Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 4)

ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2018
Môn Hóa hc
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2018 LN 4
Môn: HÓA HC
Thi gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Trong các khnh sau, khnh nào sai?
A. Phân bón amophot là hn hp các mui NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
B. Phân bón nitrophotka là phân phc hp.
C. Tro thc vt loi phân kali vì có cha K
2
CO
3
.
D. Ch m amoni cho các lot ít chua hoc kh c bng vôi.
Câu 2: Phát bisai?
A. Anilin tác dng vc brom to thành kt ta màu vàng.
B. Amino axit là hp cht hp chc.
C. Dung dch axit glutamic làm qu tím chuyn màu hng.
D. Dung di màu phenolphtalein.
Câu 3: Trong các nh
(1) Li là kim loi có nhi nóng chy thp nht;
 cng ln nht trong các kim loi;
(3) Kim loi kim là các kim loi nng;
(4) Li là kim loi có khng riêng nh nht;
(5) Fe, Zn, Cu là các kim loi nng;
(6) Os là kim loi có nhi nóng chy cao nht.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Khi than t ong có mt khí rc t
A. CO
2
. B. SO
2
. C. CO. D. H
2
.
Câu 5: Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng nào sai?
A. 3CO + Fe
2
O
3

o
t
3CO
2
+ 2Fe.
B. CO + CuO

o
t
CO
2
+ Cu.
C. 3CO + Al
2
O
3

o
t
2Al + 3CO
2
.
D. 2CO + O
2

o
t
2CO
2
.
Câu 6: Tính dn ca các kim loi gim dn theo trt t 
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.
C. Ag, Cu, Al, Au, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
Câu 7: Phn t?
A. Cho bt SiO
2
vào dung dch HF.
B. Cho NH
3
vào dung dch HCl loãng.
C. Nh Na
2
CO
3
vào dung dch H
2
SO
4
loãng.
D. Cho bt Si vào dung dch NaOH.
Câu 8: 

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
Câu 9: Axit cacboxylic trong gic cu to thu gn là
A. HOOC-COOH. B. HCOOH. C. CH
3
-COOH. D. CH
3
-CH(OH)-COOH.
Câu 10: ng kim, protein có kh n ng màu biure vi
A. Mg(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
. C. KCl. D. NaCl.
Câu 11: Cho các ch-Gly-
vinyl fomat, anbumin. S cht b thng kim là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 12: u ch và thu khí gì?
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
8
. C. H
2
. D. CH
4
.
Câu 13: Phenol lng không có kh n ng vi
A. dung dch NaOH. B. c brom. C. kim loi Na. D. dung dch NaCl.
Câu 14: a chín?
A. etyl isovalerat. B. benzyl axetat. C. isoamyl axetat. D. etyl butirat.
Câu 15: ng ho ra sn phm là ancol và mui natri ca axit cacboxylic?
A.
3 2 2

o
t
CH COOCH CH CH NaOH
B.
3 6 5
() 
o
t
CH COOC H phenyl axetat NaOH
C.
D.
32

o
t
CH COOCH CH NaOH
Câu 16: Cho các hp kim sau: Cu Fe (1); Zn Fe (2); Fe C (3); Sn Fe (4). Khi tip xúc vi dung dch
chn li thì các hu b c là
A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 17: c lo
A. poliamit. B. Vinylic. C. polieste. D. poliete.
Câu 18: nhit  ng, nh vài git dung dch iot vào h tinh bt thy xut hin màu
A. . B. hng. C. vàng. D. xanh tím.
Câu 19: Cho các phn ng hóa hc sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2

4
+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2

2
SO
4
+ BaCO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2

2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
Các phn u có cùng mn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
n phn c dung dch Y. Cô cc b gam cht rn
khan. Giá tr ca b là
A. 14,64. B. 16,08. C. 15,76. D. 17,2.
Câu 23: Cho V lít hn hp khí ( m CO và H
2
phn ng vi mn hp rn gm CuO và
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, khng hn hp rn gim 0,32 gam. Giá tr
ca V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.
Câu 24: Cho các cht rn: MgO, CaCO
3
, Al
2
O
3
và các dung dch: HCl, NaOH, NaHCO
3
. Khi cho các cht
trên tác dng vi nhau tt, tng s cp cht phn c vi nhau là:
A. 6. B. 7 C. 5 D. 8
Câu 25: Cho X, Y, Z, T là các cht khác nhau trong s 4 cht: CH
3
NH
2,
NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin) và các tính chc ghi trong bng sau:
Cht
X
Y
Z
T
Nhi sôi (
o
C)
182
184
-6,7
-33,4
pH (dung dch n
0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12
Nhkhông 
A. Z, T làm xanh qu tím m.
B. Dung dch X có tính axit; dung d
C. X, Y to kt ta trng vc brom.
D. Phân bit dung dch X vi dung dch Y bng qu tím.
Câu 26: ng vi công thc phân t C
3
H
6
O
2
ng phân làm qu ng phân tác dng
c vi dung dông tác dng vng phân va tác dc vi dung dch
NaOH và va tác dc vi dung dch AgNO
3
/NH
3
ng phân cu to va tác dc vi Na,
va tác dc vi dung dch AgNO
3
/NH
3
. Nhsai?
A. x = 1. B. t = 2. C. y = 2. D. z = 0.
Câu 27: Cho 0,1 mol lysin tác dng vi 100 ml dung dc dung dch X. Dung dch X tác
dng vn phn c dung dch Y. Cô cc m gam cht
rn khan. Giá tr ca m là
A. 22,65. B. 30,65. C. 34,25. D. 26,25.
Câu 28: c (D = 1 g/ml) to thành dung dch X.
Cho X tác dng v
2
. Bit th tích ca X bng tng th tích ca ancol
c. Dung d ancol bng
Câu 20: Cht rn không màu, d c, kt tinh u king là
A. C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 21: Cho X, Y, Z, M là các kim loi. Thc hin các thí nghim sau:
Thí nghim 1 M + dung dch mut ta + khí
Thí nghim 2 X + dung dch mu
Thí nghim 3 X + dung dch mui Z: không xy ra phn ng
Thí nghim 4 Z + dung dch mui M: không xy ra phn ng
Chin tính kh ca các kim loi X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M.
Câu 22: Cho 8,88 gam cht chó công thc C
2
H
3
OOCC
6
H
3
(OH)OOCCH
3
vào 200 ml

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 4), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ (Lần 4). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 263
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm