Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 số 12

Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Anh có đáp án

Đề thi thử kì thi học sinh giỏi lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học sinh giỏi lớp 3 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 3 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 cải thiện kỹ năng làm bài hiệu quả. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 3.

I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:

01. A. twelfth

B. mouth

C. weather

D. tooth

02. A. combed

B. listened

C. cleaned

D. cooked

03. A. musician

B. nurse

C. future

D. amusement

04. A. circus

B. come

C. cool

D. cold

II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:

01. He often plays football (to, of, with) his friends on Sunday.

02. Her (brother, brother’s, brother is) birthday is in May.

03. We usually go skiing when it's (sunny, cold, hot)

04. (What, Why, When) is the weather like in summer?

05. It's (cold, hot, warm). I feel thirsty.

06. What's your (excited, exciting, favourite) game?

III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

01. do / yesterday / Did / your / you / homework/ evening ?

………………………………………………………………………………………………..

02. What / do / brother / does/ her ?

………………………………………………………………………………………………..

03. games / playing / Are / computer / you ?

………………………………………………………………………………………………..

04. are / going / visit / next / we / to / weekend / our grandfather.

………………………………………………………………………………………………..

05. What / Long / go / time / to bed / does ?

………………………………………………………………………………………………..

06. goes / his / in / camping / sister / summer / often.

………………………………………………………………………………………………..

IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

Their names (01)________ Minh and Thu. They are (02)________ group 5. Everyday they (03)________ up at 6.00 a.m. and have breakfast at 6.15 a.m. They go to school at 6.30 and their class (04)________ at 7.00.

Yesterday (05)________ Sunday. They (06)________ at school. They were at home.

Trả lời câu hỏi:

07. What are their names?

08. What time do they get up every day?

09. Are they pupils?

10. What time do they go to school?

11. Was it Monday yesterday?

12. Where were they yesterday?

V. Viết lại câu bằng cách chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp:

01. He (have) a cough. He should (stop) smoking.

…………………………………………………………………………………………………

02. She often (go) to the supermarket every Sunday, but last Sunday she (go) to the market.

…………………………………………………………………………………………………

03. We (visit) Yen Tu next month.

…………………………………………………………………………………………………

04. Mai (not be) at school yesterday because it was Sunday.

…………………………………………………………………………………………………

VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp.

01. I didn't go out in yesterday evening.

………………………………………………………………………………………..

02. How many childrens does she have?

…………………………………………………………………………………………..

03. She goes often to school every weekday.

…………………………………………………………………………………………..

04. She started learning English when she is seven.

…………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN

I. Khoanh vào từ có cách phát âm khác trong nhóm:

1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A

II. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:

1 - with; 2 - brother’s; 3 - cold; 4 - what; 5 - hot; 6 - favorite

III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1 - Did you do your homework yesterday evening?

2 - What does her brother do?

3 - Are you playing computer games?

4 - We are going to visit our grandfather next weekend.

5 - What time does Long go to bed?

6 - His sister often goes camping in summer.

IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:

1 - are; 2 - in; 3 - get; 4 - starts; 5 - was; 6 - weren’t;

7 - They are Minh and Thu.

8 - They get up at 6.00 a.m.

9 - Yes, they are.

10 - They go to school at 6.30.

11 - No, it wasn’t.

12 - They were at home.

V. Viết lại câu bằng cách chia các động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp:

1. He has a cough. He should stop smoking.

2 - She often goes to the supermarket every Sunday, but last Sunday she went to the market.

3 - We are going to visit Yen Tu next month.

4 - Mai wasn’t at school yesterday because it was Sunday.

VII. Sửa lại câu sau cho đúng ngữ pháp.

1 - bỏ in

2 - childrens thành children

3 - goes often thành often goes

4 - is thành was

Trên đây là Đề thi HSG Anh 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 1.729
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm