Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Chuyên Thái Bình có đáp án (lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn tiếng Anh trường THPT Chuyên Thái Bình có đáp án (lần 1) được sưu tầm và biên soạn dưới đây không chỉ mang đến cho các bạn thêm nguồn kiến thức ngữ pháp tiếng Anh hữu ích mà còn giúp các bạn rèn luyện kĩ năng làm bài, quản lý thời gian hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN THỨ I NĂM HỌC 2017-2018

MÔN: TIẾNG ANH KHỐI 12

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

(212428) Choose a word in each line that has different stress pattern

1. A. catastrophic B. preservation C. fertilizer D. electronic

2. A. participant B. individual C. publicity D. competitive

(212431) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions

3. Vietnam exports a lot of rice is grown mainly in the south of the country. A B C D

4. He passed the exam with high scores, that made his parents happy. A B C D

5. To attract someone's attention, we can use either verbal and non-verbal forms of communication. A B C D

(212435) Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differrently from the rest

6. A. fossil B. session C. discuss D. progress

7. A. talked B. naked C. liked D. asked

(212438) Choose the best answer for each of the following sentences

8.………, no one was absent from the farewell party last night.

A. Heavily asit rained B. As it rained heavily

C. Though itrains heavily D. In spite of heavily rain

9. He had changed so much since the last time we met that I ……..him.

A. couldrecognize could B. hardly recognize

C. wouldn’thave recognized D. don't recognize

10. Jane cooks well……..she hates washing up afterwards.

A. however B. therefore C. so D. but

11. ……..his brother, Petter is active and friendly.

A. Alike B. Unlike C. Dislike D. Liking

12. Tom’s eyes were red ……..he had been swimming in a chlorinated pool.

A. so B. but C. because D. in case

13. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t ……..as usual.

A. ringoff B. get off C. go off D. take off

14. A sudden idea ……..to the cyclist that he might try the new method.

A. occurred B. happened C. took place D. took part

15. She asked me …….. I was looking at.

A. when B. if C. what D. why

16. We need to import……..from abroad.

A. a great deal ofsports equipment B. many sports equipments

C. asports equipment D. many pieces of sports equipment

17. …….. these books to the library, as they will soon overdue.

A. Bring B. Take C. Fetch D. Leave

18. Larry was so……..in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven.

A. absorbed B. attracted C. drawn D. obliged

19. “Sorry for being late. I was …….. in the traffic for more than an hour.”

A. carriedon B. held up C. put off D. taken after

(212451) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions

20. I’m sure Luisa was very disappointed when she failed the exam.

A. Luisa must be very disappointed when she failed the exam.

B. Luisa must have been very disappointed when she failed the exam.

C. Luisa may be very disappointed when she failed the exam.

D. Luisa could have been very disappointed when she failed the exam.

21. “You had better see a doctor if the sore throat does not clear up.” she said to me.

A. She reminded me of seeing a doctor if the sore throat did not clear up.

B. She ordered me to see a doctor if the sore throat did not clear up.

C. She insisted that I see a doctor unless the sore throat did not clear up.

D. She suggested that I see a doctor if the sore throat did not clear up.

22. Without her teacher’s advice, she would never have written such a good essay.

A. Her teacher advised him and she didn't write a good essay.

B. Her teacher didn't advise her and she didn't write a good essay.

C. She wrote a good essay as her teacher gave her some advice.

D. If her teacher didn't advise her, she wouldnt write such a good essay.

(212455) Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

23. She tried very hard to pass the driving test. She could hardly pass it.

A. Although she didn't try hard to pass the driving test, she could pass it.

B. Despite being able to pass the driving test, she didn't pass it.

C. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.

D. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.

24. Mary loved her stuffed animal when she was young. She couldn’t sleep without it.

A. When Mary was young, she loved her stuffed animal so much that she couldn't sleep without it.

B. When Mary was young, she loved her stuffed animal so as not to sleep without it.

C. When Mary was young, she loved her stuffed animal though she couldn't sleep without it.

D. As Mary couldn't sleep without her stuffed animal when Mary was young, she loved it.

(212458) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following

25. - "Excuse me. Where's the parking lot?" - “…………”

A. Why do you ask me? Idon't know B. Do you get lost? I do too.

C. You missed the turn. It's back that way D. You are going the wrong way. It's not here.

26. Mary is talking to a porter in the hotel lobby.

- Porter: "Shall I help you with your suitcase?” - Mary: “…………”

A. Not a chance. B. That's very kind of you.

C. I can'tagree more. D. What a pity!

(212461) Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

27. Students are expected to always adhere to school regulations.

A. question B. violate C. disregard D. follow

28. A number of programs have been initiated to provide food and shelter for the underprivileged in the remote areas of the country.

A. richcitizens B. active members C. poor inhabitants D. enthusiastic people

(212464) Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

29. Driver are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway.

A. easy to find

B. difficult to access

C. unlikely to happen

D. impossible to reach

30. We managed to get to school in time despite the heavy rain.

A. earlier than aparticular moment B. later than expected

C. early enough todo something D. as long as expected

Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh

1-C

2-B

3-B

4-C

5-C

6-B

7-B

8-A

9-B

10-D

11-B

12-C

13-C

14-A

15-C

16-A

17-A

18-A

19-B

20-B

21-D

22-C

23-C

24-A

25-D

26-B

27-D

28-C

29-A

30-B

31-C

32-A

33-C

34-A

35-D

36-D

37-D

38-C

39-A

40-C

41-A

42-A

43-D

44-B

45-C

46-B

47-B

48-B

49-A

50-C

1. C

catastrophic /,kætə'strɒfik/ preservation /prezə'vei∫n/

fertilizer /'fɜ:təlaizə[r]/ electronic /i,lek'trɒnik/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3

=> đáp án C

2. B

participant /pɑ:'tisipənt/ individual /,indi'vidʒʊəl/ publicity /pʌb'lisəti/ competitive /kəm'petətiv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

=> đáp án B

3. B

is grown => which is grown

Ở đây ta cần phải có một mệnh đề quan hệ “which” để thay thế cho “rice”

=> đáp án B

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu rất nhiều gạo chủ yếu được trồng ở miền Nam.

4. C

that => which

Mệnh đề quan hệ “that” không dùng sau dấu phảy, ở đây ta dùng “which” để thay thế cho cả mệnh đề phía trước

=> đáp án C

Tạm dịch: Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số cao, điều này khiến cha mẹ cậu ấy hạnh phúc.

5. C

and non-verbal => or non-verbal Cấu trúc “either…or…”

=> đáp án C

Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của ai đó, chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.

6. B

fossil /'fɒsl/ session /'se∫n/

discuss /di'skʌs/ progress /'prəʊgres/ Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/

=> đáp án B

7. B

talked /tɔ:kt/ naked /'neikid/

liked /laikt/ asked /ɑ:skt/

Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/

=> đáp án B

8. A

Cấu trúc chỉ sự tương phản "tuy…. nhưng…": adj/adv + as+ S+ V, S + V. Câu B không đúng về nghĩa (as = because: bởi vì)

Câu C không đúng thì

Câu D dùng sai dạng của từ (ở đây cần dùng tính từ “heavy” chứ không phải trạng từ “heavily”)

=> đáp án A

Tạm dịch: Dù trời mưa to, nhưng không có ai vắng mặt trong bữa tiệc chia tay đêm qua.

9. B

could recognize: có thể nhận ra could hardly recognize: khó có thể nhận ra wouldn’t have recognized: sẽ không nhận ra don’t recognize: không nhận ra (thì hiện tại)

=> đáp án B

Tạm dịch: Anh ấy đã thay đổi rất nhiều kể từ lần cuối cùng chúng tôi gặp nhau đến nỗi tôi khó có thể nhận ra anh ấy.

10. D

however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy) therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phảy) so: nên, do đó

but: nhưng

=> đáp án D

Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó.

11. B

Alike (tính từ): giống Unlike (tính từ, giới từ): không giống Dislike (động từ): ghét, không thích Liking (danh động từ): thích

=> đáp án B

Tạm dịch: Không giống anh trai, Peter rất năng động và thân thiện.

12. C

so: nên, do đó but: nhưng

because: bởi vì in case: trong trường hợp

=> đáp án C

Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.

13. C

To go off: đổ chuông (đồng hồ)

=> đáp án C

Tạm dịch: Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ.

14. A

To occur to..: nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì)

=> đáp án A

Tạm dịch: Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử phương pháp mới.

15. C

when: khi nào if: nếu như, liệu

what: cái gì why: tại sao

=> đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì.

16. A

“equipment” là danh từ không đếm được, do đó đáp án B và C loại “equipment” không dùng lượng từ là “piece”

=> đáp án A

Tạm dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài.

17. A

bring: mang take: lấy, mang theo

fetch: tìm về, đem về leave: rời khỏi

=> đáp án A

Tạm dịch: Mang những cuốn sách này đến thư viện, vì chúng sẽ sớm quá hạn.

18. A

To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì

=> đáp án A

Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình trong lò.

19. B

To be held up: bị kẹt, làm chậm.

=> đáp án B

Tạm dịch: Xin lỗi vì đến muộn. Tôi bị tắc đường hơn một tiếng đồng hồ.

20. B

Tôi chắc rằng Luisa đã rất thất vọng khi cô ấy trượt kỳ thi.

Ở đây ta dùng must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (phỏng đoán chắc chắn về việc đã xảy ra trong quá khứ)

=> đáp án B. Luisa chắc hẳn đã rất thất vọng khi cô trượt kỳ thi.

21. D

Tạm dịch: “Bạn nên đi gặp bác sĩ nếu đau họng không hết.” Cô ấy nói với tôi.

A. Cô nhắc tôi nhớ đến gặp bác sĩ nếu đau họng khônghết.

B. Cô ra lệnh cho tôi gặp bác sĩ nếu đau họng khônghết.

C. Cô khẳng định rằng tôi nên gặp một bác sĩ trừ khi đau họng khônghết.

D. Cô đề nghị tôi gặp bác sĩ nếu đau họng khônghết.

=> đáp án D

22. C

Tạm dịch: Nếu không có lời khuyên của giáo viên, cô ấy sẽ không bao giờ viết được một bài luận hay như vậy.

A. Giáo viên của cô khuyên anh ta và cô ấy đã không viết được một bài luận

B. Giáo viên của cô đã không khuyên cô và cô đã không viết được một bài luận

C. Cô đã viết được một bài luận hay vì giáo viên đã cho cô một số lờikhuyên.

D. Nếu giáo viên của cô không khuyên cô, cô ấy sẽ không viết một bài luận hay. (dùng câu điều kiện loại 2 là khôngđúng)

=> đáp án C

23. C

Tạm dịch: Cô đã cố gắng rất nhiều để vượt qua bài kiểm tra lái xe. Cô ấy khó có thể vượt qua nó.

A. Mặc dù cô không cố gắng vượt qua kỳ thi lái xe, cô có thể vượt

B. Mặc dù có thể vượt qua được bài kiểm tra lái xe, nhưng cô ấy đã không vượt

C. Dù cô cố gắng như thế nào, cô ấy khó có thể vượt qua được bài kiểm tra lái

D. Cô rất cố gắng, vì vậy cô đã vượt qua kiểm tra lái xe một cách thỏađáng.

=> đáp án C

24. A

Tạm dịch: Mary yêu thú nhồi bông của mình khi cô còn nhỏ. Cô không thể ngủ mà không có nó.

A. Khi Mary còn bé, cô yêu thú nhồi bông của cô đến nỗi cô không thể ngủ mà không có nó.

B. Khi Mary còn bé, cô yêu thú nhồi bông của cô để không ngủ mà không có nó.

C. Khi Mary còn bé, cô yêu thú nhồi bông của mình mặc dù cô không thể ngủ mà không có nó.

D. Vì Mary không thể ngủ mà không có thú nhồi bông của mình khi còn bé, cô yêu thích nó.

=> đáp án A

25. D

“Xin lỗi, bãi đỗ xe ở đâu vậy?”

A. Tại sao bạn hỏi tôi? Tôi khôngbiết.

B. Bạn bị lạc? Tôi cũngvậy.

C. Bạn đã bỏ lỡ lượt. Trở lại bằng đườngđó.

D. Bạn đang đi sai đường. Nó không có ởđây.

=> đáp án D

26. B

Mary đang nói chuyện với một người khuân vác ở sảnh khách sạn.

- Porter: "Tôi có thể giúp khiêng chiếc vali của côchứ?"

- Mary: “............”

A. Không có cơ hộiđâu.

B. Bạn thật tốtbụng.

C. Tôi không thể đồng ý nhiềuhơn.

D. Thật đángtiếc!

=> đáp án B

27. D

adhere to: tuân theo, tuân thủ question: hỏi, chất vấn violate: vi phạm, trái với

disregard: không quan tâm đến, coi thường follow: làm theo, nghe theo

=> adhere to = follow

=> đáp án D

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.

28. C

the underprivileged: những người thiệt thòi về quyền lợi rich citizens: những công dân giàu có

active members: những thành viên năng động poor inhabitants: những cư dân nghèo enthusiastic people: những người nhiệt tình

=> the underprivileged ~ poor inhabitants

=> đáp án C

Tạm dịch: Một số chương trình đã được khởi xướng để cung cấp thức ăn và chỗ ở cho những người thiệt thòi ở các vùng sâu vùng xa của đất nước.

29. A

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không easy to find: dễ tìm

difficult to access: khó tiếp cận

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra impossible to reach: không thể với tới

=> few and far between >< easy to find

=> đáp án A

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.

30. B

in time: đúng giờ

earlier than a particular moment: sớm hơn một khoảnh khắc cụ thể later than expected: chậm hơn dự kiến

early enough to do something: đủ sớm để làm điều gì đó as long as expected: lâu như dự đoán

=> in time >< later than expected

=> đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến trường đúng giờ mặc dù có mưa lớn.

Trong bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh, ngoài việc làm bài chính xác, các bạn cũng cần phải biết phân bổ thời gian hợp lý. Cách sử dụng mẹo và các bí kíp trong khi làm bài, ví dụ như bí kíp đạt điểm cao trong phần tự luận, mẹo làm trắc nghiệm, phương pháp loại nhanh đáp án sai trong đề thi trắc nghiệm... là những cách hữu hiệu giúp các bạn làm bài tốt hơn cũng như tiết kiệm được thời gian dành cho các dạng bài khó nhằn. Chúc các bạn thi tốt!

Đánh giá bài viết
1 4.641
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm