Đánh giá bài viết
1 1.145
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm