Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Nguyễn Đức Thuận - Nam Định (Lần 6)

S GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUN
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 6
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: Vt lý
Thi gian làm bài: 50 phút
H, tên thí sinh:..........................................................................
SBD:……………………………
Mã đề thi:
420
S GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUN
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 4
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: - LP
Thi gian làm bài: phút
Mã đề thi:
Câu 1: Dòng điện Phucô là:
A. dòng điện cm ng sinh ra trong khi vt dn khi vt dn chuyển động trong t trường
B. dòng điện cm ng sinh ra trong mch kín khi t thong qua mch biến thiên.
C. dòng điện chy trong khi vt dn
D. dòng điện xut hin trong tm kim loi khi ni tm kim loi vi hai cc ca nguồn điện
Câu 2: Mt máy biến áp tưởng s vòng dây đin áp hiu dụng hai đầu cuộn cấp th
cp lần lượt là N
1
, N
2
, U
1
và U
2
. H thức đúng là
A.
11
22
NU
UN
. B.
12
21
NU
NU
. C.
21
12
NU
NU
. D.
11
22
NU
NU
.
Câu 3: Pin quang điện (còn gi là pin Mt Tri) là nguồn đin chy bằng năng lượng ánh sáng.
biến đổi trc tiếp quang năng thành
A. năng lượng phân hch. B. hóa năng. C. điện năng. D. cơ năng.
Câu 4: Ht nhân Triti ( T
1
3
) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 5: Mt con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường g. Chu
dao động riêng ca con lc này là
A.
1
2
g
l
B.
1
2
l
g
C.
2
l
g
D.
2
g
l
Câu 6: Trong sóng cơ, tốc độ truyn sóng là
A. tốc độ chuyển động ca các phn t môi trường truyn sóng.
B. tốc độ cc tiu ca các phn t môi trường truyn sóng.
C. tốc độ cực đại ca các phn t môi trường truyn sóng
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyn sóng.
Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
A. là sóng dc. B. là sóng siêu âm. C. có tính cht ht. D. có tính cht sóng.
Câu 8: Mt con lắc xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng
gấp đôi thì tần s dao động điều hòa ca con lc
A. tăng
2
ln. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. gim 2 ln.
Câu 9: Ht nhân
235
92
U năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
này là
A. 12,48 MeV/nuclôn B. 5,46 MeV/nuclôn
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 10: Thanh st và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200
o
C thì phát
ra
A. hai quang ph liên tc ging nhau.
B. hai quang ph liên tc không ging nhau.
C. hai quang ph vch ging nhau.
D. hai quang ph vch không ging nhau.
Câu 11: Sóng tần s 80 Hz lan truyn trong một môi trường vt cht vi tốc độ 40 m/s. Sóng
đã truyền đi với bước sóng bng
A. 2,0 m. B. .0,2 m . C. 5,0m. D. 0,5 m
Câu 12: Khi t thông qua mt khung dây dn có biu thức Φ = Φ
0
cos(ωt +
2
) thì trong khung dây
xut hin mt suất điện động cm ng có biu thc e = E
0
cos(ωt + φ) . Biết Φ
0
, E
0
ω các hằng
s dương. Giá trị của φ là
A.
2
rad. B.
2
rad. C. 0 rad. D. π rad.
Câu 13: Đưa mt qu cu kim loi không nhim đin A li gn qu cu kim loi B nhim đin thì
chúng hút nhau. Gii thích nào là đúng:
A. A nhim đin do hưởng ng Phn A gn B nhim đin trái du vi B, phn kia nhim đin
cùng du. Lc hút ln hơn lc đẩy nên A b hút v B
B. A nhim đin do hưởng ng Phn A gn B nhim đin cùng du vi B, phn kia nhim đin
trái du. Lc hút ln hơn lc đẩy nên A b hút v B
C. A nhim đin do tiếp xúc. Phn A gn B nhim đin cùng du vi B, phn kia nhim đin
trái du. Lc hút ln hơn lc đẩy nên A b hút v B
D. A nhim đin do tiếp xúc. Phn A gn B nhim đin trái du vi B làm A b hút v B
Câu 14: Sóng điện t và sóng âm khi truyn t không khí vào thy tinh thì tn s
A. của sóng điện t gim, của sóng âm tăng. B. ca sóng điện t tăng, của sóng âm gim.
C. ca c hai sóng đều không đổi. D. ca c hai sóng đều gim.
Câu 15: 3 vt dn, A nhim đin dương, B C không nhim đin. Để B C nhim đin trái
du độ ln bng nhau thì:
A. ni C vi B ri đặt gn A để nhim đin hưởng ng, sau đó ct dây ni.
B. Cho A gn C để nhim đin hưởng ng, ri cho C tiếp xúc vi B
C. Cho A tiếp xúc vi B, ri cho A tiếp xúc vi C
D. Cho A tiếp xúc vi B ri cho C đặt gn B
Câu 16: Theo thuyết lượng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong chân không, các phôtôn bay dc theo tia sáng vi tốc độ 3.10
8
m/s.
B. Ánh sáng được to thành bi các ht gi là phôtôn.
C. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
D. Năng lượng ca các phô tôn ng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Câu 17: Một người dùng búa vào đầu ca mt thanh nhôm chiu dài 18 m. Một người khác
dùng tai áp vào đầu còn li của thanh nhôm thì nghe được âm ca tiếng hai ln (mt ln qua
thanh nhôm, mt ln qua không khí). Khong thi gian gia hai ln nghe 0,05 s. Biết tốc độ
truyn âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ truyn âm trong nhôm là
A. 6120 m/s. B. 5850 m/s. C. 3060 m/s. D. 6260 m/s.
Câu 18: Khi dòng điện chy qua nguồn đin thì các hạt mang đin chuyển động có hướng dưới tác
dng ca lc:
A. lc l B. điện trường C. Cu long D. hp dn
Câu 19: Ni hai cc của máy phát điện xoay chiu một pha vào hai đầu mạch điện ch cun
thun cm ampe kế mc ni tiếp. B qua điện tr các cun dây ca máy phát ampe kế. Nếu
tăng tốc độ quay ca rôto máy phát lên 2 ln thì s ch ca ampe kế s
A. tăng 4 B. tăng 2. C. gim 2. D. không đổi.
Câu 20: ờng độ dòng điện tc thi trong mt mạch dao đng LC ng biu thc i =
0,1cos(2.10
3
t) (A). Cuộn dây độ t cm 50 mH. Ti thời điểm cường độ dòng điện tc thi
bng giá tr của cường độ dòng điện hiu dng thì hiệu điện thế gia hai bn t điện bng
A. 4 V. B. 5
2
V. C. 4
2
V. D. 5 V.
Câu 21: Hai ngọn đèn S
1
và S
2
đặt cách nhau 16 (cm) trên trc chính ca thu kính có tiêu c là f =
6 (cm). nh to bi thu kính ca S
1
và S
2
trùng nhau tại S’. Khoảng cách t S’ tới thu kính là:
A. 12 (cm). B. 4,8 (cm) C. 6,4 (cm). D. 5,6 (cm).
Câu 22: Trong thí nghim ng v giao thoa ánh ng đơn sắc, khong cách hai khe không đổi. Khi
khong ch t mt phng cha hai khe ti n quan t D t khong n trên màn nh 1mm.
Khi khong ch t mt phng cha hai khe ti n quan sát ln t (D -
D). (D +
D) thì
khoảng vân trên màn tương ứng i và 2i. Khi khong cách t mt phng cha hai khe ti màn quan sát
(D + 3
D) thì khong n trên n
A. 2 mm B. 3 mm C. 3,5 mm D. 2,5 mm
Câu 23: ờng độ dòng điện xoay chiu qua mt mạch điện dng là i = 2cos(100t - /6) (A), t
tính bng giây (s). Tính t lúc t = 0, thời điểm đầu tiên dòng điện cường độ tc thi bng
ờng độ hiu dng là
A. 1/120 s. B. 1/600 s. C. 1/300 s. D. 1/240 s.
Câu 24: Đặt vật AB vuông góc trước mt thu kính cho nh A
1
B
1
độ phóng đại k
1
= -3, dch vt
đi 5cm ta lại thu được nh A
2
B
2
có độ phóng đại k
2
= -2. Tiêu c ca thu kính
A. 30cm B. 40cm C. 20cm D. 35cm
Câu 25: Vt sáng AB đặt trên trc chính và vuông góc vi trc chính ca mt thu kính phân k
tiêu c 20cm. Khi đặt vt sáng cách thu kính 10cm thì v trí, tính cht, chiều và độ ln ca nh là:
A. cách thu kính 10cm, thật, ngược chiu và bng na vt.
B. cách thu kính 10cm, tht, cùng chiu và bng na vt.
C. cách thu kính
20
3
cm, o, cùng chiu và bng
2
3
ln vt.
D. cách thu kính
20
3
cm, ảo, ngược chiu và bng na vt.
Câu 26: Xét mt phn ng ht nhân: H
1
2
+ H
1
2
He
2
3
+ n
0
1
. Biết khối lượng ca các ht nhân
H
1
2
M
H
= 2,0135u ; m
He
= 3,0149u ; m
n
= 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng phn ng trên
to ra là
A. 1,8820 MeV. B. 7,4990 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 3,1654 MeV.
Câu 27: Mt con lc xo gồm xo độ cng 100 N/m vt nh khối lượng m. Tác dng
lên vt ngoi lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dc theo trc xo thì xy ra hiện tượng cng
hưởng. Lấy π
2
= 10. Giá tr ca m là
A. 250 g. B. 1 kg. C. 0,4 kg D. 100 g
Câu 28: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy bước sóng nm trong khong t 0,38
m
đến
0,76
m.
Cho biết hng s Plăng h =
34
6,625.10 J.s,
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s
19
1eV 1,6.10 J.
Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nm trong khong
A. t 2,62 eV đến 3,27 eV. B. t 1,63 eV đến 3,11 eV.
C. t 1,63 eV đến 3,27 eV. D. t 2,62 eV đến 3,11 eV.
Câu 29: Mt con lắc đơn dao động điu hoà với biên độ góc
0
= 9
0
năng lượng dao động
0,02 J. Động năng của con lc khi vt nh ca con lắc có li độ góc
0
4,5
A. 0,012 J. B. 0,015 J. C. 0,010 J. D. 0,017 J.
Câu 30: Mạch dao động li vào ca mt y thu thanh gm cun cm thuần độ t cm 5 µH
t điện điện dung thay đổi được. Biết rng, muốn thu được sóng điện t thì tn s riêng ca
mạch dao động phi bng tn s của sóng điện t cần thu (đểcộng hưởng). Trong không khí, tc
độ truyền sóng đin t 3.10
8
m/s, để thu được sóng điện t bước sóng t 40 m đến 1000 m thì
phải điều chỉnh điện dung ca t điện có giá tr
A. t 90 pF đến 5,63 nF B. t 9 pF đến 5,63 nF
C. t 90 pF đến 56,3 nF. D. t 9 pF đến 56,3 nF
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiu u = 100
2 os(100 t+ )
3
c
(V)
(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr 100 Ω, cuộn cm thuần có độ t cm
1
H và t
điện có điện dung C thay đổi được (hình v). V1, V2 và V3 là các vôn kế xoay chiều có điện tr rt
lớn. Điều chỉnh C để tng s ch ca ba vôn kế có giá tr cực đại, giá tr cực đại này là
A. 361 V. B. 248 V. C. 316 V. D. 284 V.
Câu 32: Trên b mt cht lng hai nguồn dao động u
A
= u
B
= 3cos50t (u đo bằng mm, t đo
bng giây), tốc độ truyn sóng 75 cm/s. Gọi I là trung đim ca AB, xét hai phn t cht lng M

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Nguyễn Đức Thuận - Nam Định (Lần 6), với 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời làm bài bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Nguyễn Đức Thuận - Nam Định (Lần 6). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 213
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm