Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán Sở GD&ĐT Quảng Ninh năm học 2018 - 2019

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN
QUẢNG NINH NĂM HỌC 2018 - 2019
Đề chính thức
Môn: TOÁN (Chuyên chung)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Tên : Trương Quang An
Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại : 01208127776.Nguồn gốc :sưu tầm đề và tự tay gõ đáp án
Câu 1 (2,5 điểm)
1.Thực hiện phép tính
27
3
2.Rút gọn biểu thức
9
.(3 )
9
3
xx
P x x
x
x




với
0, 9xx
.
3. Xác định các hệ số a,b để đồ thị của hàm số
y ax b
đi qua hai điểm A(2;-2) và
B(-3;2) .
Câu 2 (1,5 điểm)
1.Giải phương trình
2
4 4 0xx
.
2.Tìm các giá trị của m để phương trình
22
2( 1 3 0x m x m
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
10xx
.
Câu 3 (2 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B theo đường quốc lộ cũ dài 156km với vận
tốc không đổi. Khi đi từ B về A, xe đi đường cao tốc mới nên quãng đường giảm
được 36km so với lúc đi và vận tốc tăng so với lúc đi là 32km/h. Tính vận tốc ô tô đi
từ A đến B, biết thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 1 giờ 45 phút.
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O ,đường kính AB=2R. Trên đường tròn (O) lấy điểm C bất kì
(C không trùng với A và B). Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BC ở điểm
D .Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng OD.Tia AH cắt đường tròn (O) tại
điểm F (không trùng với A).Chứng minh
a.
2
.DA DC DB
b.Tứ giác AHCD nội tiếp
c.CH vuông góc với CF
d.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn
1xy x
.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
22
3
xy
Q
x xy y

Giải
Câu 1 (2,5 điểm)
1.Ta có
27 27
93
3
3
2.Ta có
9 (3 ) 9
.(3 ) .(3 )
9
3 (3 )(3 ) (3 )(3 )
x x x x x
P x x x x
x
x x x x x
93
.(3 ) 3
(3 )(3 )
x
x x x
xx

với
0, 9xx
.
3. Để đồ thị của hàm số
y ax b
đi qua hai điểm A(2;-2) và B(-3;2) thì ta có hệ
phương trình sau:
4
2 2 5 4
5
3 2 2 3 2
5
a
a b a
a b b a
b



.Vậy ta có
42
,
55
ab


thì đồ
thị của hàm số
y ax b
đi qua hai điểm A(2;-2) và B(-3;2).
Câu 2 (1,5 điểm)
1.Ta có
22
4 4 0 ( 2) 0 2x x x x
.Vậy nghiệm của phương trình là x=2.
2.Để phương trình
22
2( 1) 3 0x m x m
có hai nghiệm
12
,xx
thì
22
' ( 1) 3 0 1m m m
.Theo hệ thức vi-ét ta có
12
2
12
2( 1)(2)
3(3)
x x m
x x m

.Mà theo đề
ta
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
10 2 100 ( ) 2 2 100x x x x x x x x x x x x
. Ta lại có
22
1 2 1 2 1 2
3 0 3x x m m x x x x m
.Khi đó ta có
22
1 2 1 2 1 2 1 2
10 ( ) 100 ( ) 100 10x x x x x x x x
.
TH1: Ta có
12
10xx
kết hợp với (2) ta được
12
12
10
2 2 10 4
22
xx
mm
x x m

(thỏa mãn).
TH2: Ta có
12
10xx
kết hợp với (2) ta được
12
12
10
2 2 10 6
22
xx
mm
x x m
(không thỏa mãn).Vậy m=4 là giá trị cần tìm.
Câu 3 (2 điểm) Gọi vận tốc của xe ô tô đi từ A đến B là x (km/h) với x > 0. Ta có
thời gian của xe ô tô đi từ A đến B là
156
x
(h) . Quãng đường lúc về là 156-36=120
(km). Ta có thời gian của xe ô tô đi về từ B đến A là
120
32x
. Theo đề bài ta có
phương trình
2
48
156 120 7
7 80 19968 0 ( 48)(7 416) 0
416
32 4
7
x
x x x x
xx
x

.Đối chiếu với điều kiện thì nhận
48x
. Vậy vận tốc của xe ô tô đi từ A đến B là 48
(km/h)
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O ,đường kính AB=2R. Trên đường tròn (O) lấy điểm C bất kì
(C không trùng với A và B). Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A cắt tia BC ở điểm
D .Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng OD.Tia AH cắt đường tròn (O) tại
điểm F (không trùng với A).Chứng minh
a. Ta có
0
= 90ACB AC BC AC BD
.Ta cũng có
0
DAB 90
.Áp dụng hệ thức
lượng trong tam giác vuông ta có
2
.DA DC DB
b.Xét tứ giác AHCD
0
90AHD ACD
nên tứ giác AHCD nội tiếp
c. Do tứ giác AHCD nội tiếp nên suy ra
(cùng bù với
AHC
). Xét tam
giác FHC và tam giác ADC có :
,CHF DAC FHC ADC
nên tam giác FHC đồng
dạng với tam giác ADC. Lúc đó suy ra
00
, 90 90FCH ACD ACD FHC CH CF
.Vậy CH vuông góc với CF.
d. Tam giác ODA vuông nên theo hệ thức lượng ta có
2
.OA ODOH
.Mà
2
.
OB OD
OA OB R OB ODOH
OH OB
. Xét tam giác OBH và tam giác ODB có :
BOD
(chung) và
OB OD
OH OB
nên tam giác OBH đồng dạng với tam giác ODB nên suy
ra
,,OBH ODB CAF ODB CAF CBF OBH CBF
OBH HBC CBF HBC OBC HBF ABC
.Ta có xét tam giác BHF và tam giác
BAC có :
0
90 ,BFH BCA HBF ABC
(chứng minh trên ) nên tam giác BHF đồng
dạng với tam giác BAC. Lúc đó suy ra
.
2
BF BH BH BC
BA R
BC BA BF
Câu 5 (0,5 điểm)
Cách 1:Ta có
1
11xy x y
x
.Ta có
11
2 1 2 0
4
y y y
y
x x x x
. Ta có
2 2 2
2
1
3
3
y
xy
x
Q
x xy y y y
xx



. Đặt
1
,0
4
y
aa
x
.Ta có
22
2
22
2
1 2 1 2 1
33
3
a a a a a
QQ
a a a a
aa

.Ta chứng minh
2
2
2
2 1 5
(4 1)( 6) 0
39
aa
Q a a
aa


(1).
Ta thấy (1) đúng với
1
,0
4
y
aa
x
.Vậy
max
1
2
51
4
1
1
34
1
2
y
x
x
Qa
y
y
x




.
O
B
A
C
D
H
F

Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán

Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán Sở GD&ĐT Quảng Ninh năm học 2018 - 2019 là đề thi vào lớp 10 vào trường THPT Chuyên được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn muốn nâng cao kiến thức trong học tập, đặc biệt là các bạn sẽ tham dự kì thi vào lớp 10 tới đây. Chúc các bạn thành công.

Mời các bạn tham khảo thêm Thi vào lớp 10 môn Toán, Thi vào lớp 10 môn Văn, Thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh để có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 năm này.

Đánh giá bài viết
1 109
Sắp xếp theo

    Đề thi vào lớp 10 môn Toán

    Xem thêm