Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 3)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Nhằm giúp các bạn học sinh thử sức trước kì thi THPT Quốc gia 2016 sắp tới, VnDoc.com xin giới thiệu Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 3), có đáp án kèm theo. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn ôn thi tốt nghiệp, ôn thi đại học môn Sinh hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học - Số 2

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2015 trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (Lần 3)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 3)

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III (NĂM 2016)

MÔN SINH - KHỐI B

Thời gian: 90 phút

(Đề thi gồm 50 câu, 7 trang)

Mã đề 213

Câu 1. Muốn duy trì biểu hiện ưu thế lai ở thực vật, con người sử dụng biện pháp:

A. Cho F1 sinh sản sinh dưỡng

B. Cho F1 lai phân tích

C. Lai ngược giữa F1 với dạng làm bố mẹ

D. Cho F1 sinh sản sinh dưỡng và lai ngược giữa F1 với dạng làm bố mẹ.

Câu 2. Vai trò của việc nghiên cứu quy luật giới hạn sinh thái là:

  1. Tạo điều kiện tối thuận cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.
  2. Mỗi loài có giới hạn sinh thái đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng ta không cần bận tâm đến khu phân bố.
  3. Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái ta phân bố chúng một cách hợp lí. Điều này còn có ý nghĩa trong công tác di nhập vật nuôi, cây trồng.
  4. Nên giữ môi trường ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật không bị chết.

Phương án đúng là:

A.1, 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 4

Câu 3. Các tế bào nào sau đây có khả năng phân bào nguyên nhiễm?

I. Hợp tử

II. Tế bào xoma

III.Tế bào sinh tinh

IV. Tế bào sinh dục sơ khai

V. Tế bào mô phôi

VI. Tế bào mô phân sinh

VI. Tế bào sinh dục sau lần phân bào thứ nhất của giảm phân

VIII. Noãn bào

Phương án đúng là:

A. I, II, IV, V, VI B. I, II, IV, V, VI, VII

C. I, II, IV, V, VII D. I, II, V, VI.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây có nội dung sai?

A. Mỗi NST đơn chỉ có 1 tâm động trong lúc mỗi NST kép có đến 2 tâm động.

B. Cromatit chỉ tồn tại trong NST kép và mỗi NST kép đều có 2 cromatit.

C. Trong quá trình nguyên phân, kì trung gian kéo dài và quan trọng nhất là do chuẩn bị vật chất di truyền cho sự chia đều nhân tế bào.

D. Nguyên phân là cơ chế ổn định tính đặc thù của NST qua các thế hệ tế bào của một cơ thể.

Câu 5. Một hợp tử trải qua nguyên phân 6 lần liên tiếp. Sau số lần phân bào đầu tiên có 1 tế bào bị đột biến, sau đó các tế bào con nguyên phân bình thường đến lần cuối cùng đã tạo ra 48 tế bào con. Số tế bào lưỡng bội và tế bào tứ bội sinh ra vào cuối quá trình lần lượt là:

A. 30 và 18 B. 32 và 16 C. 40 và 8 D. 44 và 4

Câu 6. Mạch đơn thứ nhất của gen có 1199 liên kết hóa trị, có 420T và X = 30% số nucleotit của mạch. Gen có số liên kết hidro giữa A và T bằng số liên kết hidro giữa G và X. Quá trình phiên mã cần được môi trường cung cấp 900 ribonucleotit loại A. Mạch khuôn là mạch thứ mấy và gen đã phiên mã mấy lần?

A. Mạch 2 và 2 lần B. Mạch 2 và 3 lần

C. Mạch 1 và 3 lần D. Mạch 1 và 2 lần

Câu 7. Xét 2 cặp alen Bb và Dd quy định sự phát triển của 2 cặp tính trạng màu và độ lớn của nội nhũ ở ngô. Người ta lai giữa bố mẹ đều thuần chủng thu được F1 đồng loạt có nội nhũ lớn, màu vàng nhạt. Cho F1 lai với cây có nội nhũ bé, màu trắng thu được ở thế hệ lai 1633 cây gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 409 cây nội nhũ lớn, màu trắng. Quy luật di truyền nào chi phối phép lai trên?

A. Định luật phân li B. Tương tác át chế

C. Di truyền ngoài nhân D. Phân li độc lập

Câu 8. Một cá thể mang 4 cặp gen phân li độc lập, khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử khác nhau. Kiểu gen cá thể này là 1trong số bao nhiêu trường hợp?

A. 8 B. 12 C. 20 D. 24

Câu 9. Cho các nhóm sinh vật sau đây:

  1. Thực vật có hạt trong các quần xã trên cạn.
  2. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
  3. Bò rừng Bizông sống trong các quần xã đồng cỏ ở Bắc Mĩ.
  4. Cây cọ trong quần xã vùng đồi Vĩnh Phú.
  5. Cây lim trong quần xã rừng lim xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.
  6. Cây lau, lách thường gặp trong các quần xã rừng mưa nhiệt đới.

Dạng sinh vật nào là loài đặc trưng?

A. 2, 4, 5, 6 B. 1, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 6

Câu 10. Cua và hải quỳ biểu hiện hình thức cộng sinh ở đặc điểm nào?

A. Hải quỳ cung cấp động vật nhỏ cho cua, cua nhờ có càng bảo vệ hải quỳ.

B. Cua giúp hải quỳ di chuyển khỏi nơi khô hạn, hải quỳ có tế bào gai tiết chất độc giúp cua tự vệ.

C. Hải quỳ giúp cua chỗ ở, cua cung cấp thức ăn thừa cho hải quỳ.

D. Cua giúp hải quỳ chỗ ở, hải quỳ cung cấp thức ăn cho cua.

Câu 11. Hình thức cách li đánh dấu sự xuất hiện loài mới là cách li:

A. Địa lí B. Sinh sản C. Sinh thái D. Di truyền

Câu 12. Đặc điểm quan trọng nhất về sự phát triển sinh vật của đại Cổ sinh là:

A. Bò sát chiếm ưu thế.

B. Sự di cư lên cạn của thực vật và động vật.

C. Sự sống phát triển phức tạp và phồn thịnh.

D. Sự sống tập trung chủ yếu dưới nước.

Câu 13. Lai giữa bướm tằm thuần chủng kén dài, màu vàng với kén ngắn, màu trắng thu được tất cả con đực kén dài, trắng; tất cả con cái kén dài, vàng. F2 xuất hiện 203 con đực dài, trắng; 196 con đực dài, vàng; 198 con cái dài, vàng; 201 con cái ngắn, trắng. Biết cặp gen Aa, Bb lần lượt quy định 2 cặp tính trạng trên.

Kiểu gen của bố mẹ là:

A. ♂ XaB XaB x ♀ XAbY B. ♀ XAbXAb x ♂ XaBY

C. AaBb x AaBb D. ♂ XAbXAb x ♀ XaBY

Câu 14. Cho cấu trúc di truyền của 1 quần thể người về hệ nhóm máu A, B, O:

0,25IAIA + 0,20 IAIO + 0,09 IBIB + 0,12 IBIO + 0,30 IAIB + 0,04 IOIO = 1

Tần số tương đối các alen IA, IB, IO lần lượt là:

A. 0,3; 0,5; 0,2 B. 0,5; 0,2; 0,3

C. 0,5; 0,3; 0,2 D. 0,2; 0,5; 0,3

Câu 15. Một NST có 30 nucleoxom, đoạn nối giữa các nucleoxom có 50 cặp nucleotit. NST nói trên có số lượng phân tử histon là:

A. 538 B. 269 C. 270 D. 240

(Còn tiếp)

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

MÃ ĐỀ 213

MÃ ĐỀ 304

MÃ ĐỀ 425

1

D

1

C

1

C

2

B

2

C

2

C

3

B

3

C

3

B

4

A

4

C

4

B

5

B

5

B

5

D

6

B

6

C

6

C

7

D

7

B

7

D

8

D

8

B

8

B

9

C

9

D

9

C

10

B

10

B

10

D

11

D

11

C

11

D

12

B

12

D

12

C

13

D

13

A

13

C

14

C

14

C

14

C

15

B

15

D

15

C

16

C

16

B

16

D

17

C

17

B

17

B

18

C

18

B

18

A

19

D

19

C

19

C

20

C

20

C

20

A

21

C

21

A

21

C

22

A

22

C

22

B

23

B

23

D

23

B

24

B

24

D

24

D

25

C

25

A

25

B

26

D

26

A

26

B

27

A

27

B

27

D

28

C

28

A

28

C

29

B

29

A

29

A

30

D

30

C

30

A

31

B

31

B

31

B

32

B

32

C

32

A

33

C

33

D

33

B

34

A

34

B

34

C

35

A

35

B

35

A

36

B

36

A

36

C

37

A

37

C

37

D

38

D

38

B

38

B

39

B

39

A

39

C

40

A

40

A

40

A

41

C

41

D

41

A

42

A

42

A

42

D

43

C

43

D

43

C

44

D

44

C

44

B

45

D

45

B

45

C

46

A

46

C

46

B

47

A

47

C

47

D

48

C

48

D

48

A

49

C

49

D

49

A

50

C

50

C

50

C

Đánh giá bài viết
1 350
Sắp xếp theo

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm