Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Thanh Hóa lần 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA (LẦN 1)
BÀI THI N: SINH HỌC
NĂM HỌC 2018-2019
(Thời gian làm bài: 50 phút)
(Bài thi gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm)
đề thi A
Câu 1: Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ruồi giấm do hiện tượng đột biến o gây ra?
A. Mất đoạn
NST 21
B. Mất đoạn
NST X
C. Lặp đoạn
NST 21
D. Lặp đoạn
NST X
Câu 2: Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc.
(2) Thịt cua vón cục nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua?
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép nóng.
mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 0 B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Năng lượng chủ yếu tạo ra từ quá trình hấp
A. NADH B. ATP C. ADP D. NADPH
Câu 4: Cho các thông tin sau :
1- Làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
2- Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.
3- Không làm thay đổi thành phần số lượng gen trên NST.
4- Xảy ra thực vật ít gặp động vật.
5- Làm xuất hiện gen mới.
Trong số các đặc điểm trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 5: Những phát biểu o sau đây đúng khi nói về giảm phân?
(1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST các tế bào con giảm phân I.
(2) Trong giảm phân hai lần nhân đôi NST hai trung gian.
(3) Giảm phân sinh ra các tế bào con số lượng NST giảm đi một nửa so với tế o mẹ.
(4) Bốn tế bào con được sinh ra đều n NST giống nhau về cấu trúc.
Những phương án trả lời đúng
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3). D. (1), (2).
Câu 6: Phân tử mARN có A = 480 G - X = U. Gen tổng hợp mARN 2A = 3G. Mạch đơn của gen
G = 30% nuclêôtit của mạch. Số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần lượt là:
A. 480, 240, 360 120. B. 480, 360, 240 120.
C. 480, 120, 360 240. D. 480, 240, 120 360.
Câu 7: Một gen phân mảnh dài 5100A
o
chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số Nuclêôtit. Quá trình sao
cần cung cấp 4500 ribônuclêôtit t do để tạo ra các mARN trưởng thành. S lần sao của gen là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Cho các nhận định sau đây về hấp thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực phẩm:
1. hấp làm tiêu hao chất hữu của đối tượng bảo quản.
2. hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.
3. hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong môi trường bảo quản.
4. hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định sai trong các nhận định nói trên
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9: Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn động mạch ?
A. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
B. Thành mao mạch cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
C. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
D. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
Câu 10: Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm các phần:
A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa vùng kết thúc.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Vùng cấu trúc, vùng hóa vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành vùng cấu trúc.
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa vùng kết thúc.
Câu 11: Enzim tham gia cố định Nitơ tự do
A. Oxygenaza. B. Restrictaza. C. Cacboxylaza. D. Nitrogenaza.
Câu 12: Trong các nhận định sau bao nhiêu nhận định sai?
(1). Sự tiếp hợp chỉ xảy ra giữa các nhiễm sắc thể thường, không xảy ra giữa các NST giới tính.
(2). Mỗi tế bào nhân gồm 1 NST được cấu tạo t ADN protein dạng histon.
(3). NST sở vật chất di truyền cấp độ tế bào.
(4). các loài gia cầm, NST giới tính của con cái XX, của con đực XY.
(5). người, trên NST giới tính Y chứa nhân tố SRY vai trò quan trọng quy định nam tính.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 13: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng tính trạng trội trội hoàn toàn, thể
kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con số kiểu gen kiểu hình tối đa là:
A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen. B. 8 Kiểu hình, 27 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen. D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
Câu 14: Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp protein.
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure gluco qua màng.
(3) Tim co bóp đẩy u vào động mạch.
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ.
(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất.
Trong các hoạt động trên có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn năng lượng ATP ?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 15: Những cây thuộc nhóm thực vật C3
A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng.
C. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu. D. dừa, xương rồng, thuốc bông.
Câu 16: c yếu tố không thuộc thành phần xináp
A. màng sau xináp. B. các ion Ca
2+
. C. chùy xináp. D. khe xináp.
Câu 17: Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen sinh vật nhân thực với sinh
vật nhân
A. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiên mã, dịch sau dịch mã.
B. chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên đến sau phiên mã.
C. thành phần tham gia các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết
thúc nhiều yếu tố khác.
D. thành phần tham gia chỉ gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
Câu 18: Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, các chất tan được khuếch tán
phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. S chênh lệch nồng độ giữa trong ngoài màng tế bào.
B. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế o.
C. Đặc điểm của màng tế bào.
D. Đặc điểm của chất tan.
Câu 19: Điều nào sau đây sai khi nói về sự khác biệt giữa ống tiêu hóa của thú ăn thịt thú ăn thực
vật:
(1) Thú ăn thịt thường có dạ dày to hơn.
(2) Thú ăn thịt ruột già ngắn hơn.
(3) Thú ăn thực vật thường manh tràng dài hơn.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) (2). B. (1) . C. (2) (3). D. (3).
Câu 20: bao nhiêu hoạt động sau đây thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
I
I. Quang hợp thực vật.
II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
IV. Sản xuất công nghiệp.
Hiện tượng gây hiệu ứng nhà kính tương đương với các hiện tượng làm tăng hàm lượng CO
2
trong
không khí .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P) thu được
F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ 43,75% cây hoa trắng.
Nếu cho cây F1 lai với cây kiểu gen đồng hợp lặn thì thu được đời con gồm
A. 100% cây hoa đỏ. B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng.
C. 25% cây hoa đỏ 75% cây hoa trắng. D. 100% cây hoa trắng.
Câu 22: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội trội hoàn toàn
không đột biến xảy ra. Tính theo thuyết, những kết luận nào sai về kết quả của phép lai: AaBbDdEe
x AaBbDdEe?
(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội 2 tính trạng lặn đời con chiếm tỉ lệ 9/256.
(2) 16 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên.
(3) Tỉ lệ con kiểu gen giống bố mẹ 1/16.
(4) Tỉ lệ con kiểu hình khác bố mẹ 3/4.
(5) 256 tổ hợp được hình thành t phép lai trên .
(6) Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội đời con chiếm tỉ lệ 13/256.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 23: Thứ tự các bộ phận trong hệ tiêu hóa của là
A. miệng thực quản diều dạ dày dạ dày tuyến ruột hậu môn.
B. miệng thực quản dạ dày tuyến dạ dày cơ diều ruột hậu môn.
C. miệng thực quản diều →dạ dày tuyến dạ y ruột hậu môn.
D. miệng thực quản dạ dày dạ dày tuyến diều ruột hậu môn.
Câu 24: Việc muối chua rau, quả lợi dụng hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn etylic. B. Vi khuẩn Ecoli. C. Nấm men. D. Vi khuẩn Lactic.
Câu 25: sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu giai đoạn nào?
A. Dịch mã. B. Trước phiên mã. C. Phiên mã. D. Sau dịch mã.
Câu 26: Tế bào vi khuẩn kích thước nhỏ cấu tạo đơn giản sẽ giúp cho chúng?
A. Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh.
B. Tránh được sự tiêu diệt của môi trường khó phát hiện.
C. D dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ.
D. Tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 27: đậu lan, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp; alen D
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng; các gen phân ly độc lập. Cho hai cây đậu
(P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 3 cây thân cao, hoa đỏ:3 cây thân thấp, hoa đỏ: l cây thân cao,
hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến theo thuyết, tỷ lệ phân ly kiểu
gen F1
A. 2:1:1:1:1:1. B. 2:l:l:2:l:l. C. l:l:l:l:l:l:l:l . D. 3:1:3:1.
Câu 28: Thực vật cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. khí khổng. B. chóp rễ.
C. toàn bộ bề mặt thể. D. lông hút của rễ.
Câu 29: Quá trình thoát hơi nước qua
A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. B. động lực đầu dưới của dòng mach rây.
C. động lực đầu trên của dòng mạch rây. D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
Câu 30: một loài thực vật hoa, tính trạng màu sắc hoa 2 gen alen quy định. Cho cây hoa đỏ thuần
chủng giao phối với cây hoa trắng thuần chủng (P) thì được F1 toàn cây hoa hồng. F1 tự thụ phấn thu
được F2 kiểu hình phân ly 1/4 cây hoa đỏ: 2/4 cây hoa hồng: 1/4 y hoa trắng. biết rằng sự biểu hiện

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Thanh Hóa lần 1. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn tham khảo.

-------------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
3 1.417
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm