Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ THI THỬ LẦN 2
(Đề 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
đ thi 111
Câu 81: Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng?
A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu. B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu.
C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu. D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu.
Câu 82: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá song hành. B. sự tiến hoá phân li.
C. sự tiến hoá đồng quy. D. phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 83: Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng
A. càng dài. B. không đổi. C. luôn thay đổi. D. ng ngắn.
Câu 84: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể. B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 85: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 86: Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến
A. thể tam nhiễm. B. thể đa nhiễm. C. thể khuyết nhiễm. D. thể một nhiễm.
Câu 87: Hình thành loài xảy ra nhanh nhất bằng con đường
A. cách li địa lí. B. lai xa và đa bội hoá. C. cách li sinh thái. D. ch li tập tính.
Câu 88: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây phản ánh về sự di truyền 2 cặp gen tương tác bổ sung ?
A. 15 : 1. B. 12 : 3 : 1. C. 13 : 3. D. 9 : 7.
Câu 89: Để xác định một tính trạng o đó do gen trong nhân hay gen trong tế o chất quy định, người
ta thường sử dụng phương pháp
A. lai khác dòng. B. lai xa. C. lai thuận nghịch. D. lai phân tích.
Câu 90: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. B. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 91: Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế bị mất tác dụng vì
A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động.
B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ.
C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt.
D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
Câu 92: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi siêu xoắn. B. nuclêôxôm. C. sợi nhiễm sắc. D. sợi cơ bản.
Câu 93: Tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở thực vật không có kĩ thuật
A. nuôi cấy mô. B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy hạt phấn. D. cấy truyền phôi.
Câu 94: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai
A. lai phân tính. B. lai thuận nghịch. C. lai phân tích. D. tự thụ phấn.
Câu 95: Thể đột biến là những cá thể mang
A. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. đột biến làm biến đổi vật chất di truyền.
D. đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%. D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
Câu 97: Quy trình chọn giống gồm các bước:
A. tạo nguồn nguyên liệu
đánh giá chất lượng giống
chọn lọc
đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
B. tạo nguồn nguyên liệu
chọn lọc
đánh giá chất lượng giống
đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
C. Tạo nguồn nguyên liệu
cho tự thụ phấn
tạo dòng thuần
chọn lọc
đưa giống tốt ra sản
xuất đại trà.
D. Tạo nguồn nguyên liệu
tạo dòng thuần
đánh giá chất lượng giống
đưa giống tốt ra sản xuất
đại trà.
Câu 98: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit vị trí số 9 tính từ mở đầu nhưng không làm xuất hiện
mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 99: Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
Câu 100: một loài thực vật, gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui
định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F
1
sẽ là
A. 5 cao: 1 thấp. B. 3 cao: 1 thấp. C. 35 cao: 1 thấp. D. 11 cao: 1 thấp.
Câu 101: Quần thể giao phối nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 36%AA: 28%Aa: 36%aa. B. 25%AA: 11%Aa: 64%aa.
C. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa. D. 16%AA: 20%Aa: 64%aa.
Câu 102: chép giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2
0
C đến 44
0
C. Cá rô phi giới
hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6
0
C đến +42
0
C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết
nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn.
Câu 103: Một NST trình tự các gen như sau ABCDEFG
HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1
giao tử NST trên với trình tự các gen ABCDEH
GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột
biến
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
Câu 104: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aaBb (xanh, nhăn)
A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 105: một giống lúa, chiều cao của cây do 3 gặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li
độc lập. Cứ mỗi gen trội mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất nhiều cao
100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là
A. 80 cm. B. 85 cm. C. 75 cm. D. 70 cm.
Câu 106: Cho các dữ kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng.
II. Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, c
loài động vật chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
III. Trong đầm nước nhiều loài thủy sinh các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu cây cỏ
mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ.
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A. I→III → II →IV→V. B. I →III→II→V →IV.
C. I→II→III→IV→V D. I→II→III→V→IV
Câu 107: Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng
A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang
châu Phi..
B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác.
C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác..
Câu 108: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây tạo
ra ở đời con nhiều loại kiểu gen và kiểu hình nhất ?
A. AaBb x AaBb. B. AaX
B
X
b
x AaX
B
Y. C. Ab/aB x Ab/aB. D. AaX
B
X
b
x AaX
b
Y.
Câu 109: Trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về c động của chọn lọc
tự nhiên theo quan niệm hiện đại?
(1). Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc
chống lại alen trội.
(2). Trong môi trường ổn định, chọn lọc tự nhiên vẫn không ngừng tác động.
(3). Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
(4). Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm n so với quần thể sinh
vật lưỡng bội.
(5). Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào chọn lọc chống lại
alen lặn hay chống lại alen trội.
(6). Chn lc t nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, dẫn đến làm biến đổi tần số alen của quần thể.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 110: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau
(1)AaaaBBbb x AAAABBbb (2)AAaaBBBB x AAAABBbb
(3)AaaaBBbb x AAAaBbbb (3)AAAaBbbb x AAABBBb
Biết rằng c cây tứ bội giảm phân chỉ cho ra giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường.
Theo lý thuyết, trong các phép lai trên có bao nhiêu phép lai cho đời con có 9 loại kiểu gen?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 111: Cho một số bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người:
(1) Tật có túm lông trên vành tai (2) Hội chứng Đao (3) Tật xương chi ngắn
(4) Bệnh phêninkêtô niệu (5) Bệnh bạch tạng (6) Hội chứng Tơcnơ
(7) Bệnh ung thư máu (8) Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm (9) Bệnh mù màu
Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền do đột biến gen?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 112: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, alen trội trội hoàn toàn
không đột biến xảy ra. Cho phép lai AaBbDdeeHh x AaBbDdEeHH. Theo thuyết, số thể có kiểu
hình mang 3 tính trạng trội, 2 tính trnagj lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là
A.
9
128
B.
27
128
C.
3
32
D.
9
32
Câu 113: Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa :
(1). phần lớn các biến dị cá thể không được di truyền cho thế hệ sau.
(2). kết quả của CLTN đã tạo nên nhiều loài sinh vật có kiểu gen thích nghi với môi trường.
(3). CLTN tác động lên cá thể hoặc quần thể.
(4). biến dị là cá thể là nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho tiến hóa và chọn giống.
(5). số lượng thể mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi sẽ ngày một tăng do khả năng sống
sót và khả năng sinh sản cao.

Đề thi thử Sinh học năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng lần 2. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 807
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm