Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

S GD& ĐT VƾNH PHÚC
TRNG THPT NGUYN VIT XUÂN
Mĩ Đ: 101 (Đ lẻ)
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG LẦN 2
Năm học 2019 - 2020
Môn: GDCD 12
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thi gian giao đ)
Câu 81: Chị B giám đốc doanh nghiệp X quyt định cho toàn th nhân viên di quyn đi du lịch nc
ngoài khi nhận thấy các công ty lữ hành đồng loạt giảm giá. Chị B đư vận dng nội dung nào di đây
ca quan hệ cung – cầu?
A. Giá cả độc lập vi cầu. B. Giá cả ngang bằng giá trị.
C. Giá cả giảm thì cầu tăng. D. Giá cả tăng thì cầu giảm.
Câu 82: kin cho rằng: Cây gỗ t liệu lao động ca ngi thợ chống trong hầm mỏ nhng
đối tợng lao động ca ngi thợ mộc. Em s sử dng căn c nào di đây đ giải thích cho kin đó?
A. Thuộc tính cơ bản gắn vi mc đích sử dng ca cây gỗ trong sản xuất.
B. Chc năng ca cây gỗ đảm nhận gắn vi đặc trng cơ bản ca nó trong sản xuất.
C. Mc đích sử dng cây gỗ gắn vi chc năng mà nó đảm nhận trong sản xuất.
D. Đặc tính cơ bản ca cây gỗ gắn vi chc năng ca nó trong sản xuất.
Câu 83: Cơ s nào đ phân biệt sự khác nhau giữa hoạt động tín ngỡng vi mê tín dị đoan?
A. Hậu quả. B. Nghi l. C. Nguồn gốc. D. Nim tin.
A. Cô T, chị C và em Q. B. Chị C và em Q.
C. Chị C và anh A. D. Cô T và chị C.
Câu 85: Hình thc thực hiện pháp luật nào di đây có ch th thực hiện khác vi các hình thc còn lại?
A. Sử dng pháp luật. B. Tuân th pháp luật. C. Ễp dng pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 86: Anh A và B cùng làm việc một cơ quan, cùng mc thu nhập nh nhau. Anh A sống độc thân,
còn B mẹ già con nhỏ. Anh A phải đóng thu thu nhập cao gấp đôi anh B. Điu y cho thấy việc
thực hiện nghƿa v pháp lỦ còn ph thuộc vào
A. độ tuổi ca A và B. B. điu kiện, hoàn cảnh c th ca A và B.
C. điu kiện làm việc c th ca A và B. D. địa vị ca A và B.
Câu 87: “Mọi công dân, thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị hội khác nhau đu không bị
phân biệt trong việc hng quyn, thực hiện nghƿa v và chịu trách nhiệm pháp lí” là nội dung thuộc khái
niệm
A. bình đẳng trc pháp luật. B. bình đẳng v quyn, nghƿa v.
C. bình đẳng v trách nhiệm pháp lí. D. bình đẳng trc nhà nc.
Câu 88: Khi muốn đ nghị sửa đổi nội dung trong hợp đồng lao động cần căn c vào nguyên tắc nào dui
đây trong hợp đồng lao động ?
A. Tự do, công bằng, dân ch. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tự do ngôn luận. D. Tự do thực hiện hợp đồng.
Câu 89: t ngơ i khi có căn c đ cho rằng ngi đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng
hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng thuộ c
A. t ngơ i trong trơ ng hợ p khẩ n câ p. B. t ngơ i phạ m tộ i quả tang.
C. t ngơ i trong trơ ng hợ p không khẩ n câ p. D. t ngơ i đang bị truy nã .
Câu 90: Sản phẩm ca lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tợng
A. đáp ng nhu cầu tự cấp. B. thuộc nn sản xuất tự nhiên.
C. ngoài quá trình lu thông. D. mua bán trên thị trng.
Câu 91: Pháp luật là phơng tiện đ Nhà nc thực hiện vai trò quản lí
A. xư hội. B. công dân. C. tổ chc. D. chính sách.
Câu 92: Đâu không phi là chc năng ca thị trng?
A. Chc năng thông tin.
Câu 84: Nghi ng em Q lấy trộm mỹ phẩm trong cửa hàng ca mình, chị C đư bắt em Q đng im một chỗ
trong suốt 5 ting và dán giấy có nội dung: “Tôi kẻ lấy trộm” lên ngi Q. T là nhân viên cửa hàng
đư mợn điện thoại ca anh A đ quay clip làm bằng chng. Sau đó T tự đa clip đó lên facebook.
Trong trng hợp này, những ai đư vi phạm quyn bất khả xâm phạm thân th quyn đợc bảo hộ v
nhân phẩm, danh dự ca công dân?
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
B. Phân hóa giàu - nghèo.
C. Thực hiện giá trị sử dng và giá trị ca hàng hóa.
D. Điu tit, kích thích hoặc hạn ch sản xuất và tiêu dùng.
Câu 93: Anh K đi xe máy ngợc chiu vào đng một chiu nên đư đâm vào anh N đang đi đúng chiu
khin anh N bị thơng phải vào bệnh viện điu trị. Anh K bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt
phải bồi thng cho anh N. Nh vậy, anh K đư phải chịu trách nhiệm pháp lỦ nào di đây?
A. Kỷ luật và dân sự. B. Hành chính và kỉ luật.
C. Hình sự và hành chính. D. Hành chính và dân sự.
Câu 94: Giám đốc công ty X đơn phơng chấm dt hợp đồng lao động trc thi hạn vi chị A. Nh
đợc t vấn v pháp luật nên chị A đư làm đơn khiu nại đợc nhận tr lại công ty làm việc. Trong
trng hợp này pháp luật đư
A. bảo vệ quyn và lợi ích hợp pháp ca chị A. B. bảo vệ mọi lợi ích ca ph nữ.
C. đáp ng nhu cầu, nguyện vọng ca chị A. D. bảo vệ đặc quyn ca lao động nữ.
Câu 95: Sau khi nhận năm trăm triệu đồng tin đặt hàng ca chị A chị B, vi mong muốnchim đoạt
số tin trên, chị N nói vi chồng đó tin trúng xsố rồi hai vợ chồng v quê mua đất làm trang trại.
Quá hạn giao hàng đư lâu, tìm gặp chị N nhiu lần không đợc, chị A chị B đư đn nhà dọa nạt, đập
phá đồ đạc và hành hung gây thơng tích cho con chị N. Trong lúc mọi ngi tập trung cấp cu cháu bé,
chị A chị B lấy xe máy Honda SH ca chị N đ sit nợ. Những ai di đây đư vi phạm pháp luật hình
sự?
A. Chị N, chị A và chị B. B. Chị A, chị B và chồng chị N.
C. Vợ chồng chị N, chị A và chị B. D. Chị A và chị B.
Câu 96: Chị H giáo viên hợp đồng ca trng THPT X. Do gia đình việc bận chị đư vit đơn xin
nghỉ làm 3 ngày đư đợc hiệu trng nhà trng đồng Ủ. Sau 3 ngày nghỉ tr lại làm việc, chị nhận
đợc quyt định chấm dt hợp đồng t phía nhà trng vi lí do đư bố trí đ giáo viên. Trong trng hợp
này chị H bị vi phạm nội dung nào ca quyn bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng lao động nam và nữ. B. Tìm kim việc làm .
C. Quyn lao động. D. Giao kt hợp đồng lao động.
Câu 97: Sinh viện A tốt nghiệp đại học chun ngành ktoán, th tự do lựa chọn việc làm bất c
đâu theo quy định ca pháp luật. Trong trng hợp này, việc lựa chọn ca sinh viên A th hiện nội dung
ca bình đẳng
A. trong thực hiện quyn lao động. B. giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giữa lao động phổ thông vi đại học. D. trong thực hiện hợp đồng lao động.
Câu 98: Công ty A sản xuất xe đạp nhng mặt hàng này bán chậm nên công ty đư chuyn sang sản xuất
xe đạp điện đang tiêu thrất nhanh trên thị trng. Vậy công ty A chịu sự tác động nào ca quy luật giá
trị?
A. Tỷ suất lợi nhuận cao ca quy luật giá trị. B. Tự phát t quy luật giá trị.
C. Điu tit trong lu thông. D. Điu tit sản xuất.
Câu 99: Anh A đi nhậu v thng xuyên mắng chửi đuổi vợ mình ra khỏi nhà cho rằng vợ anh đư
tự Ủ bán chic ô tô ca chị khi anh không đồng Ủ. Hành vi ca anh A đư vi phạm quyn bình đẳng giữa vợ
chồng trong quan hệ
A. lao động. B. nhân thân. C. xư hội. D. tài sản.
Câu 100: Gia đình bác A đào ao thả đư đào đợc chic bình cổ quỦ. Bác đư cất giữ cẩn thận đ
trang nghiêm trong t kính cho mọi ngi đn chiêm ngỡng. Trên t kính nhà bác đ một chic tivi,
một dàn âm thanh và một chic lọ hoa. Những đồ vật nào di đây trong nhà bác A đợc coi là hàng hóa?
A. Dàn âm thanh, lọ hoa, t kính. B. T kính, tivi, chic bình cổ.
C. T kính, tivi, dàn âm thanh, lọ hoa. D. Chic bình cổ, tivi, dàn âm thanh, lọ hoa.
Câu 101: Yu tố có vai trò quan trọng nhất trong t liệu lao động là
A. hệ thống bình cha. B. kt cấu hạ tầng. C. công c sản xuất. D. nguồn lực tự nhiên.
Câu 102: Mc đích cuối cùng ca cạnh tranh là
A. Giành lợi nhuận v mình nhiu hơn ngi khác.
B. Giành u th v khoa học và công nghệ.
C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
D. Giành thị trng, nơi đầu t, các hợp đồng khác.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP
Câu 103: Chị H va mua chic áo khoác khoe vi bạn rằng áo chất liệu bn, màu sắc đẹp phù hợp
vi la tuổi, chắc ngi tạo ra tính thẩm mỹ cao. Nhận xét ca chị H v chic áo trên ca mình đư
th hiện thuộc tính ca hàng hoá nào sau đây?
A. Giá trị sử dng. B. Lợng giá trị. C. Giá trị. D. Giá cả.
Câu 104: Giá trị ca hàng hóa đợc biu hiện thông qua yu tố nào di đây?
A. Lao động xư hội ca ngi sản xuất. B. Giá trị sử dng ca hàng hóa.
C. Giá trị trao đổi. D. Giá trị số lợng, chất lợng.
Câu 105: Ông K kinh doanh có hiệu quả nhng kê khai doanh thu thiu trung thực đ giảm bt tin thu
phải nộp, làm thất thu ln cho nhà nc. Trên cơ s pháp luật, Tòa án đư xử phạt và nhà nc thu đợc số
tin thu phải nộp t ông K.
Trong trng hợp này, pháp luật đư th hiện vai trò
A. là phơng tiện đ công c đ Tòa án xử phạt ngi vi phạm.
B. là phơng tiện đ nhà nc quản lỦ xư hội.
C. là phơng tiện đ nhà nc thu thu ca ngi vi phạm.
D. là công c phát trin kinh t - xư hội.
Câu 106: Nguyên tắc ca bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là
A. yêu thơng, chung thy, không phân biệt. B. dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.
C. công bằng, tự do, tôn trọng lẫn nhau. D. công bằng, yêu thơng, tôn trọng.
Câu 107: Phó ch tịch y ban nhân dân xư A cùng giám đốc công ty X đư lợi dng chc v đ tham ô 14
tỷ đồng. Mặc cả hai đu giữ chc v cao nhng vẫn bị xét xnghiêm minh. Điu y th hiện công
dân bình đẳng v.
A. nghƿa v pháp lỦ. B. nghƿa v kinh doanh.
C. trách nhiệm kinh doanh. D. trách nhiệm pháp lỦ.
Câu 108: Nghi ng chị M ngoại tình vi chồng nh, chị H thuê K chặn đng bắt chị nhốt tại nkho
ca mình đ xét hỏi. Tình c tr v nhà tại thi đim đó, chồng chị H khuyên can vợ dng lại và đa bằng
chng chng minh sự trong sạch ca mình nhng chị H vẫn tip tc xét hỏi. Những ai trong trng hợp
trên vi phạm quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân?
A. Chị H và chồng. B. Chị H và K. C. K, chị H và chồng. D. Chị M, H và K.
Câu 109: Do nghi ng chồng mình quan hệ tình cảm vi th k riêng, chị A đư đn nơi làm việc ca
chồng lăng mạ, sỉ nhc th kỦ riêng ca anh. Chị H đư vi phạm quyn nào di đây ca công dân?
A. Đợc pháp luật bảo đảm v tình cảm. B. Đợc pháp luật bảo hộ v nhân phẩm.
C. Đợc pháp luật bảo hộ v sc khỏe. D. Đợc pháp luật bảo đảm v bí mật đi t.
Câu 110: Hiện nay, nhà em đang có xng may quần áo trẻ em. Nhng không có lưi vì cung ln hơn cầu.
Em s khuyên bố mẹ làm gì đ sản xuất, kinh doanh có lợi nhuận?
A. Chuyn sang sản xuất mặt hàng có cầu ln hơn cung.
B. M rộng quy mô sản xuất.
C. Vẫn sản xuất bình thng, ch thi cơ đn .
D. Nhập vải chất lợng thấp đ có lưi.
Câu 111: Ông H thuê anh S tìm gặp yêu cầu anh T gỡ bỏ bài vit trên mạng hội bịa đặt việc mình
có con ngoài giá thú vi chị K. Do anh T không đồng còn ln ting xúc phạm nên anh S đư đánh anh
T y chân. Tc giận, ông Q bố anh T đn nhà ông H đ gây rối đẩy ông H ngư khin ông bị chấn
thơng sọ nưo. Những ai di đây vi phạm quyn đợc pháp luật bảo hộ v tính mạng, sc khỏe ca công
dân?
A. Ông H, anh S và ông Q. B. Ông H và anh S.
C. Anh S và ông Q. D. Anh T, ông Q và anh S.
Câu 112: Sử dng pháp luật là các cá nhân, tổ chc sử dng đúng đắn
A. quy c ca tập th. B. nội quy ca nhà trng.
C. nguyên tắc ca cộng đồng. D. các quyn ca mình.
Câu 113: Tại thị trấn A bốn cửa hàng cùng bán ph bò. Đ bán vi giá thấp hơn vẫn thu đợc lợi
nhuận, cửa hàng số 1 đư tìm mua nguồn nguyên liệu tơi, sạch đồng thi tăng lợng xơng hầm lấy nc
dùng; cửa hàng số 2 giảm lợng thịt, lợng bún trong mỗi bát; cửa hàng số 3 đầu t hệ thống nồi hơi
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF FRP

Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn GDCD lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
5 1.347
Sắp xếp theo

    Giải GDCD 12

    Xem thêm