Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi lần 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề thi gồm 50 câu - từ câu 1 đến câu 50
Mã đề thi:
Họ và tên: ............................................................................. Lớp ........... SBD ........... Phòng ...........
Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
A.
1
3
V Bh=
. B.
1
2
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
3
2
V Bh=
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
A.
=−+
42
25yx x
. B.
3
6 2019yx x=+−
.
C.
. D.
42
25yx x=+−
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 3 2 0P xz −=
. Một véc tơ pháp tuyến của
()P
có tọa độ
A.
(2;3;2)−−
. B.
( 2; 3; 2)
. C.
(2; 3; 0)
. D.
(2;0; 3)
.
Câu 4. Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
( 1;1)
.
B. Hàm số nghịch biến trên
( 1; ) +∞
C. Hàm số đồng biến trên
( ; 1)−∞
.
D. Hàm số đồng biến trên
( 1;1)
Câu 5. Với
a
là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log (3 ) 3logaa
=
. B.
3
1
log log
3
aa=
.
C.
3
log 3logaa=
. D.
1
log (3 ) log
3
aa=
.
Câu 6. Tính chất tích phân
1
ln
e
x xdx
A.
2
1
4
e +
. B.
2
1
4
e
. C.
2
21
4
e +
. D.
2
21
4
e
.
Câu 7. Thể tích khối cầu bán kính
3
2
a
bằng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
4 a
π
. C.
3
9
2
a
π
. D.
3
9
8
a
π
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
2
3
log ( 10 9) 2
xx− +=
là:
A.
S ={10; 0}
. B.
S ={10; 9}
C.
{ 2; 0}S =
. C.
S={ 2; 9}
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
()
P
đi qua điểm
( 1; 2; 0)
A
nhận
( 1; 0; 2)
n =
làm
một véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 50xy−+ =
. B.
2 50xz+ −=
. C.
2 50
xy
−+ =
. D.
2 10xz +=
.
Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
4
2
52
()
x
fx
x
+
=
.
A.
3
25
() .
3
x
f x dx C
x
= −+
B.
3
5
() 2 .
f x dx x C
x
= −+
C.
3
25
() .
3
x
f x dx C
x
= ++
D.
3
2
2
( ) 5ln .
3
x
f x dx x C=++
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
phương trình chính tắc
31
2 31
x yz−+
= =
.
Phương trình tham số của đường thẳng
A.
23
3.
xt
yt
zt
= +
=−−
=
B.
32
1 3.
xt
yt
zt
= +
=−−
=
C.
32
13 .
xt
yt
zt
=−+
=
=
D.
32
13 .
xt
yt
zt
=−−
= +
=
Câu 12. Với k n hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn ,
kn
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
!( )!
k
n
n
A
knk
=
. B.
!
( )!
k
n
k
A
nk
=
. C.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. D.
( )!
!
k
n
nk
A
n
=
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
()
n
u
1
1
1,
10
uq=−=
. Số
103
1
10
là số hạng thứ mấy của dãy
A. Số hạng thứ
101
. B. Số hạng thứ
102
.
C. Số hạng thứ
103
. D. Số hạng thứ
104
.
Câu 14. Trong mặt phẳng phức, số phức
32zi=
có điểm biểu diễn
M
thì
A.
(3; 2)
M
. B.
(2; 3)M
. C.
( 2; 3)
M
. D.
( 3; 2)M
.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2
32yx x=−+
. B.
42
2yx x=−+
. C.
3
32yx x=−− +
. D.
3
32yx x=−+
.
Câu 16. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục bảng
biến thiên trên đoạn
[ 1; 3]
(hình bên). Gọi
,Mm
giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn
[
]
1; 3
. Tìm
2Mm
.
A.
1
. B.
3
.
C.
2
. D.
5
.
Câu 17. Hàm số
32
3 3 2019yx x x
=− +−
có bao nhiêu cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 18. Viết số phức
(2 3 )(4 )
32
ii
z
i
−−
=
+
dưới dạng
z a bi= +
với
,ab
là các số thực. Tìm
,.ab
A.
1; b 4a =−=
. B.
1; b 4a = =
. C.
1; b 4a =−=
. D.
1; b 4a = =
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, lập phương trình mặt cầu tâm
(1; 2; 3)I
và tiếp xúc với trục Oy.
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 3 10. ++ =x yz
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10. ++ =x yz
C.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10.+ +− + =x yz
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9. ++ =x yz
O
x
y
Câu 20. Đặt
55
log 2; log 3= =ab
. Tính
5
log 72
theo
,ab
.
A.
32
+
ab
. B.
32
+ab
. C.
32ab
. D.
6ab
.
Câu 21. Trong tập số phức, phương trình
2
3 40z iz+ +=
hai nghiệm
12
,zz
. Đặt
12
| || |Sz z=
. Tìm
.
S
A.
{3}
S
. B.
{3; 3}S ∈−
. C.
{ 3}S ∈−
. D.
{0}
S
.
Câu 22. Cho mặt phẳng
( ):3 2 5 0x yz
α
−+=
đường thng
173
:
214
xy z−−
∆==
. Gọi
()
β
là mặt phẳng cha
và song song với
()
α
. Khoảng cách giữa
()
α
()
β
A.
3
14
. B.
1
9
2
. C.
9
21
. D.
9
14
.
Câu 23. Gọi
S
tập nghiệm của phương trình
22
12
1
4 log 2 logxx
+=
+−
. Khi đó tổng các phần tử
của
S
bằng
A.
1
8
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
5
4
.
Câu 24. Tích diện tích
S
của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau
A.
8
3
S =
. B.
10
3
S =
.
C.
11
3
S =
. D.
7
3
S =
.
Câu 25. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên đáy bằng
60°
. Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
10
8
a
π
. B.
2
3
3
a
π
. C.
2
7
4
a
π
. D.
2
7
6
a
π
.
Câu 26. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
2 cosyx
= +
, trục hoành và các đường
thẳng
0x =
,
2
x
π
=
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh
trục hoành.
Câu 27. Cho lăng trụ tam giác đều
,
2AB a=
, M là trung điểm của
''AB
, khoảng
cách từ
'C
đến mặt phẳng
()MBC
bằng
2
.
2
a
Tính thể tích khối lăng trụ
.
A.
3
2
a
3
B.
3
2
a
6
C.
3
32
a.
2
D.
3
2
a
2
Câu 28. Cho hàm số
42
( ) ln ( 4 7)fx x x= −+
. Tìm các giá trị của
x
để
() 0fx
.
A.
1
x
. B.
0x
. C.
2x
. D.
x∀∈
.
Câu 29. Cho hàm số
2
1
xm
y
x
+
=
+
với
m
là tham số ,
2m
. Biết
[ 0;1]
[ 0;1]
min ( ) max ( ) 2020
x
x
fx fx
+=
. Giá
trị của tham số
m
bằng
A.
1614
. B.
2019
. C.
9
. D.
1346
.
Câu 30. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
D
với
2
CD
AB AD a= = =
. Quay hình thang
miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
AB
. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo
thành.

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi lần 1. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi lần 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thptVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 717
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm