Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 Sở GD&ĐT Kiên Giang

Trang 1/4 - Mã đề 136
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gi
an phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Ag=108; Cs=133; Ba=137.
Câu 41: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp
sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe bị ăn mòn hóa học. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Sn bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn điện hóa.
Câu 42: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 43: Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. NaHCO
3
. C. Al(OH)
3.
D. Al
2
O
3.
Câu 44: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Cao su buna. B. Nhựa PE. C. Nhựa PVC. D. Amilopectin của tinh bột.
Câu 45: Chất thể tham gia phản ứng: cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro
(xúc tác Ni, t
0
), phản ứng thế với dd AgNO
3
/NH
3
A. propan. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 46: Anilin có công thức là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. B. C
2
H
5
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
OH.
Câu 47: Công thức của Crom(VI) oxit là
A. CrO
3
. B. Cr
2
O
3
. C. Cr(OH)
2
. D. NaCrO
2
.
Câu 48: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra chậm không theo một hướng nhất định.
Câu 49: Có thể gọi tên este (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
A. triolein. B. stearic. C. tripanmitin. D. tristearin.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. NaCl. C. CH
3
COOH. D. NaOH.
Câu 51: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO
3
?
A. NaNO
3
. B. HCl. C. KI. D. KBr.
Câu 52: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Dung dịch X
A. HNO
3
. B. CuSO
4
. C. H
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 53: Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
Vậy chất X là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
NH
2
. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 54: Glucozơ hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường vì
A. glucozơ có tính axit yếu. B. glucozơ có nhóm -CHO.
C. glucozơ có tính khử. D. glucozơ có nhiều nhóm -OH liền kề.
Câu 55: Kim loại X phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, kim loại Y phản ứng được với
dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng
Mã đề 136
Trang 2/4 - Mã đề 136
trước Ag
+
/Ag)
A. Ag, Mg. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Cu, Fe.
Câu 56: Cho các chất sau:
(1) CH
2
= CH - CH
2
-CH
3
(2) CH
3
- CH
2
- CH = CH-CH
3
(3) CH
2
= CH - CH = CH - CH
3
(4) (CH
3
)
2
CH - CH = CH
2
Những chất nào có đồng phân cis- trans?
A. (3), (4). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (2).
Câu 57: Cho sơ đ chuyn hóa sau: Tinh bt
X
Y
Axit axetic .
X và Y ln lưt là
A. ancol etylic và anđehit axetic. B. glucozơ và etyl axetat.
C. saccarozơ và glucozơ. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 58: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều
phản ứng tráng bạc. Vậy công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH=CHCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. HCOOCH
2
CH=CH
2
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 59: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol lòng
trắng trứng?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. HNO
3
. C. AgNO
3
/NH
3
. D. NaOH.
Câu 60: Để phân biệt khí CO
2
và khí SO
2
người ta có thể dùng
A. dung dịch nước brom. B. dung dịch BaCl
2
.
C. dung dịch Ca(OH)
2
dư . D. quì tím.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
a. Thủy phân este CH
3
COOC
2
H
5
trong môi trường kiềm ta thu được ancol etylic.
b. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
c. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
d. Chất béo là trieste của glixerol với axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 62: Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu
A. Na
2
CO
3
, HCl. B. Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
. C. Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
. D. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
,
NaNO
3
.
Câu 63: Nung hỗn hợp bột (Al Fe
3
O
4
) nhiệt độ cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp chất rắn X, hoà tan X trong dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là
A. Al, Al
2
O
3
, và Fe. B. Al, Fe, Fe
3
O
4
. C. Fe
3
O
4
, Fe, Al
2
O
3
. D. Al, Fe
3
O
4
, Fe,
Al
2
O
3
.
Câu 64: Cho các chất sau: FeO, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3,
FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Schất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 65: Cho 2,1 gam hỗn hp X gm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
phản ứng hết vi dung dịch HCl (dư), thu đưc 3,925 gam hỗn hợp muối. ng thức của 2 amin
trong hn hp X
A.
C
2
H
5
NH
2
C
3
H
7
NH
2
.
B.
CH
3
NH
2
(CH
3
)
3
N.
C.
C
3
H
7
NH
2
C
4
H
9
NH
2
.
D.
CH
3
NH
2
C
2
H
5
NH
2
.
Câu 66: Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo
thành có pH là
A. 13. B. 1. C. 12. D. 2.
Câu 67: Cho 100ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Lượng kết tủa
thu được là 7,8 gam. Giá trị lớn nhất của V (lít) là
A. 0,4. B. 1. C. 0,8. D. 0,5.
Câu 68:
Cho 6,6 gam mt anđehit X đơn chức, mch h phản ứng với ng dư AgNO
3
trong
dung
dch NH
3
, đun nóng. ng Ag sinh ra cho phn ứng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 t khí NO
Trang 3/4 - Mã đề 136
(sản phẩm kh duy nhất, đo đktc). Công thức cấu to thu gọn ca X
A. CH
3
CHO. B. HCHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. CH
2
= CHCHO.
Câu 69: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần
100ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị m đã dùng là
A. 4,6 gam. B. 2,3 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
Câu 70: Cho các chất: X (C
2
H
5
OH); Y (CH
3
CHO); Z (HCOOH); G (CH
3
COOH). Nhiệt độ sôi
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. X < Y< Z< G. B. Z < X< G< Y. C. Y< X< G < Z. D. Y < X< Z< G.
Câu 71: Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của một kim loại kiềm thổ thì thấy khí CO
2
thoát ra.
Dẫn toàn bộ khí CO
2
thu được vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim loại đó là
A. Ca. B. Be. C. Ba. D. Mg.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O
2
phản ứng
bằng số mol CO
2
sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,2. D. 8,4.
Câu 73: Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, số mol bằng nhau, phản ứng hoàn
toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn
trong 0,76 gam X là
A. 0,31 gam. B. 0,58 gam. C. 0,45 gam. D. 0,38 gam.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và
2,688 lít khí H
2
(đktc). Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y gồm HCl và H
2
SO
4
loãng (tỉ lệ mol
của HCl và H
2
SO
4
tương ứng là 4 :1) thì tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 18,46 gam. B. 13,70 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam.
Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
loãng
thu được V lít khí H
2
(đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong hỗn X bằng một kim loại M hóa
trị II nhưng khối lượng bằng một nửa tổng khối lượng của Na Fe rồi cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng, dư thì thể tích khí H
2
bay ra cũng đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là
A. Ni. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Câu 76: Một hỗn hợp X gồm Na, Al Fe (với tỉ lệ mol Na Al là 4:5) tác dụng với nước thu
được V lít khí, dung dịch Y chất rắn Z. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư,
thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong hỗn
hợp X là
A. 20,27%. B. 10,98%. C. 34,80%. D. 33,43%.
Câu 77: Cho 54 gam hỗn hợp Cu Fe
3
O
4
(có tỉ lệ số mol tương ứng 2:1) tác dụng với dung
dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m
A. 12,8. B. 6,4. C. 19,2. D. 9,6.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X (gồm axit hữu đơn chức, metanol este tạo bởi
axit trên với metanol) thu được 2,016 lít CO
2
(đktc) và 1,35 gam H
2
O. Mặt khác, cho a gam X phản
ứng vừa đủ với 15ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 0,72 gam CH
3
OH. Công thức của este là
A. CH
3
COOCH
3
B. C
3
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 79: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình 75%. Lượng
CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 50 gam kết tủa dung dịch
X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được lớn nhất thì
cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị m là
A. 75,6. B. 90,0. C. 72,0. D. 64,8.
Câu 80: Cho 0,02mol α-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04mol NaOH. Mặt khác
0,02mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02mol HCl; thu được 3,67 gam muối. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)-COOH.
C. HOOC-CH
2
CH
2
CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
CH(NH
2
)-COOH.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 Sở GD&ĐT Kiên Giang, tài liệu chắc chắn sẽ giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 Sở GD&ĐT Kiên Giang. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 195
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm