Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2015 - 2016 là tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo. Đề thi có đáp án đi kèm, hi vọng sẽ giúp các em làm quen với các dạng toán, ôn tập kiến thức nhằm chuẩn bị sẵn sàng cho các vòng tiếp theo của cuộc thi giải toán qua mạng Internet năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 4 năm 2015 - 2016

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 -2016

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2016 - 2017

Mời làm: Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 5 năm 2015 - 2016 trực tuyến

Bài 1: Vượt chướng ngại vật: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm nhé!

Câu 1.1: 400kg =............ tạ.

Câu 1.2: 2000kg =............... tấn.

Câu 1.3: 8 tạ =................. yến.

Câu 1.4: 2 yến =................ kg.

Câu 1.5: 2kg =................. hg.

Câu 1.6: 713 tấn - 96 tấn =.................. tấn.

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Tìm số thứ hai.

a. 90 b. 34 c. 56 d. 45

Câu 2.2: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức 156 + 45 x m = ............

a. 201 b. 1908 c. 561 d. 1809

Câu 2.3: Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 225 giây =............. là:

a. 4 phút 25 giây

b. 2 phút 25 giây

c. 5 phút 25 giây

d. 3 phút 45 giây

Câu 2.4: Một đoàn xe ô tô gồm có 2 loại xe, trong đó có 7 xe lớn, mỗi xe chở 3 tấn 5 tạ hàng; 5 xe loại nhỏ, mỗi xe chở 2 tấn 5 tạ hàng. Số hàng được chia đều vào 10 kho. Vậy trung bình số hàng ở mỗi kho là:

a. 125 tạ b. 245 tạ c. 37 tấn d. 3 tấn 7 tạ

Câu 2.5: Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 15 là:

a. 4; 5; 6 b. 6; 7; 8 c. 5; 6; 7 d. 3; 4; 5

Câu 2.6: Số gồm không trăm mười hai nghìn, hai trăm triệu, hai trăm được viết là:

a. 200 021 200 b. 200 012 200 c. 200 102 200 d. 200 012 020

Câu 2.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức: a x b với a + b = 8 là:

a. 64 b. 48 c. 8 d. 16

Câu 2.8: 860 812 - 581 120 = ..............

a. 279 792 b. 269 692 c. 269 792 d. 279 692

Câu 2.9: Một nông trường trồng 498 217 cây lấy gỗ và 75 306 cây ăn quả. Nông trường trồng được tất cả số cây là:

a. 583 523 cây

b. 573 532 cây

c. 583 532 cây

d. 573 523 cây

Câu 2.10: Tìm x, biết: x - 183 = 5849.

a. 6132 b. 6032 c. 6232 d. 6332

Đáp án

Bài 1: Vượt chướng ngại vật:

Câu 1.1: 4

Câu 1.2: 2

Câu 1.3: 80

Câu 1.4: 20

Câu 1.5: 20

Câu 1.6: 617

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 2.1: c Câu 2.2: c Câu 2.3: d Câu 2.4: d Câu 2.5: a

Câu 2.6: b Câu 2.7: d Câu 2.8: d Câu 2.9: d Câu 2.10: b

Đánh giá bài viết
2 2.246
Sắp xếp theo

    Luyện thi

    Xem thêm