Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 - 2019 trường Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1

1/4 - Mã đề 375
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG S3
ĐỀ THI THLN 1
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: TOÁN. Lớp 11.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi: 375
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Biết phương trình
2
3 1 3 7 3 10x xx x+− + =
có một nghiệm có dạng
ab
x
c
+
=
, trong
đó
a
,
b
,
c
là các s nguyên tố. Tính
S abc=++
.
A.
. B.
14S =
. C.
. D.
.
Câu 2: Cho tam giác
.ABC
Gọi M là điểm được xác đinh:
4 30BM BC−=
 
. Khi đó vectơ
AM

bằng:
A.
12
33
AB AC
+
 
B.
11
23
AB AC
+
 
C.
13
44
AB AC
+
 
D.
AB AC+
 
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx xm−=
có nghiệm?
A. Vô số. B.
27
. C.
26
. D.
13
.
Câu 4: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
3; 1A
. Tìm ta đ điểm
B
sao cho đim
A
là nh
của điểm
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
( )
2; 1u
.
A.
( )
5; 2
B
. B.
( )
1; 0
B
. C.
(
)
1; 2B
. D.
( )
1; 0B
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
biến điểm
( )
4;5M
thành
điểm nào sau đây?
A.
( )
3;1
Q
. B.
( )
1; 6P
. C.
( )
4;7R
. D.
( )
5;7N
.
Câu 6: H bất phương trình
( )
( )
2
2
40
1 540
x
x xx
−<
++≥
có s nghiệm nguyên là
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Các thành phố
A
,
B
,
C
được ni với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
mà qua thành phố
B
ch một lần?
A.
12
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 8: Số nghiệm thc của phương trình
2sin 1 0x +=
trên đoạn
3
;10
2
π
π



là:
A.
20
. B.
12
. C.
11
. D.
21
.
Câu 9: Phương trình
( )
(
)
2
3 tan 1 sin 2019 0xx
+ +=
có nghiệm là:
2/4 - Mã đề 375
A.
2
6
xk
π
π
=−+
. B.
6
xk
π
π
= +
. C.
2
3
xk
π
π
= +
. D.
6
xk
π
π
=−+
.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( )( )
25 0
+ −<xx
A.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. B.
[
)
5;
+∞
. C.
( )
5; 2−−
. D.
(
)
2;5
.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx +=
A.
2,
π
=
xk k
B.
2,
ππ
=+∈x kk
.
C.
2,
2
π
π
=−+
x kk
. D.
2,
2
π
π
=+∈x kk
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
=AB a
,
2
=BC a
45= °BAD
. Diện tích của hình bình
hành
ABCD
A.
2
2a
. B.
2
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
a
.
Câu 13: Cho hình thoi
ABCD
tâm
I
. Phép tịnh tiến theo véc tơ
IA

biến điểm
C
thành điểm nào?
A. Đim
B
. B. Đim
D
. C. Đim
I
. D. Đim
C
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2;3I
. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
2k =
biến điểm
A
thành điểm
A
. Tọa độ điểm
A
A.
( )
0;7A
. B.
( )
7;4A
. C.
( )
4;7A
. D.
( )
7;0A
.
Câu 15: Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 2 5yx=
lần lượt là:
A.
2
;
5
. B.
8
;
2
. C.
2
;
8
. D.
3
;
5
.
Câu 16: Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
2
10
A
.
Câu 17: Tổng
0 1 2 3 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
S ...
=++++++
CCCC CC
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2019
2
. D.
2019
2
.
Câu 18: Tính số chỉnh hợp chập
4
ca
7
phần tử?
A.
24
. B.
35
. C.
720
. D.
840
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho vectơ
( )
3; 3v =
đường tròn
( )
22
: 2 4 40Cx y x y+ + −=
. Ảnh
ca
( )
C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào?
A.
( ) ( ) ( )
22
: 4 14Cx y
+− =
. B.
( ) ( ) ( )
22
: 4 19Cx y
+ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
22
: 4 19Cx y
+− =
. D.
( )
22
: 8 2 40Cx y x y
+ + + −=
.
Câu 20: Cho đường thẳng
( )
:2 3 4 0d xy+ −=
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
3; 2u =−−
. B.
( )
3; 2u
=
. C.
( )
2;3u =
. D.
( )
3; 2u =
.
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 2018x =
. B.
sin x
π
=
. C.
sin cos 2xx+=
. D.
2018
cos
2019
x =
.
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ đim
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
3/4 - Mã đề 375
A.
24
5
. B.
8
5
. C.
24
5
. D.
12
.
5
Câu 23: Cho khai triển
( )
20
2
0 1 2 20 20
12x a ax ax a x =+ + ++
. Giá trị ca
0 1 2 20
aaa a++++
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
20
3
.
Câu 24: Trong kho đèn trang trí đang còn
5
bóng đèn loại I,
7
bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc hình dáng. Lấy ra
5
bóng đèn bất kỳ. Hỏi bao nhiêu khả năng xảy ra s
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A.
3480
. B.
246
. C.
245
. D.
3360
.
Câu 25: Điều kiện xác định của hàm số
2018 2019sin
cos
x
y
x
=
A.
5
12
xk
π
π
≠+
,
k
. B.
5
12 2
xk
ππ
≠+
,
k
.
C.
62
xk
ππ
≠+
,
k
. D.
2
xk
π
π
≠+
,
k
.
Câu 26:
3
10
n
C
=
thì
n
có giá trị :
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 27: Phương trình
( )
2 22
6 17 6
xx xxx −=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Trên nóc một tòa nhà cột ăng-ten cao
5m
. Từ vị trí quan sát
A
cao
7m
so với mt đt, có
th nhìn thấy đỉnh
B
chân
C
ca cột ăng-ten dưới góc
50°
40°
so với phương nằm
ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là
A.
18,9 m
. B.
11, 9 m
. C.
21,2m
. D.
14,2m
.
Câu 29: Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
( )
2;1
I
, trọng tâm
74
;
33
G



, phương trình đường
thẳng
: 10AB x y +=
. Giả sử điểm
( )
00
;Cx y
, tính
00
2xy
+
.
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Câu 30: T các ch số
1
;
2
;
3
;
4
th lp được bao nhiêu số tự nhiên
4
ch số đôi một khác
nhau?
A.
24
. B.
4
4
. C.
12
. D.
42
.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 - 2019

VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán 11 năm 2018 - 2019 trường Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1. Tài liệu gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 782
Sắp xếp theo

    Toán 11

    Xem thêm