Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Thành 2 - Nghệ An (Lần 1)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 Bài thi KHTN - Môn hóa học
(Đề thi 04 trang) (Thời gian làm bài 50 phút)
Họ, tên t sinh:.................................................................................
Số báo danh:.................................................................................
(Cho khối lượng nguyên tử các chất như sau: O = 16; H=1; C=12, He=4, Br=80,Ag=108;
P=31;Na=23; Fe=56; Cu=64; N=14; Ba= 137; S=32 ;Cr = 52)
Câu 1: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaNO
3
. D. KOH.
Câu 2: Oxit lưỡng tính
A. CaO. B. MgO. C. Cr
2
O
3
. D. CrO.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca t CaCl
2
A. điện phân dung dịch CaCl
2
. B. nhiệt phân CaCl
2
.
C. điện phân CaCl
2
nóng chảy. D. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
Câu 4: Chất không phản ứng với H
3
PO
4
là:
A. Ag. B. NaOH. C. Na. D. Ba(OH)
2
.
Câu 5: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng ?
A. NH
4
NO
2
t
N
2
+ 2H
2
O B. NH
4
HCO
3
t
NH
3
+ H
2
O + CO
2
C. NH
4
Cl
t
NH
3
+ HCl D. NH
4
NO
3
t
NH
3
+ HNO
3
Câu 6: Ancol etylic có công thức là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm
A. quặng boxit. B. quặng manhetit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.
Câu 8: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây
nghiện gây ung thư trong thuốc
A. aspirin. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin.
Câu 9: Trong các loại quặng sắt, quặng hàm lượng sắt cao nhất
A. manhetit. B. xiđerit. C. hematit đỏ. D. hematit nâu.
Câu 10: Este metyl acrylat công thức là
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 11: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, MgO nung nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, Al
2
O
3
, MgO. B. Cu, Fe, Al, Mg.
C. Cu, Fe, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 12: capron thuộc loại nào sau đây:
A. polieste. B. visco. C. axetat. D. poliamit.
Câu 13: Kim loại nào sau đây độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Crom B. Sắt C. Vonfam. D. Đồng
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế
thu vào bình tương ứng với hình vẽ bên. khí X
A. HCl . B. Cl
2
.
C. N
2
.
D.
NH
3
.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai:
A. phòng hóa vinyl axetat thu được muối ancol . B. Etyl fomat phản ứng tráng bạc
C. điều kiện thường ,triolein chất lỏng. D. Tristearin không làm mất màu nước brom.
đề 123
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(1) NH
4
NO
2
0
t

(4) Cu(NO
3
)
2
0
t

(2) NH
3
+O
2
(5) NH
3
+ Cl
2
0
t

(3) NH
3
+ CuO
0
t

(6) NH
4
Cl
0
t

Các phản ứng tạo khí N
2
là:
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (6). D. (1), (3), (5).
Câu 17: Cho 2,79 gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 9,9 gam B. 99 gam C. 3,3 gam D. 33 gam
Câu 18: phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng
A. 400 ml. B. 150 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
Câu 19: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
. Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được
A. 2,34 gam. B. 1,56 gam. C. 3,12 gam. D. 0,78 gam.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH cùng nồng độ 0,01M, dung dịch CH
3
COOH pH lớn nhất
B. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới vào dung dịch AlCl
3
, thu được kết tủa trắng keo.
C. Dung dịch NH
3
làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH
3
từ từ tới vào dung dịch CuSO
4
, thu được kết tủa xanh lam.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), catot xảy ra quá trình khử ion Na
+
.
(b) Cho CO qua hỗn hợp Al
2
O
3
CuO đun nóng, thu được Al Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO
4
H
2
SO
4
, xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch FeCl
2
, thu được chất rắn gồm Ag AgCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 4.
Câu 22: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat
(6). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4), (6). B. (3), (4), (6). C. (1), (2), (3), (6). D. (2), (3), (5).
Câu 23: Cho các chất sau: etilen,anlen, isopren, toluen, stiren, p-crezol, axit ađipic, etyl fomat,tripanmitin, fructozơ.
Số chất c dụng được với nước brom điều kiện thường
A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 8.
Câu 24: Khối lượng phân tử (đvc) của penta peptit: Ala-Gly- Ala-Val- Gly
A. 363. B. 373. C. 391. D. 355.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
.
(b) Sục khí CO
2
vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] hoặc NaAlO
2
.
(c) Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch AgNO
3
.
(d) Sục khí NH
3
vào dung dịch CuCl
2
.
(e) Cho hỗn hợp Al
4
C
3
CaC
2
(tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(f) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ba(OH)
2
.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 26: Cho các chất sau:etyl axeat, tripanmitin, glucozơ, anilin ,Lysin, Ala-Gly . Số chất phản ng được với dung
dịch NaOH (đun nóng)
A. 3. B. 4 . C. 6 D. 5 .
Câu 27: Cho 28,4 gam P
2
O
5
vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M , thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu
được hỗn hợp gồm các chất
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. K
2
HPO
4
K
3
PO
4
. B. KH
2
PO
4
K
2
HPO
4
. C. K
3
PO
4
KOH. D. KH
2
PO
4
H
3
PO
4
.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm
khí hơi. Cho 9,2 gam X c dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ng
A. 0,4. B. 0,8. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin vinyl axetilen tỉ khối so với hiđro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,2M sau phản ứng thu được m gam
kết tủa . Giá trị của m
A. 12,5 gam. B. 10 gam . C. 2,5 gam. D. 7,5 gam.
Câu 30: Cho 18,5 gam chất hữu cơ X ( công thức phân tử C
3
H
11
N
3
O
6
) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M tạo thành nước, một chất hữu đa chức bậc một m gam hỗn hợp hai muối . Giá tr của m là:
A. 21,15. B. 19,10. C. 24,45. D. 23,10.
Câu 31: Hợp chất X công thức C
8
H
14
O
4
. Từ X thực hiện các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol sau đây
(1) X + 2NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O. (2) X
1
+ H
2
SO
4
X
3
+ Na
2
SO
4
.
(3) nX
3
+ nX
4
nilon 6,6 + 2nH
2
O. (4) 2X
2
+ X
3
X
5
+ 2H
2
O.
Phân tử khối của X
5
A. 216. B. 202. C. 174. D. 198.
Câu 32: Hợp chất hữu X đơn chức mạch hở chứa 3 nguyên tố C,H,O. tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 30.Có
bao nhiêu chất thõa mãn với X.
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO Ba(OH)
2
tỉ l số mol tương ứng 1: 2 : 3. Cho m gam X vào nước t thu
được a lít dung dịch Y V lít khí H
2
(đktc). Hấp thụ 8V lít CO
2
(đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m
A. 105,16. B. 119,50. C. 95,60. D. 114,72.
Câu 34: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M thu được 12,48
gam hỗn hợp chất rắn Y dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
A. 8,00. B. 7,12. C. 10,80. D. 7,60.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm ancol X no đơn chức , axit cacboxylic no đơn chức Y este Z (được tạo ra từ X Y) .
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M cần 57,6 gam O
2
, sinh ra 31,36 lít CO
2
(đktc). Cho m gam hỗn hợp M vào
400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được dung dịch N. cạn dung dịch N thu được 28,6 gam chất rắn khan
Tên gọi của Y là:
A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit propionic D. Axit butanoic
Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO
4
NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện
không đổi,(bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước) ta kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian
Khối lượng catot tăng
Anot
Khối lượng dung dịch giảm
3088 (giây)
m (gam)
Thu được khí Cl
2
duy nhất
10,80 (gam)
6176 (giây)
2m (gam)
Khí thoát ra
18,30 (gam)
t (giây)
2,5m (gam)
Khí thoát ra
22,04 (gam)
Giá trị của t
A. 8299. B. 7720. C. 8685. D. 8878.
Câu 37: X, Y, Z, T các peptit được tạo bởi các α-amino axit no chứa một nhóm NH
2
một nhóm COOH.
Tổng số nguyên tử oxi trong phân tử X, Y, Z, T 12. Đốt cháy hoàn toàn 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần
dùng 14,112 lít O
2
(đktc) thu được CO
2
, H
2
O N
2
. Mặt khác đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH
( lấy 20% so với ợng phản ứng), cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan
A. 36,05 gam . B. 25,84 gam . C. 31,5 gam . D. 24,51 gam.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO
3
, Cu(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa NaNO
3
0,045 mol
H
2
SO
4
, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa khối lượng 62,605 gam (không chứa ion Fe
3+
3,808 lít (đktc) hỗn hợp k Z (trong đó 0,02 mol H
2
). Tỉ khối của Z so với O
2
bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Thành 2 - Nghệ An (Lần 1), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT Yên Thành 2 - Nghệ An (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 166
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

Xem thêm