Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm học 2019-2020 (số 3)

Ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 4

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm học 2019-2020 (số 3) do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi cuối học kì 2 lớp 4 đi kèm đáp án.

Xem thêm: Đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm học 2019-2020 (số 2)

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 4 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 4

Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 4 học kì 2 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 4 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 4 và môn Tiếng Việt 4. Mời các em thao khảo bài sau đây.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 (số 3)

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Chọn từ khác loại:

1. A. jeans              B. trousers                C. shoes             D. a dress

2. A. want               B. like                        C. What             D. have

3. A. Hello              B. How                      C. When             D. Where

4. A. honey            B. cake                      C. sweet             D. park

5. A. bakery           B. food stall               C. clothes           D. pharmacy

II. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

6. is/ What/ wearing/ he/ ?/

7. wearing/ is/ She/ blouse/ skirt/ and/ ./

8. shoes/ are/ How much/ the/ ?/

9. like/ tigers/ don’t/ because/ I/ they/ scary/ are/ ./

10. Children/ and/ wear new clothes/ on Tet festival/ get lucky money/ ./

III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:

Dear Jane,

My name’s Marry. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. I think she’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me.

Best wishes,

Marry

11. What does her mother do?

12. Where does Marry live?

13. Are there five people in her family?

14. How old is her father?

15. Is Marry younger than her brother?

IV. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D:

16. I want to buy some food, so I’d like to go to the ..............…

A. school

B. police station

C. food stall

D. office

17. My uncle drives a bus. He is a ..............…

A. farmer

B. teacher

C. uncle

D. driver

18. On hot days I wear .............…

A. T-shirt

B. jacket

C. coat

D. scarf

19. My father ................at 5 p.m.

A. has breakfast

B. go home

C. goes home

D. have dinner

20. ................. is fun for many children.

A. Children’s Day

B. Teachers’ Day

C. Women’s Day

D. Winter

21. She is thirsty. She wants something to ................

A. eat

B. drink

C. cook

D. draw

22. Teachers’ Day is on ................. .

A. December 25th

B. November 20th

C. March 12th

D. April 30th

23. My brother is short and ................. .

A. fat

B. tall

C. long

D. like

24. My favourite foods are ................. .

A. milk

B. water

C. beef

D. juice

25. My mother gets up ................. to cook breakfast.

A. late

B. early

C. home

D. school

V.Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

26. Nam ............... soccer every day.

27. She ............... to school ............... the morning.

28. We ............... English on Monday.

29. There ............... forty students in my class.

30. Thu ............... up at five o’clock.

-The end-

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2

I. Chọn từ khác loại:

1. C

2. C

3. A

4. D

5. C

II. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:

6. What is he wearing?

7. She is wearing blouse and skirt.

8. How much are the shoes?

9. I don’t like tigers because they are scary.

10. Children wear new clothes and get lucky money on Tet festival.

III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:

11. Her mother is a doctor

12. She lives in Da Nang

13. No, there aren’t.

14. He’s 34 years old

15. No, she isn’t.

IV. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D:

16. C

17. D

18. A

19. C

20. A

21. B

22. B

23. A

24. C

25. B

V. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

26. Nam plays soccer every day.

27. She goes to school in the morning.

28. We have English on Monday.

29. There are forty students in my class.

30. Thu gets up at five o’clock.

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 năm học 2019-2020 (số 3). Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 4 hay như Đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm học 2019-2020 (số 2), Đề thi thử học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2020.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
2 2.884
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2

    Xem thêm