Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 được VnDoc.com cập nhật nhanh và chính xác nhất, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2023

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2023

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ, ĐH Quốc gia Hà Nội dao động từ 22 đến 29,15 điểm. Trong đó, Công nghệ thông tin là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất. Tiếp đến là ngành Kỹ thuật máy tính và Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản - 27,5 điểm. Hai ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khóa học máy tính đều có mức điểm 27,25.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

CN1

Công nghệ Thông tin

A00; A01; D07

23.75

2

CN2

Máy tính và Robot

A00; A01; D07

21

3

CN3

Vật lý kỹ thuật

A00; A01; D07

18.75

4

CN4

Cơ kỹ thuật

A00; A01; D07

20.5

5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D07

18

6

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D07

22

7

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

A00; A01; D07

19

8

CN8

Khoa học máy tính

A00; A01; D07

22

9

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D07

20

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019

Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019 tuyển sinh theo 2 chương trình đào tạo với tổng 11 ngành.
Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024.37547865; Fax: 024.37547460

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn

Email: [email protected]

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành. Việc phân ngành học được thực hiện sau khi thí sinh trúng tuyển vào Trường trên cơ sở nguyện vọng của thí sinh, điểm thi và chỉ tiêu từng ngành;

- Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK).

- Xét tuyển theo kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).

3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Trường:

- Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và nguyên tắc xét tuyển được thực hiện theo quy định của ĐHQGHN và của Bộ GDĐT.

- Trường Đại học Công nghệ (ĐHCN) tuyển sinh 1.460 chỉ tiêu theo 11 ngành/ nhóm ngành.

- Năm 2019, Trường ĐHCN dành 200 chỉ tiêu tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế vào học ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh; thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và thí sinh thuộc hệ chuyên của một số trường THPT chuyên không thuộc ĐHQGHN theo Quy định Cơ chế đặc thù trong đào tạo liên thông bậc THPT chuyên và bậc ĐH tại ĐHQGHN.

- Trường ĐHCN xét tuyển vào hệ đại học chính quy năm 2019 đối với các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi sang điểm tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển tương ứng của trường theo quy định của ĐHQGHN.

4. Các thông tin khác:

Bên cạnh các chương trình đào tạo chuẩn Nhà trường còn đào tạo các CTĐT CLC đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT đào tạo theo đơn đặt hàng từ các doanh nghiệp, tổ chức hàng đầu của Nhật Bản, Việt Nam và quốc tế; tối thiểu 50% môn học chuyên môn được giảng dạy bằng Tiếng Anh; sử dụng phương pháp giảng dạy, kiểm tra đánh giá theo hướng phát huy năng lực cá nhân và chú trọng phát triển năng lực phân tích, thực hành, sáng tạo, tự cập nhật kiến thức; năng lực nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ; Điểm trúng tuyển được tính trên tổng điểm tổ hợp các môn thi THPT quốc gia hoặc chứng chỉ A-Level lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. Học phí cho chương trình này là 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.

5. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã trường

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A00

A01

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

2

QHI

CN2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật Robot

3

QHI

CN3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

Vật lý kỹ thuật

4

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

5

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

7

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

8

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp

A00

A01

B00

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO ĐÁP ỨNG THÔNG TƯ 23 CỦA BỘ GDĐT

9

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00T,L,H

(Toán, Lý) hệ số 2

A01T,A,L

(Toán, Tiếng Anh) hệ số 2

10

QHI

CN8

Công nghệ thông tin (CLC theo TT23)

Khoa học Máy tính

Hệ thống thông tin

11

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Đánh giá bài viết
1 11.466
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm