Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Yên Khánh A - Ninh Bình lần 4

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT YÊN KHÁNH A
ĐỀ THI KSCL LẦN 4 – KHỐI 12
MÔN TOÁN – Năm học: 2018-2019
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ...................................................
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật
''''
A
BCDA B C D
;2
A
BaADa
, mặt phẳng
''
A
BC D
tạo với
đáy góc 45
0
. Thể tích của khối hộp đó là:
A.
3
2
.
3
a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2.a D.
3
2.a
Câu 2: Cho
 
25
11
d4;2 d200fx x fx x

. Khi đó

5
2
d
f
xx
bằng
A.
104
. B.
204
. C.
196
. D.
96
.
Câu 3: Cho tam giác
A
BC vuông tại A
4; AC 5AB 
. Tính thể tích của khối nón sinh ra khi tam
giác
A
BC quay xunh quanh cạnh AB.
A.
36 .
B.
16 .
C.
100
3
D.
12 .
Câu 4: Cho hàm số
42
3yx x có đồ thị

C . Số giao điểm của đồ thị

C và đường thẳng
2y
A.
2
. B.
1
. C. 0 . D.
4
.
Câu 5: Trong không gian
oxyz
cho các véc
22 ; (;2; 1)uijkvmm

vi
m
là tham s thực. Có
bao nhiêu giá trị của
m
để
uv

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 6: Cho tập A có 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn
A. 2
20
-1 B. 2
19
-1 C. 2
19
D. 2
20
Câu 7: Cho hàm số
yfx
có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây
Hàm số
x
đồng biến trên khoảng
A.
0;2 . B.

1; 2 . C.

2; . D.

;1 .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
2
414
23 743
xx

A.
6;2
. B.
;6 2; 
. C.
6;2
. D.
;6 2; 
.
Câu 9: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
2
x
y
x

. B.
1
2
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
22
1
x
y
x
.
Câu 10: Biểu thức
3
2
5
Pxxxx
 (với
0x
), giá trị của
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 11: Tập xác định của hàm số
2
2
log 7 10yxx
A.
2;5 . B.
;2 5;  . C.
;2 5;  . D.
2;5 .
Câu 12: Trong không gian
oxyz
cho đường thẳng
123
():
212
xy z
d


. Mặt phẳng (P) vuông góc
với
()d
có một véc tơ pháp tuyến là:
A.
(1; 2; 3).n
B.
(2; 1;2).n
C.
(1; 4;1).n
D.
(2;1;2).n
Câu 13: Cho dãy số

n
u xác định bởi
1
1
1
8
5
n
n
u
u
u
và dãy số

n
v xác định bởi 2
nn
vu. Biết

n
v
cấp số nhân có công bội
q
. Khi đó
A.
2
5
q
B.
5.q
C.
8
5
q
D.
1
.
5
q
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số

1
31
fx
x
trên khoảng
1
;
3




A.

1
ln 3 1
3
x
C
. B.
ln 1 3
x
C. C.

1
ln 1 3
3
x
C
. D.
ln 3 1
x
C.
Câu 15: Modun của số phức
43zi
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
25.
Câu 16: Cho vt th

T
giới hạn bởi hai mặt phẳng
0; 2xx
. Cắt vật thể

T
bởi mặt phẳng vuông
góc vi trc
Ox ti
02xx
ta thu được thiết diện một hình vuông cạnh bằng

1
x
x
e
. Thể
tích vật thể
T
bằng
A.
4
13 1
4
e 
. B.
4
13 1
4
e
. C.
2
2e
. D.
2
2 e
.
Câu 17: Phương trình
2
.0;zazb
với
,ab
các tham số thực nhận số phức
1 i
một nghiệm.
Tính
?ab
A.
2.
B.
4.
C.
4.
D.
0.
Câu 18: Cho
,ab
là các s thc dương và
a
khác 1 thỏa mãn
3
5
4
log 2
a
a
b



. Giá trị của biểu thức
log
a
b bằng là
A. 4 . B. 4 . C.
1
4
. D.
1
4
.
Câu 19: Cho hình chóp SABC ; tam giác
A
BC đều;
()SA ABC
, mặt phẳng
SBC
cách A một khoảng
bằng
a
và hợp với
A
BC
góc 30
0
. Thể tích của khối chóp
SABC
bằng:
A.
3
8
.
9
a
B.
3
8
.
3
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
4
.
9
a
Câu 20: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
252log7620
x
xx x


bằng
A.
17
2
. B. 9. C. 8. D.
19
2
.
Câu 21: Cho số phức
z
thỏa mãn: 23zi. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
ox
y
biểu
diễn số phức
1 z

là:
A. Đường tròn tâm
(2;1)I
bán kính
3.R
B. Đường tròn tâm
(2; 1)I
bán kính
3.R
C. Đường tròn tâm
(1;1)I 
bán kính
9.R
D. Đường tròn tâm
(1;1)I 
bán kính
3.R
Câu 22: Trong không gian
oxyz
cho hai mặt phẳng
(): 2 3 0;():2 1 0Px yz Q xyz
. Mặt
phẳng
R đi qua điểm
(1;1;1)M
chứa giao tuyến của
()P
()Q
; phương trình của
(): ( 2 3) (2 1) 0Rmx yz xyz
khi đó giá trị của
m
là:
A. 3. B.
1
.
3
C.
1
.
3
D. 3.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi M trung điểm của AB
là góc tạo bởi đường thẳng MC' và mặt phẳng (ABC). Khi đó
tan
bằng
A.
7
72
. B.
2
3
. C.
7
3
. D.
3
32
.
Câu 24: Tính thể tích
V
của khối trụ có chu vi đáy
2
chiều cao là 2 ?
A. 2.V
B.
2.V
C.
2
3
V
D.
2
.
3
V
Câu 25: Cho hàm số
32
31 373yx m x m x
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số không có cực trị. Số phần tử của
S
A. 2 . B. 4 . C.
0
. D. Vô số.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình

2
22
log 2 log 9
4
x
x

chứa tập hợp nào sau đây?
A.
3
;6
2



. B.
0;3 . C.
1; 5 . D.
1
;2
2



.
Câu 27: Đồ thị hàm số
2
211
2
x
y
x
x

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2 . B.
3
. C.
0
. D. 1.
Câu 28: Cho hình chóp
SABC
, đáy
A
BC
tam giác đều cạnh
;()aSA ABC
. Gọi
,HK
lần lượt
hình chiếu vuông góc của A trên
;SB SC
. Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm
,,, ,
A
BCK H
là:
A.
2
4
.
9
a
B.
2
3a.
C.
2
4
.
3
a
D.
2
.
3
a
Câu 29: Trong không gian oxyz cho các điểm
(5;1;5); (4;3;2); ( 3; 2;1)AB C
. Điểm
,,I abc
là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC . Tính 2?abc
A.
1.
B.
3.
C.
6.
D.
9.
Câu 30: Cho hàm số

x
có đạo hàm trên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.

Đề thi thử 2019 môn Toán

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi trắc nghiệm Toán 12, Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Yên Khánh A - Ninh Bình lần 4. Nội dung tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút sẽ giúp các bạn giải Toán 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 trường THPT Yên Khánh A - Ninh Bình lần 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Mã trường thpt, Soạn bài lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 3.136
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm