Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị (Lần 2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 2
Môn: TOÁN
Năm học: 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi 107
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
0
+
0
++
11
44
−∞−∞
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (1; +).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; 3).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; 4).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 3).
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x + 1
1 x
trên đoạn [2; 3] bằng
A. 5. B. 3. C.
7
2
. D.
3
4
.
Câu 3. Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) =
2
x
1
x
2
+ x trên khoảng (0; +).
A. F (x) = ln |x| +
1
x
+
x
2
2
+ C. B. F (x) = ln x ln x
2
+
x
2
2
+ C.
C. F (x) = ln x
1
x
+
x
2
2
+ C. D. F (x) = 2 ln |x| +
1
x
+
x
2
2
+ C.
Câu 4. Trong không gian, bao nhiêu vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt
phẳng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho cấp số nhân (u
n
), biết u
1
= 1 và u
4
= 8. Tính u
10
.
A. 128. B. 1024. C. 256. D. 512.
Câu 6. Tìm phần ảo của số phức z = 2017 2018i.
A. 2018. B. 2017. C. 2018i. D. 2018.
Câu 7. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 2x =
3
2
A.
2π
3
. B.
5π
6
. C.
π
3
. D.
π
6
.
Trang 1/6 đề 107
Câu 8. Khối lăng trụ bát giác tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 16. B. 12. C. 24. D. 8.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu phương trình (x 3)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 4)
2
= 4.
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho.
A. I(3; 1; 4), R = 4. B. I(3; 1; 4), R = 2. C. I(3; 1; 4), R = 2. D. I(3; 1; 4), R = 4.
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R.
A. V = 2πRh. B. V = R
2
h. C. V = πRh. D. V = πR
2
h.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ): x 3y + 4z + 2018 = 0.
Véc-tơ nào dưới đây một véc-tơ pháp tuyến của (P )?
A. n
2
= (1; 3; 4). B. n
1
= (1; 3; 4). C. n
4
= (1; 3; 4). D. n
3
= (1; 3; 4).
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn (2 3i)z + 6 = 5i 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z =
29
13
11
13
i. B. z =
29
13
11
13
i. C. z =
29
13
+
11
13
i. D. z =
29
13
+
11
13
i.
Câu 13. Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào giá trị khác với các giới hạn còn lại?
A. lim
3n 1
3n + 1
. B. lim
3n + 1
3n + 1
. C. lim
2n
2
+ 1
2n
2
3
. D. lim
n + 1
n 1
.
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 2
2).
Tính khoảng cách từ O(0; 0; 0) đến mặt phẳng (ABC).
A.
4
7
. B.
16
7
. C.
7
4
. D.
7
16
.
Câu 15. Trong mặt phẳng, khẳng định nào sau đây đúng?
A. một phép đối xứng trục biến mọi điểm M thành chính nó.
B. một phép đối xứng tâm biến mọi điểm M thành chính nó.
C. một phép quay biến mọi điểm M thành chính nó.
D. một phép tịnh tiến theo vectơ khác vectơ-không biến mọi điểm M thành chính nó.
Câu 16. Gọi d tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
4
10x
2
+ 5. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. d song song với đường thẳng y = 0. B. d song song với đường thẳng y = x.
C. d song song với đường thẳng y = 5. D. d song song với đường thẳng y = x.
Câu 17. Ảnh của đường tròn (C) : (x3)
2
+(y+2)
2
= 16 qua phép tịnh tiến theo véc-tơ u (2; 1)
A. (C
0
) : (x 5)
2
+ (y + 3)
2
= 16. B. (C
0
) : (x 5)
2
+ (y + 3)
2
= 4.
C. (C
0
) : (x + 5)
2
+ (y 3)
2
= 16. D. (C
0
) : (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 16.
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn
3
Z
0
f(x) dx = 20,
5
Z
0
f(x) dx = 2.
Tính
5
Z
3
f(x) dx.
A. 22. B. 18. C. 22. D. 18.
Trang 2/6 đề 107
Câu 19. Hàm số y = log
2
(x
2
+ 1) đạo hàm y
0
bằng
A.
1
(x
2
+ 1) ln 2
. B.
2x
(x
2
+ 1) ln 2
. C.
2x ln 2
x
2
+ 1
. D.
2x
(x
2
+ 1)
.
Câu 20. Tìm hệ số của số hạng chứa x
31
trong khai triển của biểu thức
x +
1
x
2
40
, với x 6= 0.
A. C
2
40
. B. C
31
40
. C. C
37
40
. D. C
4
40
.
Câu 21.
Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình
vuông cạnh a, SA(ABCD), SA = a. Gọi M ,
N, P lần lượt trung điểm SB, SC, SD (tham
khảo hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối đa
diện SAMNP .
A. V =
a
3
6
. B. V =
a
3
8
.
C. V =
a
3
24
. D. V =
a
3
12
.
B C
M
A D
N
S
P
Câu 22. Cho hàm số f (x) =
x
3
x
x + 1
với x < 0, x 6= 1
1 với x = 1
x cos x với x 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(x) liên tục trên R.
B. f(x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = 1.
C. f(x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = 0 và x = 1.
D. f(x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = 0.
Câu 23. Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A =
a
1
3
b + b
1
3
a
6
a +
6
b
.
A. A =
1
3
ab
. B. A =
3
ab. C. A =
1
6
ab
. D. A =
6
ab.
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn |z 2i| = |zi + 3i|. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập
hợp các điểm biểu diễn số phức z đường thẳng phương trình
A. 6x + 4y 5 = 0. B. 6x 4y = 0. C. 6x 4y + 5 = 0. D. 6x + 4y + 5 = 0.
Câu 25. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
+(m+ 2)x
2
+3x3
đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 26.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f
0
(x)
dạng như hình vẽ bên. Số nào bé nhất trong các số sau: f(0), f (1),
f(2), f (3)?
A. f(2). B. f(0). C. f(3). D. f(1).
1 2 3
x
y
O
y = f
0
(x)
Trang 3/6 đề 107

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới thầy cô và các bạn học sinh Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị (Lần 2), với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh thử sức.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị (Lần 2). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 98
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm