Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng DHP các năm

Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2018 - Phương án tuyển sinh năm 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường ĐH Dân lập Hải Phòng năm 2018 là 1.450 cho các ngành đào tạo. Nhà trường tuyển sinh theo 2 hình thức: Xét tuyển điểm thi tuyển sinh của Bộ GD năm 2018 và xét tuyển theo kết quả THPT.

Điểm chuẩn Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00; D01

15

2

7310630

Việt Nam học

A00; C00; D01

15

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; C00; D01

15

4

7380101

Luật

A01; C00; D01

15

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01

15

6

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00; A01; V01

15

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; B00; D01

15

8

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00

15

9

7620101

Nông nghiệp

A00; A01; B00

15

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Dân lập Hải Phòng năm 2019 là 1.450 chỉ tiêu và phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPTQG và xét tuyển học bạ.

Năm 2019, trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển sinh theo 2 phương thức:

1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 ( căn cứ vào học bạ)

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu: 1.450

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

Stt

Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Thi THPT

Quốc gia

Kết quả học THPT

1

Công nghệ thông tin

Quản trị và an ninh mạng máy tính

Công nghệ phần mềm

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Hệ thống nhúng và Robot, Tin học – Kinh tế

Digital Marketing

Công nghệ di động, Game

7480201

A00, A01, D07, D08

A00, A01,

TH1*, TH2*

2

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Điện tự động công nghiệp,

Kỹ thuật đo - Tin học công nghiệp

Điện tử truyền thông

7510301

A00, A01, B00, D01

A00, A01, B00, D1,2,3,4

3

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng & công nghiệp,

Xây dựng cầu đường,

Kiến trúc

7510102

A00, A01, A04, V00

A00, A01,V00, TH3*

4

Kỹ thuật Môi trường

Kỹ thuật môi trường,

Quản lý tài nguyên & môi trường

7520320

A00, A01, A02, B00

A00, A01,B00, TH3*

5

Kỹ thuật nông nghiệp

Kỹ thuật nông nghiệp

Quản lý đất đai

7620101

A00, A01,A02, B00

A00, A01,B00, TH3*

6

Quản trị kinh doanh

Kế toán kiểm toán,

Quản trị doanh nghiệp,

Tài chính ngân hàng,

Marketing

7340101

A00,A01, A04, D1,2,3,4

A00,A01,A04,D01,2,3,46,

TH3*

7

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh – Anh

Ngôn ngữ Anh – Nhật

Tiếng Anh thương mại

7220201

A00,A01, A04, D01,2,3,4,6

A00, A01, D1,2,3,4,

TH5, TH6*

8

Việt Nam học

Văn hoá du lịch

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7310630

A00, C00, D14, D1,2,3,4

A00, C00, D1,2,3,4

TH5*

9

Luật

Luật kinh tế

Luật dân sự

7380101

A00, D14 , C00, D06

A00, A01, C00, TH5*

(*) Trong đó:

TH1: Toán – Anh - Hoá TH4: Toán – Lý – Địa

TH2: Toán – Anh - Sinh TH5: Văn – Sử - Anh

TH3: Toán – Lý – Sinh TH6: Văn – Địa – Anh

Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo ĐH&SĐH - Trường ĐH Dân lập Hải Phòng.

Điện thoại: 02253740577 - 02253833802 - Website: www.hpu.edu.vn - Email: [email protected]

Đánh giá bài viết
1 19
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm