Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế DHT năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế DHT năm 2020 và phương thức tuyển sinh năm 2020

Năm 2020, đại học Khoa học Đại học Huế thông báo tuyển sinh trên khắp cả nước cho 23 ngành học. Trong kỳ tuyển sinh đại học năm 2020, Khoa Báo chí của trường có điểm chuẩn cao nhất là 20 điểm. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mức điểm vào các ngành tại đây.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7220104

Hán – Nôm

20

2

7229001

Triết học

19

3

7229010

Lịch sử

18.50

4

7229020

Ngôn ngữ học

20

5

7229030

Văn học

20

6

7310108

Toán kinh tế

20

7

7310205

Quản lý nhà nước

18.50

8

7310301

Xã hội học

20

9

7310608

Đông phương học

19

10

7320101

Báo chí

20

11

7420201

Công nghệ sinh học

20

12

7420202

Kỹ thuật sinh học

20

13

7440112

Hoá học

19

14

7440301

Khoa học môi trường

18.5

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20

16

7480201

Công nghệ thông tin

20

17

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông

18

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

19

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

20

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.5

21

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.5

22

7760101

Công tác xã hội

19.5

23

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.5

Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020

1. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT Quốc gia

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải >= 13.0 điểm

2. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT Quốc gia + thi năng khiếu

- Áp dụng đối với hai ngành: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị

+ Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn Vẽ mỹ thuật (hệ số 1,5) do Đại học Huế tổ chức, hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

+ Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải >= 13.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0 điểm.

3. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12.

- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) phải >= 18.0 điểm.

Lưu ý:

+ Điểm trúng tuyển xét theo ngành và phương thức tuyển sinh, không phân biệt các tổ hợp môn xét tuyển trong mỗi ngành.

+ Đối với Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: Ngoài điểm học bạ , thí sinh phải thi môn Vẽ mỹ thuật (hệ số 1,5) do Đại học Huế tổ chức, hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển. Điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0 điểm.

3.1. Cách thức nộp hồ sơ: (1 trong 2 cách dưới đây)

a) Đăng ký xét tuyển bằng phiếu:

– Tải phiếu đăng ký xét tuyển

– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;

– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.

Nộp trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

Hoặc Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên.

b) Đăng ký xét tuyển trực tuyến (online) tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn

3.2. Thời gian nộp hồ sơ (dự kiến)

STT

Nội dung

Thời gian

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

04/5/2020 – 31/7/2020

2

Thông báo kết quả xét tuyển

02/8/2020

3

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học

05 – 08/8/2020

Lưu ý: Trên đây là mốc thời gian dự kiến. Do tình hình dịch bệnh Covid đang phức tạp, nên các mốc thời gian có thể thay đổi. Xin theo dõi thường xuyên thông tin tại website của trường để biết.

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2020

Số TT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC

DHT

     

1545

210

1

Hán - Nôm

 

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

25

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

2

Triết học

 

7229001

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

25

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (*)

D66

3

Lịch sử

 

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

25

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

4

Ngôn ngữ học

 

7229020

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

25

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

5

Văn học

 

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

35

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

6

Toán kinh tế

 

7310108

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

30

10

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

7

Quản lý nhà nước

 

7310205

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

55

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

8

Xã hội học

 

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

9

Đông phương học

 

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

10

Báo chí

 

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

150

 

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

D15

11

Công nghệ sinh học

 

7420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

12

Kỹ thuật sinh học

 

7420202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

13

Vật lí học

 

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

14

Hoá học

 

7440112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

15

Khoa học môi trường

 

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

16

Toán học

 

7460101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

17

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

 

7480103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

150

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

18

Công nghệ thông tin

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

300

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

19

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

 

7510302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

21

Kỹ thuật môi trường

 

7520320

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

22

Kỹ thuật địa chất

 

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

23

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00

100

 

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02

24

Quy hoạch vùng và đô thị

 

7580105

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00

50

 

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02

25

Địa kỹ thuật xây dựng

 

7580211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

26

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

60

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

27

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Địa lí (*)

C04

Lưu ý:(*) là những tổ hợp môn mới của ngành.

Đánh giá bài viết
1 77
Sắp xếp theo

Điểm chuẩn Đại học - Cao đẳng

Xem thêm