Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Đốc Binh Kiều - Đồng Tháp (Đề 009)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đề 009
(Đề thi 05 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Người ta thể điều chế kim loại Na bằng cách:
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na
2
O bằng CO.
Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu.
Dung dịch đó là:
A. HNO
3
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 3: Cho cân bằng N
2 (k)
+ 3H
2(k)

2NH
3(k)
+ Q. thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêm
NH
3
bằng cách:
A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tác
C. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N
2
H
2
xuống
Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
thì nồng độ của Cu
2+
còn lại trong dung dịch
bằng 1/2 nồng độ của Cu
2+
ban đầu thu được một chất rắn A khối lượng bằng m + 0,16 gam. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe nồng độ ( mol/l ) ban đầu của Cu(NO
3
)
2
là:
A. 1,12 gam 0,3M B. 2,24 gam 0,2 M
C. 1,12 gam 0,4 M D. 2,24 gam 0,3 M.
Câu 5: Cho các dung dịch: HCl (X
1
); KNO
3
(X
2
) ; HCl + KNO
3
(X
3
) ; Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
).
Dung dịch thể hoà tan được bột Cu là:
A. X
1
, X
3
, X
4
B. X
1
, X
4
C. X
3
, X
4
D. X
1
, X
3
, X
2
, X
4
Câu 6: Xét ba nguyên t cấu hình electron lần lượt là:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất
rắn Y bằng
A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M cho ra 1,12 lít H
2
(đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MO
trong hỗn hợp y. Kim loại M, khối ợng M MO trong X :
A. Mg; 1,2 gam Mg 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca 2,8 gam CaO
C. Ba; 6,85 gam Ba 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu 4 gam CuO
Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch CuCl
2
sau một thời gan người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) anot.
Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điên phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt
tăng 1,2 gam. Nồng độ mol/lit ban đầu của dung dịch CuCl
2
là:
A. 1,2M B. 1,5M C. 1M D. 2M
Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thì chất phản ứng với HNO
3
không tạo ra khí là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. FeO Fe
3
O
4
D. Fe
3
O
4
Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít
dung dịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng
không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol
N
2
O 0,9 mol NO. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 13: Có 3 nh chứa các khí SO
2
, O
2
CO
2
. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí trên là:
A. Cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
B. Cho từng khí lội qua dung dịch H
2
S, sau đó lội qua dung dịch Ca(OH)
2
C. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dung dịch NaOH
D. Cho từng khí đi qua dung dịch Ca(OH)
2
,sau đó lội qua dung dịch Br
2
Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H
2
, H
2
O, CH
4
, C
2
H
6
theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. H
2
< CH
4
< C
2
H
6
< H
2
O B. H
2
< CH
4
< H
2
O < C
2
H
6
C. H
2
< H
2
O < CH
4
< C
2
H
6
D. CH
4
< H
2
< C
2
H
6
< H
2
O
Câu 15: một hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
2
H
6
. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được
28,8 gam H
2
O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br
2
20%. Phần
trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50
C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25
Câu 16: Thuốc thử tối thiểu thể dùng để nhận biết hexan, glixerin dung dịch glucozơ là:
A. Na B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)
2
.
Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)
2
(1) ; dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2) ; H
2
/Ni, t
o
(3) ; H
2
SO
4
loãng, nóng
(4). Mantozơ thể tác dụng với các hoá chất:
A. (1) (2) B. (2) (3) C. (3) (4) D. (1),(2) (4)
Câu 18: Xenlulozơ trinitrat chất dễ cháy nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ axit nitric. Thể
tích axit nitric 99,67% d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90%
( C = 12, N = 14, O = 16, H = 1) :
A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lít
Câu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom tỉ khối so với không khí
bằng 5,207. Ankan đó là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A CTPT C
3
H
9
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
2,24 lít (đo đktc) khí B thoát ra m xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO
2
. CTCT của A B là:
A. HCOONH
3
C
2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2
C. HCOONH
3
C
2
H
3
; C
2
H
3
NH
2
D. CH
2
=CHCOONH
4
; NH
3
Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH
2
-CH
2
-COOH (1) ; ClH
3
N-CH
2
-COOH (2) ;
NH
2
-CH
2
-COONa (3) ; NH
2
-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (4) ; HOOC-(CH
2
)
2
CH(NH
2
)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).
Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng một
thuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:
A. Dung dịch H
2
SO
4
B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch I
2
D. Dung dịch HNO
3
Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:
nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu (4), nilon 6,6 (5).
Các polime sản phẩm trùng ngưng gồm:
A. (1) (5). B. (1) (2) C. (3) (4) D. (3) (5).
Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại rượu mạch hở, thu được số mol CO
2
luôn bằng số mol
H
2
O thì các rượu trên thuộc dãy đồng đẳng của :
A. Rượu chưa no đơn chức, một liên kết đôi. C. Rượu đa chức no.
B. Rượu chưa no, có một liên kết đôi. D. Rượu đơn chức no.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 25: Trong số các phát biểu sau:
1) Phenol tính axit mạnh hơn etanol nhân benzen hút electron của nhóm -OH bằng hiệu ứng liên
hợp, trong khi nhóm -C
2
H
5
lại đẩy electron vào nhóm -OH.
2) Phenol tính axit mạnh hơn etanol được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch
NaOH, còn C
2
H
5
OH thì không.
3) Tính axit của phenol yếu hơn axit cacbonic, sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ được
C
6
H
5
OH
.
4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hoá đỏ.
Các phát biểu đúng là:
A. 1, 2 3 B. 2 3 C. 1, 3, 4 D. 2 4.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác)
sản phẩm thu được thể tạo ra 40 ml fomalin 36% d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:
A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO
2
(ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ CO
2
H
2
O với tỉ lệ V
CO2
/ V
H2O
= 2/3. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
4
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
8
O
Câu 28: Xét các axit công thức cho sau:
1) CH
3
-CHCl-CHCl-COOH 2) CH
2
Cl -CH
2
-CHCl-COOH
3) CHCl
2
-CH
2
-CH
2
-COOH 4) CH
3
-CH
2
-CCl
2
-COOH
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).
Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ phản ứng tạo thành rượuetylic).
Cho tất cả khí CO
2
hấp thụ vào dung dịch NaOH t thu được 212 gam Na
2
CO
3
84 gam NaHCO
3
.
Hiệu suất của phản ng lên men rượu là:
A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%
Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).
Công thức phân tử của 2 anđehit là:
A. CH
3
CHO HCHO B. CH
3
CHO C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO C
4
H
9
CHO
Câu 31: Chất hữu (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cạn được
chất rắn (B) hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sản
phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH
2
-CH=CH
2
B. HCOOCH=CH-CH
3
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2
Câu 32: Đun nóng 0,1 mol chất hữu X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam
muối của một axit hữu Y 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi 127
0
C 600 mmHg
thu được thể tích 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
B. CH
3
OOC-CH
2
-COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
OOC-COOCH
3
Câu 33: Cho 0,0125 mol este đơn chức M với dung dịch KOH thu được 1,4 gam muối.Tỉ khối của M
đối với CO
2
băng 2. M công thức cấu tạo là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
3
COOCH
3
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X thu được 3 gam CO
2
. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
3
H
6

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Đốc Binh Kiều - Đồng Tháp (Đề 009), tài liệu chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để giúp các bạn học sinh có kết quả tốt hơn trong học tập. Mời các bạn học sinh thử sức.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Đốc Binh Kiều - Đồng Tháp (Đề 009). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 54
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm