Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015-2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 3 năm 2015-2016

Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 9 năm 2015 - 2016

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10 năm 2015-2016 trực tuyến

Bài 1: Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi violympic toán lớp 3 vòng 10

Bài 2: Đi tìm kho báu (Điền số thích hợp vào chỗ chấm)

Câu 2.1: Tính: 468 : 6 = ...........

Câu 2.2: Tính: 418 : 2 = ..............

Câu 2.3: Tính: 268 x 3 = ..........

Câu 2.4: Tính: 54 : 6 - 9 = ...............

Câu 2.5: Tính: 56 : 7 + 145 = ............

Câu 2.6: Tính: 72 : 9 x 8 = ..........

Câu 2.7: Tính: 56cm : 8 + 54cm = ........... cm.

Câu 2.8: Tính: 24cm x 7 + 47cm = ............. cm.

Câu 2.9: Cho biết: 63 : 9 x 8 = 8 x ...........

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ............

Câu 2.10: Tìm y biết y x 8 = 72.

Câu 2.11: Tìm một số biết rằng nếu nhân số đó với 7 rộng cộng với 38 thì được 500. Vậy số đó là: ..............

Bài 3: Điền số thích hợp

Câu 3.1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

128 x 4 - 328 = ...........

Câu 3.2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

24 x 5 x 2 = ............

Câu 3.3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

407 x 2 + 86 = ............

Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 95 : 5 = ............

Câu 3.5: Tìm y biết y x 3 = 285

Câu 3.6: Tìm y biết y : 4 = 147

Câu 3.7: Nhà bác Minh nuôi 120 con gà, dịp lễ vừa qua bác đem bán đi một số con gà, bác chỉ để lại 1/4 số gà đó để nuôi. Hỏi bác đã bán đi bao nhiêu con gà?

Câu 3.8: An có 184 viên bi. An cho Bình 1/4 số bi của mình. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi?

Câu 3.9: Tìm y biết: y x 6 + 1 + 3 + 5 + 7 + ......... + 19 = 292

Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 286?

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 10

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

200 : 4 = 5 x 10; 8 x 8 = 64; 8 x 10 = 80; 508 + 238 = 746; 103 x 6 = 618; 748 : 4 = 187; 935 - 678 = 257; 738 : 3 = 246; 104 x 5 = 520; 104 x 7 = 728

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1: 78

Câu 2.2: 209

Câu 2.3: 804

Câu 2.4: 0

Câu 2.5: 153

Câu 2.6: 64

Câu 2.7: 61

Câu 2.8: 215

Câu 2.9: 7

Câu 2.10: 9

Câu 2.11: 66

Bài 3: Điền số thích hợp

Câu 3.1: 184

Câu 3.2: 240

Câu 3.3: 900

Câu 3.4: 19

Câu 3.5: 95

Câu 3.6: 588

Câu 3.7: 90

Câu 3.8: 138

Câu 3.9: 32

Câu 3.10: 713

Đánh giá bài viết
9 5.546
Sắp xếp theo

    Luyện thi

    Xem thêm