Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh lần 1

SỞ GD ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 M 2019
Bài thi: KHTN Môn thi : VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút)
Họ và tên thí sinh...........................................................................................Số báo danh.................................
Câu 1: Trong động không đồng bộ ba pha, nếu tốc độ góc của từ trường quay
0
ω
, tốc độ góc
của roto là
ω
, thì
A.
ω
<
0
ω
. B.
ω
=0;
0
ω
>0. C.
ω
>
0
ω
. D.
ω
=
0
ω
.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hòa
cos( )xA t
ωϕ
= +
của một vật thì pha dao động của vật
ở thời điểm t là
A.
t
ω
.
B.
ω
. C.
. D.
ϕ
.
Câu 3: Trong mạch dao động LC tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 4: Dùng phương pháp giản đồ Fre-nen, thể biểu diễn được dao động tổng hợp của hai dao
động
A. cùng phương, khác chu kì. B. khác phương, cùng chu kì.
C. cùng phương, cùng chu kì. D. khác phương, khác chu kì.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc đ n
(vòng/giây) thì tần số dòng điện phát ra là:
A. pn. B.
n
.
60p
C.
pn
.
60
D.
n
.
p
Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.
B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước.
C. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.
D. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước.
Câu 7: Một vật dao động tt dần có c đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời
gian?
A. Bn độ và tốc
độ.
B. Bn độ gia tốc. C. Li đ tốc độ. D. Biên độ năng.
Câu 8: mặt nước hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
phương trình u=Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm đó các phần tử nước
dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 9: Trên một sợi dây sóng dừng với bước sóng
λ
. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề
A.
4
λ
. B.
2
λ
. C. 2
λ
. D.
λ
.
Câu 10: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được dùng để đo
A. tốc độ của ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường. D. tần số ánh sáng.
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu 12: Điện áp xoay chiều
220 2 cos100ut
π
=
(V) có giá trị hiệu dụng là
A. 220
2
V. B. 220V. C. 110
2
V. D. 110V.
Mã đề thi 123
Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuyếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 14: Nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây 2 lần thì
tần số dao động riêng của mạch sẽ
A. giảm xuống 4 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. giảm xuống 2 lần.
Câu 15: Ở dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường), phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn
sắc với bước sóng
0,75 mµ
. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là:
A. 3,0 mm. B. 3,0 cm. C. 0,2 mm. D. 0,2 cm.
Câu 17: Một nguồn điện suất điện động E=3V, điện trở trong r =1Ω được mắc với điện trở
R=14Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
A. 0,21V. B. 3V. C. 2,8V. D. 0,2V.
Câu 18: Hai qucầu A B khối lượng m
1
m
2
được nối với nhau bằng sợi dây nhẹ. Hệ được
treo lên giá O bằng sợi dây OA. Khi tích điện cho hai quả cầu thì lực căng dây T của dây treo OA sẽ
A. giảm đi. B. tăng lên.
C. tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc hai quả cầu tích điện cùng dấu hoặc trái dấu. D. không thay đổi.
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay
chiều có biểu thức
0
cosuU t
ω
=
. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:
A. LC
2
ω
= R . B. LC
2
ω
=1. C. LC = R
2
ω
. D. LC =
2
ω
.
Câu 20: Trong thí nghiệm xác định gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn. Kết quả sẽ chính xác hơn
khi sử dụng con lắc
A. ngắn. B. có khối lượng lớn.
C. dài. D. có khối lượng nhỏ.
Câu 21: Một sóng chu 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,0 m. B. 1,0m. C. 2,5 m. D. 0,5m.
Câu 22: Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. độ to. B. tần số. C. độ cao. D. âm sắc.
Câu 23: Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng tròn
nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo
chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng:
A. thẳng đứng hướng lên trên.
B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau.
C. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước.
D. thẳng đứng hướng xuống dưới.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều
0
os
u Uc t
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch chỉ tụ điện. Nếu điện dung
của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện sẽ
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. D. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Biết các điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây hai đầu tụ điện đều bằng 120V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Câu 27:
Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương
trình dạng
( )
x Acos t= ω
. Biết đthị lực kéo vtheo thời
gian F(t) như hình vẽ. Lấy
2
10π=
. Phương trình vận tốc của
vật là
A.
5
v 4 cos t
6
π

= π π+


(cm/s). B.
v 8 cos t
6
π

= π π−


(cm/s).
C.
v 4 cos t
6
π

= π π+


(cm/s). D.
v 4 cos t
6
π

= π π−


(cm/s).
Câu 28: Con lắc xo dao động trên mặt ngang k = 100 N/m, m = 100 g; hệ số ma sát giữa con
lắc mặt ngang μ = 2.10
-2
. Kéo con lắc đến vị trí xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao
động. Xem con lắc dao động tắt dần chậm; Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ
đầu tiên là
A. 29,28 cm. B. 32 cm. C. 29,44 cm. D. 29,6 cm.
Câu 29: Hai dao động điều hòa (1) (2) cùng phương, cùng tần số cùng biên độ A=4cm. Tại
một thời điểm nào đó, dao động (1) li độ x = 2
A 3EAcm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn
dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động
trên có li độ và đang chuyển động theo hướng là
A. x=0 và chuyển động ngược chiều dương. B. x=4A 3EAcm và chuyển động theo chiều dương.
C. x=8cm và chuyển động ngược chiều dương. D. x=2A 3EAcm và chuyển động theo chiều dương.
Câu 30: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ độ tụ D = + 5 dp
cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách vật AB một đoạn 10 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách vật AB một đoạn 20 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 10 cm.
Câu 31: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A
là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB. B. 34 dB. C. 17 dB. D. 26 dB.
Câu 32: Một sóng điện từ chu T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường
và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E
0
và B
0
. Thời điểm t=t
0
, cường
độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E
0
. Đến thời điểm t=t
0
+0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
0
2B
.
4
B.
0
2B
.
2
C.
0
3B
.
4
D.
0
3B
.
2
Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cuối đường dây người ta dùng máy hạ thế
tưởng tỉ số vòng dây bằng 2. Cần phải tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện
bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần với điều kiện công suất truyền đến
tải tiêu thụ không đổi?. Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng
10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện
áp đặt lên đường dây.
A. 10,0 lần. B. 9,5 lần. C. 8,7 lần. D. 9,3 lần.

Đề thi thử môn Vật lý năm 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh lần 1. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2019 trường THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh lần 1. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 488
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm