Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình

SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
Đề gồm 50 câu trên 4 trang
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: MÔN TOÁN đề thi 122
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. bao nhiêu cách chọn hai học sinh một em làm lớp trưởng, một em làm lớp phó từ một nhóm gồm 10
học sinh ?
A. 10
2
. B. 2
10
. C. C
2
10
. D. A
2
10
.
Câu 02. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
2
= 5 u
3
= 25. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 50. B. 15. C. 5. D. 2.
Câu 03. Nghiệm của phương trình 4
x1
= 16
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 04. Thể tích của khối hộp chữ nhật chiều dài, chiều rộng chiều cao lần lượt 4,3,1 bằng
A. 24. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 05. Tập xác định của hàm số y = log
2
x
A. [0;+). B. [2;+). C. (;+). D. (0;+).
Câu 06. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x
2
trên (; 0)(0; +).
A.
R
f (x)dx = ln x +C. B.
R
f (x)dx = ln
1
x
+C. C.
R
f (x)dx =
1
x
+C. D.
R
f (x)dx =
x
3
3
+C.
Câu 07. Cho khối chóp diện tích đáy B = 3 chiều cao h = 4. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 16. B. 12. C. 3. D. (4).
Câu 08. Cho khối trụ chiều cao h = 4 bán kính đáy r = 3. Thể tích của khối tr đã cho bằng
A. V = 12π . B. V = 36π . C. V = 4π . D. V = 48π .
Câu 09. Cho mặt cầu bán kính R = 3. Thể tích của mặt cầu đã cho bằng
A. V = 36π . B. V = 6π . C. V = 9π . D. V = 12π .
Câu 10. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
+
0
0
+
0
2
1
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;1). B. (1;+). C. (;0). D. (0;1).
Câu 11. Với a số thực dương tùy ý, log
3
2
(a) bằng
A.
1
2
log
3
a. B. 2log
3
a. C. 2 + log
3
a. D.
2
3
log
3
a.
Câu 12. Cho khối nón bán kính đáy r đường cao h. Thể tích V khối nón đó
A. V =
1
3
π r
2
h. B. V = π r
2
h. C. V =
1
3
r
2
h. D. V = π rh
2
.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
1
2
+
+
0
0
+
1
2
+
Hàm số đã cho giá tr cực tiểu
A. y = 2. B. y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
Trang 1/4 - đề thi 122
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng
như đường cong trong hình bên?
x
y
O
1
1
2
2
A. y = x
3
3x.
B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
4
+ 2x
2
.
D. y = x
4
2x
2
.
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
6x 2
3x 6
A. x = 2. B. x = 2. C. y = 2. D. y = 2.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phưong trình log
1
2
x 1
A. [2;+). B. (;2). C. (0;2]. D. (2;+).
Câu 17. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) đồ thị hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 1
x
y
O
2
3
2
1
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Nếu
R
1
0
f (x) d x = 4
R
1
0
g(x) dx = 3 thì
R
1
0
[g(x) f (x)] dx bằng
A. 12. B. 81. C. 7. D. 1.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 10 + 6i
A. ¯z = 6 10i. B. ¯z = 10 6i. C. ¯z = 10 6i. D. ¯z = 6 + 10i.
Câu 20. Cho hai số phức z
1
= 5 + 3i z
2
= 6 + 4i. Phần ảo của số phức z
1
z
2
bằng
A. 6. B. 11. C. 5. D. 1.
Câu 21. Trên mặt phằng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = 3 + 4i điểm nào dưới đây?
A. M(3;4). B. Q(3; 4). C. P(3;4). D. N(3; 4).
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1; 1) trên trục Oy tọa độ
A. (2;0;0). B. (0;1; 0). C. (0; 1;1). D. (2;0;1).
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)
2
+ (y + 4)
2
+ (z + 3)
2
= 9. Tâm của (S) tọa độ
A. (2;4;3). B. (2; 4;3). C. (2;4; 3). D. (2;4;3).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2 x + 3z + 2 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. P(2;3;1). B. N(2; 2; 0). C. M(2; 0; 2). D. Q(2;0;3).
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 3
2
=
z + 1
1
. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ
phương của d?
A. ~a
4
= (1;2; 1). B. ~a
1
= (2;3; 1). C. ~a
2
= (2;3; 1). D. ~a
3
= (1;2; 1).
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
SA =
2a, tam giác ABC vuông tại A AB = a
2,BC = 2a (minh họa như
hình bên). Góc giữa đường thằng SC mặt phằng (ABC) bằng
A
B
C
S
A. 90
.
B. 30
.
C. 45
.
D. 60
.
Câu 27. Cho hàm số f (x) bảng xét dấu của f
0
(x) như sau:
x
f
0
(x)
3
0
1 4
+
+
0
0
0
0
+
Số điểm cực đại của hàm số đã cho
A. 1 B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
4
4x
2
+ 1 trên đoạn [2;2] bằng
A. 1. B. 17. C. 127. D. 1
Trang 2/4 - đề thi 122
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Câu 29. Xét các số thực a b thỏa mãn log
3
9
a
·27
b
= log
9
3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 4ab = 1. B. 4a + 6b = 1. C. 4a + 6b = 3. D. 4a + 6b = 2.
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 5 trục hoành
A. 4. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4
x
+ 4.2
x
+ 3 < 0
A. (0;+). B. . C. (;+). D. [0;+).
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC =
3 BC = 2. Tính thể tích V của khối nón, nhận
được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A. V = π . B. V = π
3
3
. C. V = 2π . D. V = π
2.
Câu 33. Xét
1
R
0
x
2
(x
3
+ 1)
2
dx .Nếu đặt u = x
3
+ 1 thì
1
R
0
x
2
(x
3
+ 1)
2
dx bằng
A.
1
3
R
3
1
u
2
du. B.
1
3
R
2
1
u
2
du. C.
2
3
R
3
1
u
2
du. D.
2
3
R
2
1
u
2
du.
Câu 34. Thể tích V của vật thể tròn xoay khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x
2
1, trục hoành, x = 0
x = 2 quay quanh Ox được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. V =
R
2
0
2x
2
+ 1
2
dx. B. V = π
R
2
0
2x
2
+ 1
2
dx.
C. V =
R
2
0
2x
2
1
dx. D. V =
R
2
0
2x
2
+ 1
dx.
Câu 35. Cho hai số phức z
1
= 3 4i z
2
= 4 + 3i. Phần thực của số phức z
1
.z
2
bằng
A. 7. B. 7i. C. 24i. D. 24.
Câu 36. Gọi z
0
nghiệm phần ảo âm của phương trình z
2
2z + 10 = 0. Môđun của số phức (1 + i)z
0
bằng
A. 2. B. 5. C. 2
5. D.
5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A (2; 1;2) song song với mặt phẳng (α ) : 2x y +
3z + 2 = 0 phương trình
A. (P) : 2x y + 3z 9 = 0. B. (P) : x y 3z + 11 = 0.
C. (P) : 2x y + 3z 11 = 0. D. (P) : 2x y + 3z + 11 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y 2z 3 = 0. Đường thẳng đi
qua M vuông góc với (P) phương trình tham số
A.
x = 1 +t
y = t
z = 1 +t
. B.
x = 1 + 2t
y = 2t
z = 1 +t
. C.
x = 1 t
y = t
z = 1 +t
. D.
x = 1 +t
y = t
z = 1 t
.
Câu 39. Ba bạn A, B,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16]. Xác suất để ba số được
viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1457
4096
. B.
77
512
. C.
19
56
. D.
683
2048
.
Câu 40. Cho tứ diện O.ABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = a OB = OC = 2a.
Gọi M trung điểm của BC (minh họa như hình bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng OM AC bằng
0
C
B
M
A
A.
2a
2
.
B.
6a
3
.
C. a.
D.
2
5a
5
.
Câu 41. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
6x
2
+(4m 12)x + 4 nghịch biến trên khoảng
(;1)
A.
3
4
; +
. B. [0; +) C. (; 0]. D.
;
3
4
.
Trang 3/4 - đề thi 122
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình

Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT quốc gia 2020 môn Toán trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Đánh giá bài viết
1 315
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm