Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 2)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 2) là đề thi thử đại học môn Sinh khối B có chất lượng được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi môn Sinh có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn chủ động khi làm đề thi thử, ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học - Số 1

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học lần 1 năm 2016 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: SINH HỌC; Khối: B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 16/1/2016

Mã đề thi 132

Câu 1: Có 4 tế bào đều có kiểu gen Đề thi thử đại học năm 2016 môn Sinh tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi đoạn theo lí thuyết, tối đa có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử

A. 8 B. 12 C. 64 D. 16

Câu 2: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?

A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.

B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.

C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.

D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.

Câu 3: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ

B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.

D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi

Câu 4: Cho 2 quần thể 1 và 2 cùng loài, kích thước quần thể 1 gấp đôi quần thể 2. Quần thể 1 có tần số alen A = 0,2, quần thể 2 có tần số alen A = 0,3. Nếu có 40% cá thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và 20% cá thể của quần thể 2 di cư qua quần thể 1 thì tần số alen A của 2 quần thể 1 và 2 lần lượt là:

A. 0.94 và 0.25 B. 0,35 và 0,4 C. 0,4 và 0,3 D. 0,31 và 0,38

Câu 5: Lai ruồi giấm thuần chủng: cái mắt đỏ - cánh bình thường x đực mắt trắng – cánh xẻ → F1 100% mắt đỏ - cánh bình thường. Cho F1xF1 → F2: Ruồi ♂ F2: 135 mắt đỏ, cánh bình thường: 135 mắt trắng, cánh xẻ: 15 mắt đỏ, cánh xẻ: 16 mắt trắng, cánh bình thường. Ruồi ♀ F2: 300 mắt đỏ, cánh bình thường. Xác định phép lai ở F1 và tần số hoán vị gen là:

A. XBA Xbax XbaY; f = 20 %. B. XbA XBax XBAY; f = 10 %.

C. XBA Xbax XBAY; f = 10 %. D. XbA XBax XbaY; f = 20 %.

Câu 6: Tìm số phát biểu không đúng

  1. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể về bản chất có sự sắp xếp lại trong khối gen chỉ trong một nhiễm sắc thể
  2. Đột biến thêm một cặp nucleotit là dễ xảy ra nhất
  3. Nếu 5BU là đồng phân của T dẫn tới dạng đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
  4. Phần lớn các đột biến điểm là có hại
  5. Đột biến gen xảy ra có tính chất thuận nghịch

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 7: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen (mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên?

A. P đều có kiểu gen AB/ab với f = 40% xảy ra cả 2 bên.

B. Bố có kiểu gen Ab/aB với f = 36%, mẹ có kiểu gen AB/ab không xảy ra hoán vị gen

C. Bố có kiểu gen AB/ab với f = 28%, mẹ có kiểu gen Ab/aB với f = 50%

D. P đều có kiểu gen Ab/aB, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%

Câu 8: Dạng nào sau đây được coi là một sinh vật chuyển gen?

  1. Một vi khuẩn đã nhận các gen thông qua tiếp hợp.
  2. Một người qua liệu pháp gen nhận được 1 gen gây đông máu loại chuẩn.
  3. Cừu tiết sữa có chứa prôtêin huyết thanh của người.
  4. Một người sử dụng insulin do vi khuẩn E.Coli sản xuất để điều trị bệnh đái tháo đường
  5. Chuột cống mang gen hemoglobin của thỏ.
  6. Gen trong ti thể bị đột biến điểm dẫn tới bệnh động kinh ở người

Đáp án đúng là :

A. 1 và 3, 6. B. 3 và 5. C. 4 và 5 D. 2 và 3, 5.

Câu 9: Ở người gen A: phân biệt được mùi vị. Gen a: không phân biệt được mùi vị. Nếu trong 1 cộng đồng tần số alen a = 0,3 thì xác suất của một cặp vợ chồng đều phân biệt được mùi vị có thể sinh ra 3 con trong dó 2 con trai phân biệt được mùi vị và 1 con gái không phân biệt được mùi vị là?

A. 1,97% B. 9,44% C. 52% D. 1,12%

Câu 10: Các nhân tố tiến hóa phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể có kích thước nhỏ nhỏ là:

A. Đột biến, di nhập gen. B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến, CLTN. D. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 11: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là

A. đột biến. B. nguồn gen di nhập. C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối.

Câu 12: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp

A. nhân bản vô tính. B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật.

C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.

Câu 13: Biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa B và b với tần số 40% và giữa E và e là 20%. Một cá thể có kiểu gen Đề thi thử THPT quốc gia 2016 môn Sinh. Tỉ lệ xuất hiện giao tử ab de:

A. 8% B. 4% C. 16% D. 12%

Câu 14: Tìm số phát biểu đúng:

(1) Loài muỗi được tạo ra nhờ đột biến đảo đoạn

(2) Đột biến lặp đoạn tạo gen mới trong tiến hoá

(3) Chuyển đoạn làm cho các gen alen trên cùng một NST

(4) Đột biến mất đoạn làm mất cân bằng trong hệ gen

(5) Đảo đoạn giữ vững mức độ hoạt động của gen

(6) Đảo đoạn làm mất cân bằng trong hệ gen

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 15: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số 20%. Theo lí thuyết, phép lai Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học năm 2016 có đáp án cho đời con có tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử và tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn tính trạng trên lần lượt là

A. 8,5 % và 37,125% B. 4% và 30,375% C. 4% và 37,125% D. 8,5% và 19,29%

Câu 16: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là

A. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường

D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản

Câu 17: Loài lúa mì Triticum di coccum có bộ Nhiễm sắc thể là:

A. 24 B. 36 C. 28 D. 42

Câu 18: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến được kí hiệu từ (1) đến (6) mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là

(1) 21 NST. (2) 18NST (3) 9 NST. (4) 15 NST. (5) 42 NST. (6) 54 NST.

Số đáp áp đúng cho thể đột biến đa bội lẻ là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 19: Đem tự thụ phấn giữa F1 dị hợp ba cặp gen, kiểu hình ngô hạt đỏ, quả dài với nhau, thu được kết quả F2 như sau: 11478 cây ngô hạt đỏ, quả dài; 1219 cây ngô hạt vàng, quả ngắn; 1216 cây ngô hạt trắng, quả dài; 3823 cây ngô hạt đỏ, quả ngắn; 2601 cây ngô hạt vàng, quả dài; 51 cây ngô hạt trắng, quả ngắn. A-B-, A-bb: hạt đỏ; aaB-: hạt vàng; aabb: hạt trắng. D: quả dài; d: quả ngắn. Tìm số đáp án đúng

1. 3 cặp gen quy định 2 tính trạng, xảy ra tương tác gen liên kết hoàn toàn

2. 3 cặp gen quy định 2 tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng

3. Kiểu gen của F1 Đề thi thử THPT quốc gia 2016 môn Sinh

4. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số là 20%

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 20: Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn tồn tại có thể là do:

A. chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng.

B. vì chúng ít có hại nên CLTN không cần phải loại bỏ

C. chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng.

D. có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học

Đáp án mã đề thi 132

1

D

11

C

21

D

31

C

41

B

2

D

12

B

22

A

32

B

42

C

3

D

13

A

23

B

33

D

43

C

4

A

14

B

24

B

34

A

44

B

5

C

15

B

25

A

35

B

45

B

6

A

16

C

26

B

36

A

46

A

7

D

17

C

27

D

37

A

47

D

8

B

18

C

28

D

38

C

48

C

9

D

19

C

29

D

39

C

49

D

10

D

20

A

30

D

40

A

50

A

Đánh giá bài viết
1 1.310
Sắp xếp theo

Môn Sinh khối B

Xem thêm