Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2022

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.

1. Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022

ĐH Hàng hải công bố điểm chuẩn cao nhất là 33,25 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh - thang điểm 40), xếp sau là ngành Tiếng Anh thương mại với 33 điểm. Các ngành còn lại dao động từ 16 đến 26,26 điểm (thang điểm 30).

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2022

2. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2019

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 và xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ), cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Hằng Hải 2019Điểm chuẩn đại học Hằng Hải 2019Điểm chuẩn đại học Hằng Hải 2019

Điểm chuẩn đại học Hằng Hải 20193. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải năm 2018

Năm 2018, trường ĐH Hàng Hải công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 3200 chỉ tiêu, với 3 hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông. Xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7840104

Ngành Kinh tế vận tải

---

2

7840104D401

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển

A00; A01; C01; D01

19

3

7840104D410

Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy

A00; A01; C01; D01

17.5

4

7840104D407

Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng

A00; A01; C01; D01

20

5

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

---

6

7340120D402

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

A00; A01; C01; D01

20.5

7

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

A00; A01; C01; D01

---

8

7340101D403

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

A00; A01; C01; D01

18.5

9

7340101D404

Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán

A00; A01; C01; D01

18

10

7340101D411

Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng

A00; A01; C01; D01

17.5

11

7380101

Ngành Luật

---

12

7380101D120

Chuyên ngành Luật hàng hải

A00; A01; C01; D01

16

13

7840106

Ngành Khoa học Hàng hải

---

14

7840106D101

Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

A00; A01; C01; D01

14.5

15

7840106D102

Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

A00; A01; C01; D01

14

16

7520207

Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông

A00; A01; C01; D01

---

17

7520207D104

Chuyên ngành Điện tử viễn thông

A00; A01; C01; D01

14

18

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

---

19

7520216D103

Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

A00; A01; C01; D01

14

20

7520216D105

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

A00; A01; C01; D01

17.5

21

7520216D121

Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

A00; A01; C01; D01

14

22

7520122

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

---

23

7520122D106

Chuyên ngành Máy tàu thủy

A00; A01; C01; D01

14

24

7520122D107

Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

A00; A01; C01; D01

14

25

7520122D108

Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi

A00; A01; C01; D01

14

26

7520103

Ngành Kỹ thuật cơ khí

---

27

7520103D128

Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

A00; A01; C01; D01

14

28

7520103D109

Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

A00; A01; C01; D01

14

29

7520103D116

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D01

15

30

7520103D117

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D01

15.5

31

7520103D122

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D01

17.25

32

7520103D123

Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

A00; A01; C01; D01

14

33

7580203

Ngành Kỹ thuật công trình biển

---

34

7580203D110

Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

A00; A01; C01; D01

14

35

7580203D111

Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

A00; A01; C01; D01

14

36

7580201

Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng

---

37

7580201D112

Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ (Vẽ MT hệ số 2)

14

38

7580201D127

Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ (Vẽ MT hệ số 2)

20

39

7580205

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

---

40

7580205D113

Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

A00; A01; C01; D01

14

41

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

---

42

7480201D114

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

A00; A01; C01; D01

18.5

43

7480201D118

Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

A00; A01; C01; D01

17

44

7480201D119

Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

A00; A01; C01; D01

15.5

45

7520320

Ngành Kỹ thuật môi trường

---

46

7520320D115

Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

A00; A01; C01; D01

14

47

7520320D126

Chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học

A00; A01; C01; D01

14

48

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

---

49

7220201D124

Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

D01; A01; D10; D14 (T.Anh hệ số 2)

25

50

7220201D125

Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

D01; A01; D10; D14 (T.Anh hệ số 2)

25.5

51

NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH CHẤT LƯỢNG CAO

---

52

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

---

53

7520216H105

Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)

A00; A01; C01; D01

14

54

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

---

55

7480201H114

Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

A00; A01; C01; D01

14

56

7840104

Ngành Kinh tế vận tải

---

57

7840104H401

Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)

A00; A01; C01; D01

14.5

58

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

---

59

7340120H402

Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)

A00; A01; C01; D01

16

60

NHÓM CÁC CHUYÊN NGÀNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN

---

61

7840104

Ngành Kinh tế vận tải

---

62

7840104A408

Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải

A01; D01; D07; D15

16

63

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

---

64

7340120A409

Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics

A01; D01; D07; D15

18.5

65

52340101

Ngành Quản trị kinh doanh

---

66

7340101A403

Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing

A01; D01; D07; D15

17.5

Phương án tuyển sinh của trường Đại học Hàng hải năm 2019

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh năm 2019 theo 4 phương thức, trường tuyển thêm 2 ngành mới Quản lý hàng hải và Quản lý công trình xây dựng.
Trường dự kiến có 04 phương thức tuyển sinh (trong đó có phương thức tuyển sinh mới: xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp), cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT quốc gia năm 2019.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành và đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

Hình thức 1: có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/06/2019);

Hình thức 2: đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT, áp dụng đối với toàn bộ nhóm ngành Kỹ thuật & Công nghệ (27 chuyên ngành) và các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018 và 2019.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng và học bổng của doanh nghiệp. Áp dụng cho 02 chuyên ngành đi biển: Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển.

Đối tượng: thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Đánh giá bài viết
1 160
Sắp xếp theo

    Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

    Xem thêm