Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 3)

Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA
Năm học 2017-2018 – Lần 3
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút.
(
50 câu t
r
c n
g
him
)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển của
9
2
1
2x
x
với
0x
.
A.
4608. B. 128. C. 164. D. 36.
Câu 2: Số nghiệm thực của phương trình
2
22
xx
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3: Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng
a
và bán kính đáy bằng
R
. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
2
aR
. B.
2
2 aR
. C.
2
1
3
aR
. D.
2
aR
.
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số
2
2
223
3
xx
y
xx


.
A.
2
3
2
3xx

. B.

2
2
63
3
x
xx

. C.

2
2
3
3xx
. D.
2
3
3
x
xx

.
Câu 5: Tìm nguyên hàm

Fx
của hàm số () sin2
f
xx , biết 0
6
F



.
A.

1
cos 2
26
xFx

. B.

2
1
cos
4
Fx x
.
C.

2
1
sin
4
Fx x
. D.

1
cos 2
2
Fx
x
.
Câu 6: Gọi (C) là đồ thị của hàm số
24
3
x
y
x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. (C) có đúng 1 tiệm cận ngang. B. (C) có đúng 1 trục đối xứng.
C. (C) có đúng 1 tâm đối xứng. D. (C) có đúng 1 tiệm cận đứng.
Câu 7: Cho số phức
3zi
. Tính
z
.
A.
22z
.
B.
2z
.
C.
4z
.
D.
10z
.
Câu 8: Cho min phng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
, hai đường thẳng
1, 2xx
trục
hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A.
3
2
B.
3
C.
3
2
D.
2
3
Câu 9: Cho hàm số
f
x
liên tục trên
và có
 
13
01
2; 6fxdx fxdx

. Tính

3
0
I
fxdx
.
A. 8I . B.
12
I
. C. 36I . D.
4
I
.
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
3; 2;1A
mặt phẳng
:250Pxy z
. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng (P) ?
A.
321
112
x
yz

. B.
321
421
x
yz


.
C.
321
112
x
yz

. D.
321
421
x
yz


.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ?
A.
3
31.yx x B.
3
31.yx x
C.
3
31.yx x D.
3
31.yx x
Câu 12:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tập giá trị của hàm số
2
ln 1yx
0;  .
B. Hàm số
2
ln 1yxx
có tập xác định là .
C.
2
2
1
ln 1
1
xx
x




.
D. Hàm s
2
ln 1yxx
không phải là hàm chẵn cũng không phải là hàm lẻ.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
1; 0; 1M
mặt phẳng

:2 2 5 0Pxyz
. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là
A.
92
2
. B.
32
. C. 3. D. 3.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
  
222
:1 3 29Sx y z
.
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S) là
A.
1; 3; 2 , 9IR
. B.
1; 3; 2 , 9IR
. C.
1; 3; 2 , 3IR
. D.
1; 3; 2 , 3IR
.
Câu 15: Biết phương trình
33
log 3 1 . 1 log 3 1 6
xx



hai nghiệm
12
x
x và t s
1
2
log
x
a
x
b
trong đó
*
,ab
,ab
có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính
ab
.
A.
38ab
. B.
37ab
. C.
56ab
. D.
55ab
.
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau ?
A.
33
10 9
A
A
B.
3
9
A
C.
3
10
A
D.
998
Câu 17: Gi S diện tích miền hình phẳng được đậm trong
hình vẽ bên. Công thức tính S
A.
 
12
11
S
f
xdx
f
xdx


. B.
 
12
11
S
f
xdx
f
xdx


.
C.

2
1
S
f
xdx
. D.

2
1
S
f
xdx

.
Câu 18: Gọi giá trị lớn nhất giá trnhỏ nhất của m số
2
3x 6
()
1
x
fx
x

trên đoạn

2; 4
lần lượt
,
M
m . Tính .SMm
A.
6.S
B.
4.S
C.
7.S
D.
3.S
Câu 19: Cho hàm số
3
421
f
xxx
. Tìm
f
xdx
.
A.

42
12 2
f
xdx x x x C
. B.
2
12 2fxdx x
.
C.

42
f
xdx x x x C
. D.
2
12 2
f
xdx x C
.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Câu 20: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu thị cho số phức
A. 32i . B. 23i .
C.
23i
. D.
32i
.
Câu 21:
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
SA a
. Đáy ABC nội tiếp trong đường tròn tâm I bán kính bằng
2a
(tham khảo hình vẽ). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
A.
5
2
a
. B.
17
2
a
.
C. 5a . D.
5
3
a
.
Câu 22:
Cho
12
,zz hai nghiệm phức của phương trình
2
210z 
(trong đó số phức
1
z phần ảo
âm). Tính
12
3zz .
A.
12
32.zz i
. B.
12
32zz
. C.
12
32.zz i
. D.
12
32zz
.
Câu 23: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức
35
3
1
.Pa
a
dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
A.
1
6
P
a . B.
5
6
P
a . C.
7
6
P
a . D.
19
6
P
a .
Câu 24: Tính tổng vô hạn sau:
2
11 1
1 ... ...
22 2
n
S 
A. 21
n
B.
1
1
1
2
.
1
2
1
2
n
C. 4 D. 2
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
SA a
. Đáy ABC thỏa mãn 3
A
Ba (tham khảo hình vẽ). Tìm số đo
góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng (ABC).
A.
0
30
. B.
0
45
.
C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 26: Cho đường cong (C) phương trình
1
1
x
y
x
. Gọi M giao
điểm của (
C) với trục tung. Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình là
A.
21
y
x
B.
21
y
x
C.
21
y
x
D.
2
y
x
Câu 27: Cho hàm số
yfx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
4x
. B.
0x
. C.
2x
. D.
1
x
.
x – ∞
0 2 +
y'
0 + 0
y
+ ∞
0
4
– ∞

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 3), với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa (Lần 3). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 131
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm