Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 5)

Trang 1/6 - Mã đề thi 483
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 5 – 2018. Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
483
Câu 1: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu tiên đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt
gấp đôi lần tiền đặt cược trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp thắng lần thứ 10. Hỏi du khách đó
thắng hay thua bao nhiêu ?
A. Thắng 20000 đồng B. Hòa vốn.
C. Thua 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn
chứa một đường thẳng cố định.
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 2 1 0P x y z+ + =
. Vectơ nào trong
các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )?P
A.
B.
(3;2;1)n
C.
( 2;3;1)n
D.
(3; 2; 1)n −−
Câu 4: Đổi biến
2.sinxt=
thì tích phân
1
2
0
4
dx
x
trở thành
A.
6
0
tdt
B.
3
0
tdt
C.
6
0
dt
t
D.
6
0
dt
Câu 5: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
sin 3cos 6xx+=
B.
2sin 3cos 1xx−=
C.
sin 2x =
D.
cos 3 0x +=
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
2
xx
ye
+
=
A.
2 2 1
()
x
x x e
+
+
B.
21
(2 1)
x
xe
+
+
C.
2
(2 1)
xx
xe
+
+
D.
(2 1)
x
xe+
u 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1a b c= = =
, đặt
m a b c= +
. Tìm tọa độ của
.m
A.
( 6;6;0)
B.
(6;0; 6)
C.
(0;6; 6)
D.
(6; 6;0)
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
22
2log ( 1) log (5 ) 1xx +
là ?
A.
[3;5]
B.
(1;3]
C.
[ 3;3]
D.
(1;5)
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số
( ) 1 2f x x=−
:
A.
3
(2 1) 1 2
2
xx−−
B.
3
(1 2 ) 1 2
2
xx
C.
3
(2 1) 1 2
4
xx−−
D.
(1 2 ) 1 2
3
1
xx
Câu 10: Hàm số
2
1
x
y
x
=
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
( ;1)−
(2; )+
B.
( ;1)−
(1; )+
C.
( ;1)−
(1;2)
D.
(0;1)
(1;2)
Câu 11: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là:
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
B.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
C.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
D.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
=
Câu 12: Đồ thị của hàm số
32
5y x x= +
đi qua điểm nào dưới đây ?
Trang 2/6 - Mã đề thi 483
A.
( 5;0)K
B.
(0; 2)M
C.
(0; 5)P
D.
(1; 3)N
Câu 13: Cho
là một số dương. Viết
2
3

dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
1
3
B.
5
3
C.
7
6
D.
7
3
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16
yx
x
=+
trên đoạn
1
;1
3



.
A.
15
B.
12
C.
433
9
D.
17
Câu 15: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. các đỉnh của một hình tứ diện đều. D. các đỉnh của một hình bát diện đều.
Câu 16: Một ban đại diện gồm
5
người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Lan, Mai, Minh, Thu
, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Nga. Tính xác xuất để ít nhất
3
người trong ban đại diện có tên bắt đầu bằng
chữ M.
A.
1
24
B.
11
42
C.
5
21
D.
5
252
Câu 17: Tính giới hạn
2
3
1
21
lim
22
x
xx
x
→−
++
+
.
A.
−
B.
0
C.
+
D.
1
2
Câu 18: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
(1 )z+
là số thực. Tập hợp các điểm
M
biểu diễn số phức
z
là ?
A. Hai đường thẳng. B. Parabol C. Đường thẳng. D. Đường tròn.
Câu 19: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
31
13
( 10 3) ( 10 3)
xx
xx
−+
−+
+
là?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 20: Biết
2
2
1
11
4 4 1
dx
x x a b
=+
−+
thì
a
b
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2
2 1 0xx =
B.
2
4 12 0xx+ =
C.
2
5 6 0xx + =
D.
2
90x −=
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
()P
mặt phẳng chứa trục
Oy
tạo với mặt
phẳng
10yz+ + =
góc
0
60
. Phương trình mặt phẳng
()P
là ?
A.
B.
0
0
xy
xy
−=
+=
C.
10
0
xz
xz
=
−=
D.
20
0
xz
xz
−=
+=
Câu 22: Cho
0; 0ab
22
7a b ab+=
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng ?
A.
7 7 7
1
log (log log )
23
ab
ab
+
=+
B.
3 3 3
1
log (log log )
72
ab
ab
+
=+
C.
3 3 3
1
log (log log )
27
ab
ab
+
=+
D.
7 7 7
1
log (log log )
32
ab
ab
+
=+
Câu 23: Cho hình trụ đường cao
5h cm=
bán kính đáy
3r cm=
. Xét mặt phẳng
()P
song song với
trục của hình trụ và cách trục
2cm
. Tính diện tích
S
của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng
( ).P
A.
2
55S cm=
B.
2
10 5S cm=
C.
2
35S cm=
D.
2
65S cm=
Câu 24: Hàm số
( ) ln |sin 3cos |F x x x=−
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
sin 3cos
()
cos 3sin
xx
fx
xx
=
+
B.
cos 3sin
()
sin 3cos
xx
fx
xx
−−
=
C.
cos 3sin
()
sin 3cos
xx
fx
xx
+
=
D.
( ) cos 3sinf x x x=+
Trang 3/6 - Mã đề thi 483
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2; 3;5)M
và đường thẳng
12
:3
4
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
.
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
đi qua
M
và song song với
d
.
A.
2 3 5
:
1 3 4
x y z
d
+ +
==
B.
2 3 5
:
2 1 1
x y z
d
+
==
C.
2 3 5
:
1 3 4
x y z
d
+
==
D.
2 3 5
:
2 1 1
x y z
d
+ +
==
Câu 26: Cho hàm số
2018
yx
=
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng về đường tiệm cận của đồ thị hàm số ?
A. Không có tiệm cận.
B. Có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
C. Có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
D. Không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.
Câu 27: Gọi
,AB
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
12
33
y x x= +
. Tọa độ trung điểm của
AB
?
A.
2
0;
3



B.
(1;0)
C.
(0;1)
D.
12
( ; )
33
Câu 28: Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4; 2 4; 0; 2y x y x x x= = = =
quanh trục
.Ox
A.
32
5
B.
32
7
C.
32
15
D.
22
5
Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh bên bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
0
30
. Tính khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
()ABC
.
A.
2
a
B.
3
2
a
C.
2a
D.
a
Câu 30: Một kim tư
̣
tháp ơ
̉
Ai Câ
̣
p đươ
̣
c xây dư
̣
ng vào khoảng 2500 trươ
́
c Công nguyên. Kim tư
̣
tháp này
một khố i chóp tư
́
giác đều chiều cao
150m
, ca
̣
nh đáy dài
220m
. Diê
̣
n tích xung quanh cu
̉
a kim tư
̣
tháp này là ?
A.
2
1100 346( )m
B.
2
4400 346( )m
C.
2
2200 346( )m
D.
3
2420000( )m
Câu 31: Gọi
S
tập tất ccác giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
22y x x m= +
đúng
một tiếp tuyến song song với trục hoành. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng
.a
Gọi H hình chiếu của A trên
( )
BCD
I trung
điểm AH. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.IBCD
A.
6
.
4
a
R =
B.
3
.
4
a
R =
C.
6
.
2
a
R =
D.
3
.
2
a
R =
Câu 33: Cho hàm số
4 2 4
22y x mx m m= + +
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để các điểm cực trị của đồ thị
hàm số lập thành một tam giác đều.
A.
22m =
B.
3
3m =
C.
3
4m=
D.
1m=
Câu 34: Cho số phức
z
. Gọi
,AB
lần lượt các điểm trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) biểu diễn số phức
z
( )
1 iz+
. Tính môđun của
z
, biết diện tích tam giác
OAB
bằng 32.
A.
2z =
B.
8z =
C.
4z =
D.
42z =
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
()P
song song cách đều hai
đường thẳng
1
2
:
1 1 1
x y z
d
==
2
12
:
2 1 1
x y z
d
−−
==
−−
là ?

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 5), tài liệu kèm theo đáp án chắc chắn sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 5). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 187
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm