Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (Không k thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, có 4 trang. Mỗi câu có 4 phương án trả lời A, B, C, D. Hãy chọn phương
án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu.
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
11
24
x +



:
A.
[ ]
2;2S
=
. B.
S =
. C.
{ }
0S =
. D.
S =
.
Câu 2: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
(
)
1;1
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
3;8
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 3: Giá trị m để phương trình
3
x 12x m 2 0 + −=
có 3 nghiệm phân biệt:
A.
4m4
−< <
. B.
14 m 18−<<
. C.
18 m 14−<<
. D.
16 m 16−<<
.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm). Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh
ra khi quay tam giác ABC quanh AB:
A.
( )
3
48
3
cm
π
. B.
( )
3
80
3
cm
π
. C.
( )
3
16 cm
. D.
( )
3
80 cm
π
.
Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m của hàm số
42
23yx x=−+
trên đoạn
[ ]
0;2
:
A. M =3, m= 2. B. M = 5, m = 2. C. M =11, m = 2. D. M = 11, m = 3.
Câu 6: Tính thể tích của khối trụ (T) biết bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 bằng:
A.
2
12
π
. B.
3
12
π
. C.
48
π
. D.
36
π
.
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
:
A. x = 2. B.
2y =
. C.
1.y =
D. x = 1.
Câu 8: Nếu
2
3 9 8.3
xx
−=
thì
2
1x +
bằng:
A. 82 . B. 80. C. 5. D. 4.
Câu 9: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( )
2
1
2
log 1 3x >−
:
A. 4. B. 3. C. 0. D. 5.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
1
3
yx
=
:
A.
.
B.
(0; ).+∞
C.
1
;.
3

+∞


D.
\{0}.
Câu 11: Số nghiệm của phương trình
16 3.4 2 0
xx
+ +=
:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 12: Gọi
( )
121 2
,xxx x<
là nghiệm của phương trình
2.4 5.2 2 0
xx
+=
. Khi đó hiệu
21
xx
bằng:
A. 0. B. 2. C. -2. D.
3
2
.
Câu 13: Cho hàm số
42
2 2017yx x=+−
có đồ thị ( C). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Đồ thị ( C) có ba điểm cực trị. B. Đồ thị ( C) nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị ( C) đi qua điểm A(0;-2017). D. Đồ thị ( C) có một điểm cực tiểu.
Câu 14: Cho hình nón bán kính đáy
3r =
độ dài đường sinh
4l =
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
43
xq
S
π
=
. B.
12
xq
S
π
=
. C.
39
xq
S
π
=
. D.
83
xq
S
π
=
.
Câu 15: Tìm m để hàm số
32
y x mx m
=−+
đồng biến trên khoảng
( )
0;2
:
A. m < 3. B.
3m
. C.
[ ]
1; 3m
. D.
3m
.
Câu 16: Chọn đáp án đúng. Cho hàm số
21
2
x
y
x
+
=
−+
khi đó hàm số
A. nghịch biến trên
( )
2;+∞
. B. đồng biến trên
( )
2;+∞
.
C. nghịch biến trên
{ }
\2
. D. đồng biến trên
{
}
\2
.
Câu 17: Cho a > 0,
1a
.Viết
3
4
.
aa
thành dạng lũy thừa:
A.
5
6
a
. B.
5
4
a
. C.
11
6
a
. D.
11
4
a
.
Câu 18: Cho hàm số
.
x
y xe
=
. Nghiệm của bất phương trình
0y
>
:
A.
0
x
>
. B.
1
x
<
. C.
1x
>
. D.
0x <
.
Câu 19: Giá trị cực đại của hàm số
3
39
yx x=
:
A. 6. B. -6. C. 1. D. -1.
Câu 20: Đồ thị của hàm số
2
2
32
x
y
xx
=
−+
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
0
. B.
3
C.
1
. D.
2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông biết SA
(ABCD), SC = a và SC hợp với
đáy một góc 60P
o
P . Thể tích khối chóp SABCD bằng:
A.
3
a6
48
. B.
3
a3
24
. C.
3
a2
16
. D.
3
a3
48
.
Câu 22: Tập xác định của hàm số
( )
2
2
log 4 4
y xx
= −+
:
A.
( )
2;+∞
. B.
[
)
2;+∞
. C.
{ }
\2
. D.
.
Câu 23: Nghiệm của phương trình
23
x
=
:
A.
3
log 2x =
. B.
3
log 2x =
. C.
3
2
x =
. D.
2
log 3x =
.
Câu 24: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
13
23
++= xxy
.
B.
13
3
=
xx
y
.
C.
13
3
+= xx
y
.
D.
13
23
= xxy
.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
27
10
x
y
=
:
A.
27
10
x
y
=
. B.
27
10 .ln10
x
y
=
. C.
27
2.10 ln10
x
y
=
. D.
27
2.10
x
y
=
.
u 26: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 9 35yx x x= −+
trên đoạn
[ ]
4;4
bằng:
A. 41. B. 40. C. 8. D. 15.
Câu 27: Tìm số điểm cực trị của hàm số
42
21yx x=++
:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: Rút gọn biểu thức
2
log
3
2 log 3
a
a
P = +
ta được kết quả:
A.
2Pa=
. B.
2
Pa=
. C.
3Pa= +
. D.
1Pa= +
.
Câu 29: Hàm số
32
4
23
3
y x xx= −−
. Khẳng định nào sau đây là sai?
2
1
O
3
-1
1
-1
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
2

+∞

. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
2

−∞


.
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
42
y xx=−+
. D.
3
1yx=−+
.
Câu 31: Đạo hàm của hàm số
log (2 2)
x
y
π
=
:
A.
2
'
(2 2)ln
x
x
y
π
=
. B.
2 ln 2
'
(2 2)ln
x
x
y
π
=
. C.
2 ln 2
'
22
x
x
y =
. D.
2
'
22
x
x
y =
.
Câu 32: Tìm giá trị m để hàm số
32
1
3 23
x mx
y =−+
đạt cực tiểu tại x = 2:
A. m = 0. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 33: Tìm x thoả mãn
2 22
log 2log 5 log 3x
= +
.
A.
75
x
=
. B.
13x =
. C.
2
75x =
. D.
28x =
.
Câu 34: Một khối trụ có chiều cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 1cm có thể tích bằng:
A.
( )
3
1
cm
. B.
( )
3
3
cm
π
. C.
( )
3
cm
π
. D.
(
)
3
3
cm
.
Câu 35: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
0
+
y’ - 0 +
y
+
+
1
A.
42
3 1.
yx x=−+
B.
42
3 1.yx x=−+ +
C.
42
3 1.yx x=−− +
D.
42
3 1.
yx x=++
Câu 36: Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC = 2a bằng:
A.
3
8
27
a
. B.
3
8
33
a
. C.
3
33a
. D.
3
23
a
.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD:
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
2
4
a
V =
.
Câu 38: Thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
với đáy ; biết AB = a, AC = 2a và SB = 3a :
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
22
3
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
6
2
a
V =
.
Câu 39: nh chóp S.ABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc vi
(SBC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
3
a 3.
B.
3
.
a3
4
C.
3
.
a3
3
D.
3
.
a3
12
Câu 40: Một nh nón góc đỉnh bằng
0
60
, bán kính đường tròn đáy bằng a, diện tích xung quanh
của hình nón bằng:
A.
2
2
xq
Sa
π
=
. B.
2
4
xq
Sa
π
=
. C.
2
xq
Sa
π
=
. D.
2
3
xq
Sa
π
=
.
Câu 41: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
2
+
+
=
x
x
y
.

Để giúp các bạn học sinh lớp 12 học tốt hơn môn Toán, VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau, bộ tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh giải bài tập Toán 12 nhanh và hiệu quả.

Chi tiết đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình (1/2)x2+2 ≥ 1/4

A. S = [-2; 2]

B. S = R

C. S = {0}

D. S = ∅

Câu 2: Hàm số y = x4 - 2x2 +1 đồng biến trên khoảng nào?

A. (-1;1)

B. (-1; +oo)

C. (3;8)

D. (-oo; -1)

Câu 3: Giá trị m để phương trình x3 -12x + m - 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt:

A. -4 < m < 4

B. -14 < m < 18

C. -18 < m < 14

D. -16 < m < 16

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm). Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh AB:

A. 48\pi (cm3)

B. 80\pi (cm3)

C. 16\pi (cm3)

D. 80\pi (cm3)

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m của hàm số y = x4 - 2x2 + 3 trên đoạn [0; 2]:

A. M =3, m= 2

B. M = 5, m = 2

C. M =11, m = 2

D. M = 11, m = 3

------------------------------------

VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2017 - 2018, trường THPT Phan Ngọc Hiển - Cà Mau. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin mời các bạn học sinh tham khảo tài liệu Đề thi học kì 1 lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 181
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm