Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Mã đ 201 trang 1/5
S GD&ĐT BC NINH
PHÒNG KHO THÍ VÀ KIM ĐNH
ĐỀ TP HUN THI THPT QUC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHTN - Môn: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đ
(Đề thi gm 40 câu trc nghim)
ĐỀ S: 201
Câu 81:
Gii thích mi quan h giữa các loài, Đacuyn cho rằng các loài
A.
đều được sinh ra cùng mt thời điểm và đều chu s chi phi ca chn lc t nhiên
B.
là kết qu ca quá trình tiến hoá t mt ngun gc chung
C.
được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gc khác nhau
D.
là kết qu ca quá trình tiến hoá t rt nhiu ngun gc khác nhau
Câu 82:
Hiện tượng th tinh kép thc vật có ý nghĩa gì ?
A.
Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát trin
B.
Tiết kim vt liu di truyn
C.
Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bi
D.
Cung cấp dinh dưỡng cho s phát trin ca phôi và thời kì đầu ca cá th mi
Câu 83:
Đin thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo th t
A.
mt phân cực → tái phân cực → đảo cc
B.
đảo cực → mất phân cực → tái phân cc
C.
mt phân cực → đảo cực → tái phân cực
D.
tái phân cực → đảo cực → mất phân cc
Câu 84:
Cừu Đôly có kiểu gen ging vi con cu nào nht ?
A.
cừu cho tế bào trứng
B.
cừu cho tế bào tuyến vú
C.
cừu mang thai
D.
cừu cho tế bào trứng và cừu mang thai
Câu 85:
Cơ quan thoái hóa là
A.
những cơ quan có nguồn gc khác nhau, nm nhng v trí tương ứng trên cơ thể, có kiu cu to
ging nhau
B.
quan tương đồng chúng được bt ngun t mt quan mt loài t tiên nhưng nay không
còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu gim
C.
những quan nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhim nhng chức năng giống nhau, có hình
thái tương tự
D.
những cơ quan cùng nguồn gốc, đảm nhim nhng chc phn ging nhau
Trưng hp gen cu trúc b đột biến thêm 1 cp G-X thì s liên kết hiđrô sẽ
gim 1
B.
tăng 1
C.
gim 3
D.
tăng 3
Câu 87:
Hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở
A.
động vật bậc cao và vi sinh vật
B.
thực vật và động vật ít di động xa
C.
vi sinh vật và thực vật
D.
vi sinh vật
Câu 88:
Mi alen trong cặp gen phân li đồng đều v các giao t khi
A.
alen tri phi tri hoàn toàn
B.
s ng cá th con lai phi ln
C.
b m phi thun chng
D.
các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều v hai cc ca tế bào trong gim phân
Câu 89:
Nhận định nào sau đây là đúng về phân t ARN ?
A.
Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
B.
Trên các tARN có các anticôđon giống nhau
C.
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D.
Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X
Câu 90:
Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A.
nhờ các bơm ion
B.
thẩm thấu
C.
cần tiêu tốn năng lượng
D.
chủ động
Mã đ 201 trang 2/5
Câu 91:
Các tế bào ngoài cùng ca v cây thân g được sinh ra t đâu ?
A.
Tầng sinh mạch
B.
Mạch rây sơ cấp
C.
Mạch rây thứ cấp
D.
Tầng sinh bần
Cơ th có kiu gen AaBb giảm phân bình thường sinh ra giao t Ab chiếm t l
10%
B.
30%
C.
50%
D.
25%
Câu 93:
Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào ?
A.
Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp βcarôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
B.
Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
C.
Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
D.
Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, bao nhiêu nhân tố tiến hoá làm phát sinh các alen mới
trong quần thể sinh vật ?
(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Di-nhập gen.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?
(1) To lực hút đầu trên.
(2) Giúp h nhiệt độ ca lá cây vào nhng ngày nng nóng.
(3) Khí khng m cho CO
2
khuếch tán vào lá cung cp cho quá trình quang hp.
(4) Gii phóng O
2
giúp điều hòa không khí.
Phương án trả lời đúng là :
(1), (2) và (4)
B.
(2), (3) và (4)
C.
(1), (2) và (3)
D.
(1), (3) và (4)
mt qun th thc vt ng bi, xét hai cp gen Aa và Bb nm trên hai cặp NST tương đồng
khác nhau. Biết rng qun th sinh sn hu tính theo kiu ngu phi và cân bng di truyn, có t
n
s alen A bng 0,7; tn s alen B bng 0,5. T l kiu gen AaBb trong qun th
42%
B.
50%
C.
21%
D.
24%
chua, gen A quy định qu đỏ là tri hoàn toàn so với gen a quy định qu vàng, cây t bi
gim phân ch sinh ra loi giao t 2n có kh năng thụ tinh bình thường. Xét các t hp lai:
(1) AAAa x AAAa.
(2) Aaaa x Aaaa.
(3) AAaa x AAAa.
(4) AAaa x AAaa.
(5) AAAa x aaaa.
(6) Aaaa x Aa.
Theo lý thuyết, nhng t hp lai s cho t l kiu hình đời con 100% cây qu đỏ
(4), (5), (6)
B.
(1), (2), (3)
C.
(2), (4), (6)
D.
(1), (3), (5)
Câu 98:
S n hoa ca cây tulip thuc kiu ứng động nào ?
A.
Nhit ứng động
B.
Thy ứng động
C.
Ứng động không sinh trưởng
D.
Hóa ứng động
Câu 99:
Cho lai hai cây bí qu tròn với nhau, đời con thu được 378 cây bí qu tròn, 252 cây bí qu bu dc
và 42 cây bí qu dài. S di truyn tính trng hình dng qu bí tuân theo quy lut
A.
liên kết gen hoàn toàn
B.
tương tác bổ sung
C.
phân li độc lp ca Menđen
D.
tương tác cộng gp
Ging th Himalaya có b lông trng mut trên toàn thân, ngoi tr các đu mút ca th như
tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào ca cùng mt cơ th, có cùng mt ki
u
gen nhưng lại biu hin màu lông khác nhau các b phn khác nhau ca th? Đ lí gii hi
n
ng này, các nhà khoa hc đã tiến hành thí nghim: co phn lông trắng trên lưng thỏ và bu
c
vào đó cục c đá; ti v trí này lông mc lên liu đen. T kết qu ca thí nghi
m trên, có
bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau đây ?
(1) Các tế bào vùng thân có nhit đ thp hơn các tế bào các đầu mút thể
nên các gen quy
định tng hp sc t mêlanin không được biu hiện, do đó lông có màu trắng.
(2) Gen quy định tng hp sc t mêlanin biu hin điều kin nhit đ thấp nên các vùng đầ
u
mút ca cơ th lông có màu đen.
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến s biu hin của gen quy định tng hp sc t mêlanin
(4) Khi buc cục nước đá vào từng lông b co, nhit đ gim đt ngột làm phát sinh đột biến gen
Mã đ 201 trang 3/5
vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây ?
(1) Lizôxôm.
(2) Ribôxôm.
(3) Lục lạp
(4) Perôxixôm.
(5) Ti thể.
(6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
(2), (3) và (6)
B.
(3), (4) và (5)
C.
(1), (4) và (5)
D.
(1),(4) và (6)
Câu 102:
Khi nói v quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng ?
A.
Tính theo chiu tháo xon, mch khuôn có chiều 5’→ 3’ mạch mới được tng hợp gián đoạn
B.
Trên mi phân t ADN của sinh vât nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
C.
Enzim ADN pôlimeraza làm nhim v tháo xon phân t ADN và kéo dài mch mi
D.
S nhân đôi của ADN ti th diễn ra độc lp vi s nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
Câu 103:
Những động vt phát trin qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là
A.
con non mới đẻ ra đã có cấu to giống con trưởng thành
B.
ch qua mt ln lt xác
C.
phi qua nhiu ln lt xác
D.
không qua lt xác
Câu 104:
mt loài đng vt, cp gen Aa nm trên cp NST s 2 và bb nm trên cp NST s 5. Mt tế bào
sinh tinh trùng có kiu gen Aabb thc hin quá trình gim phân to giao t. Biết rng cp NST s
2 giảm phân bình thường; cp nhim sc th s 5 không phân li kì sau I trong gim phân, gi
m
phân II diễn ra bình thường. Tính theo lí thuyết, các loi giao t được to ra là
A.
Abb, abb, A, a
B.
Abb, a hoc abb, A
C.
Abb, abb, O
D.
Aabb, O
rui gim, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh ct. Các gen quy đị
nh màu thân và hình
dạng cánh đều nm trên mt nhim sc th thường. Alen D quy định mt đ tri hoàn toàn so v
i
alen d quy định mt trng nm trên đoạn không tương đồng ca nhim sc th gii tính
X. Cho
giao phi rui cái thân xám, cánh dài, mt đ vi rui đc thân xám, cánh dài, mt đ
(P), trong
tng s các ruồi thu được F
1
, rui có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mt trng chiếm t l 5%. Biế
t
rng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l kiu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ F
1
20 %
B.
52,5%
C.
75%
D.
17,5%
mt loài đng vt giao phi, xét phép lai P: AaBb x AaBb. Trong quá trình gim phân ca
cơ th đực, mt s tế bào, cp nhim sc th mang cp gen Aa không phân li trong gi
m phân II,
các s kin khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, s kết h
p
ngu nhiên gia các loi giao t đực và cái trong th tinh có th to ra ti đa s loi hp t d
ng
2n -1, dng 2n+1 lần lượt là
6, 7
B.
6, 12
C.
7, 6
D.
12, 6
Cho các bnh, tt và hi chng người:
(1). Bnh bch tng.
(7). Hi chứng Claiphentơ
(2). Bnh phêninkêtô niu.
(8). Hi chng 3X.
(3). Bnh hng cầu hình lưỡi lim.
(9). Hi chứng Tơcnơ.
(4). Bnh mù màu.
(10). Bệnh động kinh.
(5). Bệnh máu khó đông.
(11). Hi chứng Đao.
(6). Bệnh ung thư máu ác tính.
(12). Tt có túm lông vành tai.
Cho các phát biu v các trưng hp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Có 8 trường hp biu hin c nam và n.
(2) Có 5 trường hp có th phát hin bằng phương pháp tế bào hc.
(3) Có 7 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là đột biến th mt.
(5) Có 3 trường hợp là đột biến th ba.
1
B.
5
C.
3
D.
4
Cho các phát biu v phitohoocmôn:
(1) Auxin được sinh ra ch yếu đỉnh ca thân và cành.
(2) Axit abxixic liên quan đến s đóng mở khí khng.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 Sở GD&ĐT Bắc Ninh, nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 Sở GD&ĐT Bắc Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 177
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

Xem thêm