Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Khuyến - TP. Hồ Chí Minh lần 2

S GD & ĐT TP H CHÍ MINH
NG THCSTHPT NGUYN KHUYN
 thi có 04 trang)
Ngày thi 23/09/2018
ĐỀ THI TH THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LN 2
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ...................................................................
S báo danh: ........................................................................
CO
2
. Công thc phân t ca este là
A. C
3
H
4
O
2
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
tr ca m là
A. 160. B. 16. C. 7,2. D. 80.
Câu 8. Hp cht béo?
A. Tinh bt. B. Tristearin. C. Benzyl axetat. D. Natri oleat.
Câu 9. Este X có công thc là CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gi ca X là
A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl propionat.
Câu 10. ng vi ng thc phân t C
3
H
6
O
2
. S ng phân este là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11. Phát bisai?
A.  mch không phân nhánh.
B. ng phân ca nhau.
C. c poliancol.
D. Tinh bu là polisaccarit.
Câu 12. 
A. Axit oxalic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 1. Thy phân chc ancol?
A. Vinyl fomat. B. Tripanmitin. C. Phenyl axetat. D.
Câu 2Cht nào sau không tham gia phn ng tráng bc?
A.  B. Metyl fomat. C.  D. 
Câu 3. t cháy hoàn toàn mc, mch h cn 8,624 t O
2
c 14,52 gam
Cho bit nguyên t khi ca các nguyên t:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
gam H
2
O. Giá tr ca m là
A. 8,184. B. 6,688. C. 5,456. D. 10,032.
Câu 7. Cho m gam dung dch CH
3
COOH 4,5% tác dng v vi 200 ml dung dch NaOH 0,6M. Giá
Câu 4. Ch thng axit (H
+
)?
A. Axit fomic. B.  C.  D. 
Câu 5. Sch Br
2
thì Br
2
phn ng t ca V
A. 8,96. B. 3,36. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 6. t cháy hoàn toàn 4,712 gam mt ancol no, hai chc, mch h c m gam CO
2
và 4,464
Câu 13. ch AgNO
3
trong NH
3
c 15,12 gam Ag.
Giá tr ca m
A. 12,74. B. 12,60. C. 6,30. D. 25,20.
Câu 14. Hp cht X công thc phân t C
4
H
6
O
2
, cho X tác dng vi dung dc mui
công thc phân t là C
2
H
3
O
2
Na và cht ht Y là
A. CH
3
OH. B. CH
3
CHO. C. (CHO)
2
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 15. Thn phu tham gia phn ng tráng bc?
A. HCOOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
. C. HCOOCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH=CH
2
.
Câu 16. c ancol etylic và V t CO
2
 ca V là
A. 7,280. B. 5,824. C. 17,472. D. 2,912.
Câu 17. Thy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dch NaOH, sau phn c mui ca
c và 3,68 gam ancol metylic. Công thc ca X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 18. Axit axetic không tác dng vi
A. kim loi Na. B. dung dch KOH. C. dung dch Br
2
. D. CaCO
3
.
Câu 19. 
3
trong NH
3
, 
. 
A. etilen. B.  C. propin. D. metan.
Câu 20. 
(H) 

A. 8. B. 6. C. 4. D. 10.
Câu 21. 
không ?
A. Metyl axetat. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Ancol metylic.
Câu 22. 


 , 







. 

A. 
. B.  C. etyl propionat. D. Axit axetic.
Câu 23.  3,45  , 









3
trong NH
3
?
A. 6,48 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 4,32 gam.
Câu 24. 
A. 









.
B. 




 
.
C. 
, 




.
D. 








.
Câu 25. 









 , 

16,4 
3,84 gam ancol. 

A. 35,09%. B. 40%. C. 60%. D. 64,91%.
Câu 26. 




5
H
8
O
2
. 


 , 



 . 



A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho 24 



5
H
8
O
2
 , 

26,4 . 



A. CH
4
=CHCOOC
2
H
5
. B. C
3
H
5
COOCH
3
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH=CHCH
3
.
Câu 28. 






 13% 



80%
A. 106 kg. B. 105 kg. C. 140 kg. D. 104 kg.
Câu 29. 


 12,9 gam este CH
2
=CHCOOCH
3
100 
 1M, 





 ?
A. 13,7 gam. B. 11,0 gam. C. 9,4 gam. D. 15,3 gam.
Câu 30. 




 , 2 ?
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
COOCCH
3
. B. CH
3
OOCCH
2
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
OOCCOOCH
3
. D. HCOOCH
2
COOCH
3
.
Câu 31. 
 , , 







NaOH, 





40
29
m

 . 


A. C
4
H
6
O
4
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
4
H
4
O
4
. D. C
2
H
4
O
2
.
Câu 32. 



 :
 1: Cho este X 
5
H
8
O
4
 (),

, Z (M
Y
< M
Z
) 
2: 
1
. Lên men X
1






 ?
A. 





 .
B. 

 .
C. 






.
D. 


.
Câu 33. Cho các phát biu sau:
(a) Du m sau khi s dng, có th i ch thành nhiên liu.
c sobitol.
(c) Các anken có s nguyên t cacbon t C
1
n C
4
u th khí.
(d) Tinh bng phân ca nhau.
 u có 6 nguyên t oxi.
(f) Tinh bc mt loi monosacrit.
S phát biu sai
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Kt qu t nghim ca các cht X, Y, Z vi các thuc th c ghi bng sau:
Cht
Thuc th
Hing
X
Cu(OH)
2
To dung dch mà xanh lam
Y
Dung dch Br
2
Dung dch Br
2
mt u
Z
Dung dch AgNO
3
/NH
3
To kt ta Ag
Các cht X, Y, Z lt
A.  B. 
C.  D. 

Đề thi thử năm 2019 môn Hóa học

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Trắc nghiệm Toán 12, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Khuyến - TP. Hồ Chí Minh lần 2. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 trường THPT Nguyễn Khuyến - TP. Hồ Chí Minh lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 137
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

Xem thêm