Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4, Nghệ An lần 3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Lần thứ 3 - Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………
Mã đề thi
210
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 2: Môđun của số phức
A.
25z =
. B.
7
z
=
. C.
7z =
. D.
5z =
.
Câu 3: Tập xác định hàm số
1
5
yx=
A.
( )
0; +∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
(
)
;−∞ +∞
. D.
{ }
\0
.
Câu 4: Cho hai số phức
12
1 3, 4 2z iz i= =−+
. Phần ảo của số phức
21
zz
bằng
A. i. B.
1
. C. 5i. D. 5.
Câu 5: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 0. B.
( )
0;0
. C.
( )
0;1
. D. 1.
Câu 6: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
55
02
() 3, () 1f x dx f x dx= =
∫∫
. Khi đó
2
0
()f x dx
bằng
A. 2. B. -2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho khối lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 2, cạnh n bằng 3. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 18. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao
4h
=
và bán kính đáy
3r =
A.
12
π
. B.
30
π
. C.
15
π
. D.
24
π
.
Câu 9: Thể tích khối trụ có độ dài đường sinh
4l =
và bán kính đáy
3r =
A.
36
π
. B.
12
π
. C.
30
π
. D.
24
π
.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 4, chiều cao bằng 5. Thể tích khối chóp đã
cho bằng
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
A.
80
3
. B.
20
3
. C.
80
. D.
20
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 4 6 2 0
Sx y z x y z
+ + + + −=
. Tọa độ
tâm I và bán kính r của mặt cầu là
A.
( 1; 2;3), 4
Ir−=
. B.
(1; 2; 3), 4Ir−− =
.
C.
( 1;2;3), 2 3Ir−=
. D.
(1; 2; 3), 2 3Ir−− =
.
Câu 12: Cho cấp số nhân dương
( )
n
u
với
46
64, 1024uu= =
. Công bội của cấp số nhân
bằng
A. 16. B. 4. C.
4±
. D. -4.
Câu 13: bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng một bạn khác làm thư từ 37
bạn của lớp 12A?
A.
2
37
C
. B.
2
37
. C.
37
2
. D.
2
37
A
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
112
:
1 23
xyz
d
+−+
= =
−−
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1; 2; 3u =

. B.
( )
3
1;2;3u =−−

C.
( )
1
1; 2; 3u =

. D.
( )
3
1; 2; 3u =

.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
21
1
x
y
xx
=
++
A.
2x =
. B.
0
y =
. C.
2
y
=
. D.
0x =
.
Câu 16: Thể tích khối cầu có bán kính
2r =
A.
16
π
. B.
16
3
π
. C.
32
3
π
. D.
32
π
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
(
)
2
log 1 3x
−<
A.
( )
;9−∞
. B.
( )
1;1 0
. C.
( )
1; 7
. D.
( )
1; 9
.
Câu 18: Cho số phức
23zi
=−+
. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
A. -1. B. -5. C. 5. D. 1.
Câu 19: Cho
,,abc
là các số thực dương tùy ý,
23
4
ln
ab
c



bằng
A.
3ln .ln
2ln
ab
c
. B.
2ln 3ln 4lnabc+−
.
C.
2.3
ln
4
ab
c
. D.
23
ln
4
ab
c
+
.
Câu 20: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x +=
A.
8x
=
. B.
1x =
. C.
9x
=
. D.
7x
=
.
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số
2
1
3yx x
x
=−+
A.
32
2
31
32
xx
C
x
++
. B.
32
3
ln
32
xx
xC++
. .
C.
32
3
ln
32
xx
xC−+ +
D.
32
3
ln
32
xx
xC−− +
.
Câu 22: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu
'
()fx
như sau:
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A. 4. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
()
ABCD
,
2
SA a=
, đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 24: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
31yx x=−+
trên
đoạn
[ ]
2;3
. Khi đó
Mm
bằng
A. 4. B. 18. C. 20. D. 16.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
'(;;)M abc
điểm đối xứng của
M
qua trục
Oy
. Tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
2
.
Câu 26: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
42
4
log log 4
8
a
b
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 3 16ab−=
. B.
234ab−=
. C.
8
3
a
b
=
. D.
2
3
a
b
=
.
Câu 27: Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
và trục hoành quay quanh trục
Ox
A.
4
3
π
. B.
16
15
. C.
16
15
π
. D.
4
3
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 21
:
122
xyz
d
−+−
= =
điểm
( 2;1;3)A
. Mặt phẳng
()P
chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình
A.
3 7 3 80xyz
+ +=
. B.
60xyz++−=
.
C.
2 2 60xyz
+ + −=
. D.
2 12 13 31 0xyz+ − +=
.
Câu 29: Bất phương trình
2
33
log 4log 3 0xx +<
bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng
( )
0; 20
?
A. 16. B. 23. C. 17. D. 25.
Câu 30: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2, 3AB a AC a= =
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích các khối n tạo tạo thành khi quay hình tam giác
ABC
xung quanh
cạnh
AB
AC
. Tính tỷ s
1
2
V
V
?
A.
3
2
. B.
9
4
. C.
2
3
. D.
4
9
.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4, Nghệ An lần 3

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4, Nghệ An lần 3 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4, Nghệ An lần 3 để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4, Nghệ An lần 3, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Đánh giá bài viết
1 279
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm