Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Phú Riềng, Bình Phước

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Phú Riềng, Bình Phước gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa có đáp án đi kèm, dành cho các bạn học sinh luyện đề, hệ thống kiến thức Hóa học, chuẩn bị tốt cho các kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Sinh học trường THPT Phú Riềng, Bình Phước

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học trường THPT Phước Vĩnh, Bình Dương

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị

TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG

ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1 - LỚP 12 NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 786

Họ và tên thí sinh : ………………………………………

Câu 1: Cho các phản ứng sau:

(1) Sục C3H6 vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2.

(3) Sục khí SO2 vào dd Brom (4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc.

(5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2.

(7) Cho HCl vào dd NaAlO2 (8) Cho Na2CO3 tác dụng với dd FeCl3

Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa –khử:

A. 3. B. 4. C. 5 D. 6.

Câu 2: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:

A. 54,45 gam. B. 68,55 gam. C. 75,75 gam. D. 89,70 gam.

Câu 3: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được dung dịch chứa 17,7 gam muối. Công thức của X là

A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2

C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H3 (COOH)2

Câu 4: Cho 0,25 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 9,2. B. 4,6. C. 14,4. D. 23.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,035 mol một ancol đa chức và 0,015 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,115 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,70 B. 2,34 C. 4,20 D.1,35

Câu 6: Muối nào sau đây được ứng dụng trong phim ảnh:

A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF.

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a) Oxi là chất có tính oxi hóa mạnh, mạnh hơn ozôn

(b) hiđropeoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

(c) Ozon vừa là chất bảo vệ môi trường, vừa là chất gây ô nhiễm.

(d) Trong hợp chất oxi chỉ có số oxi hóa là -2

(e) ozon tan trong nước nhiều hơn oxi

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 8: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Fe(NO3)3 và AgNO3. B. NH3 và AgNO3.

C. Na2ZnO2 và HCl. D. NaHSO4 và NaHCO3

Câu 9: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào dung dịch NaOH dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là lớn nhất?

A. Na B. Al C. Zn D. K

Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 150 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là

A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3, C2H5COOC2H5.

C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5.

Câu 11: Một loại ngũ cốc chứa 80% tinh bột. Cho m kg ngũ cốc lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 200 kg kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:

A. 395,5 B. 237,3 C. 316,4 D. 474,6

Câu 12: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơB. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ, tinh bộtD. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ

Câu 13: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2 số dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. B. Tơ tằm và tơ enang.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc:

A. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.

B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.

C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

Câu 16: Sục khí H2S dư vào dung dịch muối có chứa m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 lọc tách được 0,1 mol chất kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X. Lọc kết tủa nung ngoài không khí được 48 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 85,5 g. B. 80,5g. C. 80,3g. D. 83,3 g.

Câu 17: Thêm 150ml dd NaOH 2M vào cốc đựng 100ml dd AlCl3 a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 2M vào cốc sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol kết tủa. Giá trị của a là:

A. 1,6 M. B. 1M. C. 0,8M. D. 2M.

Câu 18: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào:

A. 1: 3 B. 1:1 C. 1:2 D. 2:1

Câu 19: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

A. H2SO4, NH3, H2 B. NH4Cl, CO2, H2S

C. CaCl2, Cl2O, N2 D. K2O, SO2, H2S

Câu 20: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

1

B

11

C

21

B

31

A

41

C

2

C

12

B

22

C

32

B

42

B

3

D

13

D

23

D

33

D

43

C

4

D

14

D

24

C

34

C

44

A

5

A

15

A

25

C

35

A

45

D

6

C

16

D

26

D

36

C

46

D

7

C

17

A

27

C

37

B

47

B

8

A

18

B

28

A

38

C

48

C

9

B

19

A

29

B

39

A

49

A

10

A

20

C

30

A

40

A

50

B

Đánh giá bài viết
1 1.067
Sắp xếp theo

    Môn Hóa khối B

    Xem thêm