Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT TH Cao Nguyên - ĐH Tây Nguyên (Lần 3)

Đề thi này gồm có 8 trang 1 Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 3)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang-40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 132
Họ và tên thí sinh………………………………………
Số báo danh…………………………………………….
Câu 81: Khi nói v đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen ch xy ra trong nguyên phân mà không xy ra trong gim phân.
B. Đột biến gen liên quan đến 1 cp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm.
C. Đột biến gen có th xy ra c tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dc.
D. Đột biến gen cung cp nguyên liệu sơ cấp cho chn ging và tiến hóa.
Câu 82: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến có vai trò cung cấp:
A. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể.
C. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
Câu 83: Nhận xét đúng về đột biến chuyển đoạn tương hỗ?
A. thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể được ứng dụng để chuyển gen từ
người sang vi khuẩn.
B. có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi quy luật di truyền chi phối
tính trạng.
C. xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST kép
tương đồng.
D. chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng
NST.
Câu 84: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn
phá nghiêm trọng. Ngày nay, khu vườn ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận
Khu dự trữ Sinh quyển thế giới của Việt Nam. Đây là biểu hiện của hiện tượng:
A. Diễn thế thứ sinh B. Diễn thế khôi phục
C. Diễn thế nguyên sinh D. Diễn thế nguyên sinh hoặc Diễn thế khôi phục
Câu 85: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?
A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 86: Khi nói về mã di truyền, kết luận nào sau đây sai ?
A. Tác nhân acridin gây ra đột biến mất hoặc thêm cặp nucleotit chứ ng minh mã di truyền là mã bộ
ba.
B. Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được protein
insulin của người là vì mã di truyền có tính phổ biến.
C. Codon 5’ AUG 3’ và 5’ UGG 3’ không có tính thoái hóa.
D. Codon 5’ AUG 3’ chỉ quy định axit mêtionin thể hiện tính đặc hiệu, nó nằm ở đầu vùng điều hòa
của gen.
Câu 87: Nếu mật độ của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì:
A. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
Đề thi này gồm có 8 trang 2 Mã đề thi 132
Câu 88: Mức xoắn 1 của NST là
A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm. B. crômatic, đường kính 700nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. sợi cơ bản, đường kính 11nm.
Câu 89: Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là
A. APG. B. CO
2
. C. H
2
O. D. AlPG.
Câu 90: Phương trình tổng quát của hô hấp được viết đúng là
A. 6CO
2
+ 12H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O + (36 38 ATP) + Nhiệt.
B. 6CO
2
+ C
6
H
12
O
6
6H
2
O + 6O
2
+ 6H
2
O + (36 38 ATP) + Nhiệt.
C. C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O → 6CO
2
+ 12H
2
O + (36 38 ATP) + Nhiệt.
D. C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
+ 6H
2
O → 6CO
2
+ 12H
2
O + (34 36 ATP) + Nhiệt
Câu 91: Khi nói v ARN, phát biểu nào sau đây sai?
A. ARN được tng hp da trên mch gc ca gen.
B. ARN tham gia vào quá trình dch mã.
C. tế bào nhân thc, ARN ch tn ti trong nhân tế bào.
D. ARN được cu to bi 4 loi nuclêôtit là A, U, G, X.
Câu 92: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của châu chấu là:
A. miệng → thực quản → diều→dạ dày → ruột → hậu môn
B. miệng → thực quản →dạ dày → ruột→hậu môn
C. miệng→thực quản →dạ dày → ruột→diều → hậu môn
D. miệng → thực quản →ruột → dạ dày →diều → hậu môn
Câu 93: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
B. Quá trình hình thành loài mới thường gắn liền với sự hình thành quần thể thích nghi.
C. Sự lai xa và đa bội hóa luôn dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. Sự cách li địa lí gắn liền với sự hình thành loài mới.
Câu 94: Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới
đây là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so
với mặt dưới lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so
với mặt trên lá.
Câu 95: một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Cho hai y kiểu hình khác nhau giao phấn với nhau, thu được F
1
. Cho các cây F
1
giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F
2
gồm 56,25% cây hoa trắng 43,75% cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến,
trong tổng số cây thu được ở F
2
, số cây hoa đỏ dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A. 12,5%. B. 37,5% C. 18,55% D. 25%
Câu 96: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn:
A. được sử dụng tối thiểu 2 lần. B. chỉ được sử dụng một lần rồi mất đi dưới dạng nhiệt.
C. được sử dụng số lần tương ứng với số loài trong chuỗi thức ăn.
D. được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
Câu 97: T hai phân t ADN ban đầu được đánh dấu
15
N trên c hai mạch đơn, qua mt s ln nhân
đôi trong môi trường ch cha
14
N đã tạo nên tng s 16 phân t ADN. Trong các phân t ADN được
to ra, có bao nhiêu phân t ADN cha c
14
N và
15
N ?
A. 4. B. 8. C. 2. D. 16.
Câu 98: Cho một số quần thể có cấu trúc di truyền như sau:
(1) 0,3AA + 0,2Aa + 0,5aa (2) 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa
(3) 0,5AA + 0,2Aa + 0,3aa (4) 0,25AA + 0,3Aa + 0,45aa
Đề thi này gồm có 8 trang 3 Mã đề thi 132
Nếu cho các quần thể trên giao phấn thì thế hệ tiếp theo các quần thể cấu trúc di truyền giống
nhau là: A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2),(4) D. (1), (3), (4)
Câu 99: Lưới thức ăn trong một quần xã được miêu tả bằng sơ đồ sau:
Lưới thức ăn này
A. có 4 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. B. có 3 loài sinh vật tiêu thụ.
C. gồm 5 chuỗi thức ăn khác nhau. D. gồm tối đa 5 bậc dinh dưỡng.
Câu 100: Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não
Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch
máu.
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu →
Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch
máu.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →
Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch
máu.
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →
Thụ thể áp lực ở mạch máu Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình
thường.
Câu 101: Cho biết vai trò các nhóm sắc tố trong quang hợp nhự sau:
I. Nhóm I hấp thụ chủ yếu các tia đ xanh tím, chuyển quang năng cho quá trình quang phân li
nước và các phản ứng quang hoá đế hình thành ATP và NADPH.
II. Nhóm II hấp thụ tia sáng có bước sóng ngắn.
III. Nhóm III sau khi hấp thụ ánh sáng truyền năng lượng thu được cho nhóm I.
IV. Nhóm IV tạo ra sắc tố đỏ. xanh, tím... của dịch bào.
Nhóm III là nhóm sắc tố?
A. chorophyl. B. phicôxianin. C. carôtenôit. D. antôxian.
Câu 102: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là:
A. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các
đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy
định kiểu hình thích nghi với môi trường
C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi
với môi trường
D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức
độ thành đạt sinh sản
Câu 103: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cá thể mang kiểu hình lặn về hai tính trạng
chiếm 12,5%?
A. AaBb x AaBb. B. Aabb x aaBb. C. AaBb x Aabb. D. AaBb x aaBB.
Câu 104: Gen A chiều dài 408 nm số nuclêôtit loại ađênin bằng 2/3 số nuclêôtit loại guanin.
Gen A bị đột biến thành alen a, Cặp gen Aa tự nhân đôi hai lần liên tiếp. Trong hai lần nhân đôi đó môi
trường nội bào đã cung cấp 2877 nuclêôtit loại ađênin và 4323 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến trên
có thể do tác nhân :
Cáo
Chim
Nhện
Thỏ
Cỏ

Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT TH Cao Nguyên - ĐH Tây Nguyên (Lần 3), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Sinh học năm 2018 trường THPT TH Cao Nguyên - ĐH Tây Nguyên (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 343
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm